💕 Start:

CAO CẤP : 26 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 176 ALL : 224

: 기쁘거나 슬프거나 화가 나거나 걱정스러울 때 가볍게 내는 소리. Thán từ
🌏 HA!: Âm thanh phát ra nhẹ nhàng khi vui hoặc buồn hoặc tức giận hay lo lắng.

: 입을 크게 벌려 입김을 한 번 내어 부는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 HÀ, PHÙ: Âm thanh do miệng mở rộng, lấy hơi rồi phổi một lần. Hoặc hình ảnh như thế.

- : (하고, 한데, 하니, 하면, 한, 할, 합니다)→ 하다 3 None
🌏

- : (하고, 하는데, 하니, 하면, 하는, 한, 할, 합니다)→ 하다 1, 하다 2 None
🌏

강 (下降) : 높은 곳에서 아래을 향하여 내려옴. Danh từ
🌏 SỰ HẠ XUỐNG, SỰ RƠI XUỐNG: Việc hướng từ chỗ cao xuống dưới.

강하다 (下降 하다) : 높은 곳에서 아래를 향하여 내려오다. Động từ
🌏 HẠ XUỐNG, RƠI XUỐNG: Hướng từ chỗ cao rơi xuống bên dưới.

게체 (하게 體) : 상대 높임법의 하나로, 상대편을 보통으로 낮추면서 약간 대우하여 주는 종결형을 사용하는 높임법. Danh từ
🌏 THỂ 하게: Là một thể thuộc phép kính ngữ đối phương, sử dụng dạng kết thúc câu hạ thấp ở mức bình thường mà vẫn hơi tôn trọng đối phương.

계 (夏季) : 계절이 여름인 때. Danh từ
🌏 MÙA HẠ: Khi mùa là mùa hè.

계 (下界) : 천상계에 상대하여, 사람이 사는 세상. Danh từ
🌏 HẠ GIỚI: Đối lại với thượng giới, là thế gian mà con người sinh sống.

고 : 비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 VỚI: Trợ từ thể hiện đối tượng so sánh hay đối tượng lấy làm chuẩn.

고는 : 못마땅하게 생각하여 지적하는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐÚNG LÀ~: Trợ từ thể hiện đối tượng thấy khó chịu và chỉ ra.

고많다 : 많고 많다. Tính từ
🌏 RẤT NHIỀU, NHIỀU VÔ SỐ: Nhiều và nhiều.

관 (下觀) : 얼굴에서 광대뼈 아래쪽의 턱 부분. Danh từ
🌏 HÀM DƯỚI: Bộ phận cằm bên dưới xương hàm ở khuôn mặt.

교하다 (下校 하다) : 수업을 마쳐 학교에서 집으로 돌아오다. Động từ
🌏 TAN HỌC: Kết thúc buổi học và từ trường trở về nhà.

굣길 (下校 길) : 공부를 끝내고 학교에서 집으로 돌아오는 길. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG TAN TRƯỜNG: Con đường mà kết thúc việc học rồi từ trường trở về nhà.

구 (河口) : 강물이 바다로 흘러 들어가는 부분. Danh từ
🌏 CỬA SÔNG: Nơi mà nước sông chảy đổ ra biển.

권 (下卷) : 두 권이나 세 권으로 나누어진 책의 마지막 권. Danh từ
🌏 QUYỂN HẠ: Cuốn cuối cùng của bộ sách được chia thành 2 hoặc 3 cuốn.

극상 (下剋上) : 신분이나 계급이 낮은 사람이 옳지 않은 방법으로 윗사람을 꺾어 누름. Danh từ
🌏 SỰ PHIẾN LOẠN, SỰ NỔI LOẠN: Người có thân phận hay giai cấp thấp lật đổ người bề trên bằng phương pháp không đúng.

급 (下級) : 낮은 등급이나 계급. Danh từ
🌏 HẠ CẤP: Giai cấp hay đẳng cấp thấp.

급생 (下級生) : 학년이 낮은 학생. Danh từ
🌏 HỌC SINH CẤP DƯỚI, HỌC SINH LỚP DƯỚI: Học sinh ở lớp thấp.

기는 : 사실 말하자면. Phó từ
🌏 THỰC RA: Nói thực thì...

기야 : 사실 적당히 말하자면. Phó từ
🌏 THỰC TẾ MÀ NÓI, NÓI ĐÚNG RA, NÓI THỰC RA: Trên thực tế nếu nói một cách thích đáng ra thì...

나 : 뜻, 마음, 생각 등이 일치하거나 모아지는 것. Danh từ
🌏 ĐỒNG, CÙNG, MỘT: Sự nhất trí hay thống nhất trong trong suy nghĩ, lòng dạ, ý niệm.

나 가득 : 어떤 정해진 양에 가득하게.
🌏 ĐẦY ẮP MỘT: Một cách đầy ắp một lượng đã định nào đó.

나같다 : 모두가 조금도 다른 데가 없이 꼭 같다. Tính từ
🌏 NHƯ MỘT, GIỐNG NHƯ MỘT: Tất cả đều giống hệt không khác chút nào.

나님 : 기독교에서 믿는 신을 개신교에서 부르는 이름. Danh từ
🌏 CHÚA TRỜI: Tên mà đạo Tin Lành gọi vị thần tín ngưỡng, trong Cơ đốc giáo.

나를 듣고[들으면] 열을 안다 : 한 마디 말을 듣고도 여러 가지 사실을 알 정도로 매우 똑똑하다는 말.
🌏 (NGHE MỘT BIẾT MƯỜI), NGHE MỘT HIỂU MƯỜI: Cách nói chỉ sự rất thông minh đến độ chỉ cần nghe một lời là đã hiểu được nhiều thứ.

나를 보고[보면] 열[백]을 안다 : 일부만 보고도 이를 미루어 전체를 알 수 있다는 말.
🌏 (NHÌN MỘT BIẾT MƯỜI): Cách nói thể hiện rằng dù chỉ nhìn một phần cũng đoán biết toàn bộ.

나만 알고 둘을 모른다 : 어떠한 일이나 사물의 한 면만 보고 전체의 모습을 두루 보지 못한다는 말.
🌏 (CHỈ BIẾT MỘT MÀ KHÔNG BIẾT HAI): Cách nói thể hiện rằng chỉ biết một mặt của vấn đề hay sự vật nào đó mà không biết bao quát toàn bộ.

나부터 열까지 : 어떤 것이든지 모두.
🌏 (TỪ MỘT TỚI MƯỜI) TỪ ĐẦU TỚI CUỐI, TỪ A TỚI Z: Toàn bộ bất kể là cái nào.

녀 (下女) : 남의 집에서 부엌일이나 허드렛일을 맡아서 하는 여자. Danh từ
🌏 NỮ GIÚP VIỆC: Người phụ nữ làm công việc bếp núc hoặc việc vặt ở nhà của người khác.

느님 맙소사 : 놀랍거나 어처구니 없는 일을 당하거나 보았을 때 한숨을 쉬며 하는 말.
🌏 ÔI TRỜI OI: Từ vừa thở dài vừa nói khi thấy hoặc gặp phải việc ngạc nhiên hay không biết phải làm sao.

는 수 없이 : 어쩔 방법이나 도리가 없이.
🌏 KHÔNG BIẾT PHẢI LÀM SAO: Không có phưong pháp hay lí lẽ làm thế nào đó.

늘 높은 줄 모르다 : 물가가 매우 높이 오르다.
🌏 CAO NGẤT: Vật giá tăng lên rất cao.

늘 보고 침 뱉기 : 결국 자기에게 해가 되는 행동을 함.
🌏 (NHÌN LÊN TRỜI MÀ NHỔ NƯỚC BỌT), GẬY ÔNG ĐẬP LƯNG ÔNG: Hành động rốt cuộc gây hại cho bản thân.

늘(과) 같다 : 우러러 볼 만큼 크고 고귀하다.
🌏 NHƯ TRỜI CAO: To lớn và cao quý đến mức sùng bái.

늘가 : 하늘과 땅이 맞닿아 보이는 하늘의 끝. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG CHÂN TRỜI: Điểm cuối của bầu trời mà bầu trời và trái đất được thấy chạm nhau.

늘거리다 : 힘없이 늘어져 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 LẬT PHẬT, LƠ PHƠ, PHẤT PHƠ: Liên tục bị đung đưa vì rũ xuống thiếu sức sống. Hoặc làm cho như vậy.

늘과 땅 : 둘 사이에 큰 차이나 거리가 있음.
🌏 MỘT TRỜI MỘT VỰC: Có khoảng cách hay sự khác biệt lớn giữa hai bên.

늘나라 : 기독교에서 하나님이 다스리며 예수를 믿은 사람이 죽은 후에 갈 수 있다는 곳. Danh từ
🌏 THIÊN ĐƯỜNG: Đất nước do ông trời trị vì, là nơi mà người tin vào Chúa ở kiếp này thì sau khi chết có thể lên đó, ở đạo Cơ đốc giáo.

늘대다 : 힘없이 늘어져 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 LẬT PHẬT, LƠ PHƠ, PHẤT PHƠ: Liên tục bị đung đưa vì rũ xuống thiếu sức sống. Hoặc làm cho như vậy.

늘빛 : 하늘의 빛깔. Danh từ
🌏 MÀU DA TRỜI: Màu của bầu trời.

늘소 : 몸이 갸름하며 날개가 단단하고 더듬이가 긴 곤충. Danh từ
🌏 BỌ CÁNH CỨNG SỪNG DÀI: Côn trùng thân hình trái xoan, cánh cứng và sừng dài.

늘에 닿다 : 노력이나 정성 사랑 등이 하늘에 가서 닿을 만큼 매우 크다.
🌏 NHƯ ĐỘNG TỚI TRỜI XANH: Sự nỗ lực hay tình yêu chân thành rất lớn đến mức thấu tới trời cao.

늘에 맡기다 : 어떠한 일의 결과에 대해 운명을 따르다.
🌏 PHÓ THÁC CHO TRỜI: Xuôi theo vận mệnh về kết quả của việc nào đó.

늘에서 뚝 떨어지다 : 큰 노력을 하지 않았는데도 갑자기 어떠한 성과를 얻게 되다.
🌏 TỪ TRÊN TRỜI RƠI XUỐNG: Đạt được một thành quả nào đó bất ngờ dù không nỗ lực nhiều.

늘은 스스로 돕는 자를 돕는다 : 하늘은 스스로 노력하는 사람을 성공하게 만든다는 뜻으로 어떤 일을 이루기 위해서는 자신의 노력이 중요하다는 말.
🌏 (TRỜI GIÚP NHỮNG AI BIẾT TỰ GIÚP MÌNH): (Với ý nghĩa rằng trời sẽ giúp cho những người biết nỗ lực đạt được thành công) Cách nói nhấn mạnh tầm quan trọng của sự nỗ lực bản thân để đạt được một việc gì đó.

늘을 보아야 별을 따다 : 어떠한 결과를 얻으려면 그에 어울리는 노력과 준비, 기회나 조건이 필요하다는 말.
🌏 (PHẢI NHÌN LÊN TRỜI MỚI HÁI ĐƯỢC SAO), MUỐN BẮT HỔ PHẢI VÀO HANG HỔ: Cách nói thể hiện sự cần thiết phải có sự nỗ lực, chuẩn bị, cơ hội hay điều kiện phù hợp muốn đạt được kết quả nào đó.

늘을 지붕 삼다 : 일정하게 머무는 곳이 없이 아무 데서나 잠을 자며 떠돌아다니다.
🌏 SỐNG CẢNH MÀN TRỜI CHIẾU ĐẤT: Không có chỗ lưu lại nhất định mà ngủ ở bất cứ nơi nào và sống lang thang.

늘을 찌르다 : 기세가 매우 대단하다.
🌏 CAO NGẤT TRỜI: Khí thế rất dữ dội.

늘의 별 따기 : 무엇을 얻거나 이루어내기가 매우 어렵다는 말.
🌏 (NHƯ HÁI SAO TRÊN TRỜI), ĐẬP ĐÁ VÁ TRỜI: Cách nói thể hiện sự rất khó khăn để đạt được hay đến được điều gì.

늘이 노랗다 : 기력이 매우 약해지다.
🌏 TRỜI ĐẤT QUAY CUỒNG: Khí lực trở nên rất yếu ớt.

늘이 노래지다 : 갑자기 큰 충격을 받아 정신이 아찔하게 되다.
🌏 ĐẤT TRỜI ĐẢO LỘN: Bất ngờ gặp phải một cú sốc lớn nên tinh thần trở nên choáng váng.

늘이 두 쪽이 나도 : 무슨 일이 있어도.
🌏 DÙ CHO TRỜI SẬP: Cho dù có việc gì.

늘이 무너져도 솟아날 구멍이 있다 : 아무리 힘들고 어려운 일이 생겨도 해결할 방법은 있기 마련이라는 말.
🌏 (DÙ TRỜI CÓ SẬP CŨNG CÓ LỖ CHUI LÊN), LUÔN CÓ TIA SÁNG Ở CUỐI ĐƯỜNG HẦM: Cách nói thể hiện rằng đương nhiên sẽ có cách giải quyết cho dù việc khó khăn hay vất vả đến mức nào.

늘이 무너지는 한이 있어도 : 무슨 일이 있어도.
🌏 DÙ TRỜI CÓ SẬP: Cho dù có việc gì.

늘이 캄캄하다 : 아득하고 막막하다.
🌏 BẦU TRỜI TỐI SẦM: Choáng váng và túng thế.

늘이 캄캄해지다 : 큰 충격을 받아 정신이 아찔하게 되다.
🌏 BẦU TRỜI TRỞ NÊN TỐI SẦM: Gặp phải một cú sốc lớn nên tinh thần trở nên xây xẩm.

늘처럼 믿다 : 누군가에게 모든 것을 믿고 크게 의지하다.
🌏 TIN NHƯ TIN TRỜI: Tin tưởng mọi thứ và dựa dẫm nhiều vào một người nào đó.

늘하늘 : 힘없이 늘어져 가볍게 계속해서 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 LẬT PHẬT, LƠ PHƠ, PHẤT PHƠ: Hình ảnh liên tục bị đung đưa vì bị dãn ra một cách thiếu sức sống. Hoặc làm cho như vậy.

늘하늘하다 : 힘없이 늘어져 가볍게 계속해서 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 LẬT PHẬT, LƠ PHƠ, PHẤT PHƠ: Liên tục bị đung đưa vì bị dãn ra một cách thiếu sức sống. Hoặc làm cho như vậy.

늘하늘하다 : 힘없이 늘어져 계속해서 흔들릴 정도로 가볍고 부드럽다. Tính từ
🌏 LẬT PHẬT, LƠ PHƠ: Nhẹ và mềm tới mức bị đung đưa liên tục vì bị dãn ra một cách thiếu sức sống.

늬바람 : 서쪽에서 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ TÂY: Gió thổi tới từ phía Tây.

다 : 앞말의 행동을 시키거나 앞말이 뜻하는 상태가 되도록 함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 Từ thể hiện việc sai khiến hành động của từ ngữ phía trước hoặc làm cho trở thành trạng thái mà từ ngữ phía trước ngụ ý.

다 : 앞의 말이 뜻하는 상태를 일단 긍정하거나 강조함을 나타내는 말. Tính từ bổ trợ
🌏 Từ thể hiện việc khẳng định hoặc nhấn mạnh trạng thái mà từ ngữ phía trước ngụ ý.

다못해 : 가장 나쁜 경우라고 하더라도. Phó từ
🌏 TỒI NHẤT, TỆ NHẤT, THẬM TỆ NHẤT, ÍT RA, TỐI THIỂU THÌ: Cho dù là trường hợp xấu nhất.

단 (下段) : 여러 단으로 된 것의 아래쪽 단. Danh từ
🌏 ĐOẠN DƯỚI: Đoạn phía dưới của cái gồm nhiều đoạn.

달 (下達) : 더 높은 기관이나 윗사람의 명령, 지시, 결정 등을 보다 낮은 기관이나 아랫사람에게 내리거나 전달함. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN XUỐNG: Việc truyền đạt mệnh lệnh, chỉ thị hay quyết định của người cấp trên hay cơ quan cao hơn xuống người cấp dưới hoặc cơ quan thấp hơn.

달되다 (下達 되다) : 더 높은 기관이나 윗사람의 명령, 지시, 결정 등을 보다 낮은 기관이나 아랫사람에게 내려지거나 전달되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TRUYỀN XUỐNG: Mệnh lệnh, chỉ thị hay quyết định của người cấp trên hay cơ quan cao hơn được truyền đạt hoặc truyền xuống người cấp dưới hoặc cơ quan thấp hơn.

달하다 (下達 하다) : 더 높은 기관이나 윗사람의 명령, 지시, 결정 등을 보다 낮은 기관이나 아랫사람에게 내리거나 전달하다. Động từ
🌏 TRUYỀN XUỐNG: Truyền đạt mệnh lệnh, chỉ thị hay quyết định của người bề trên hay cơ quan cao hơn xuống người bề dưới hoặc cơ quan thấp hơn.

대 (下待) : 상대방을 낮게 대우함. Danh từ
🌏 SỰ HẠ ĐÃI, SỰ ĐỐI ĐÃI HẠ THẤP: Việc đối xử hạ thấp đối phương.

대하다 (下待 하다) : 상대방을 낮게 대우하다. Động từ
🌏 COI THƯỜNG, XEM THƯỜNG: Đối xử hạ thấp đối phương.

도급 (下都給) : 어떤 사람이 일정한 금액을 받고 떠맡은 일을 다시 다른 사람에게 돈을 주고 맡기는 일. Danh từ
🌏 SỰ BÁN THẦU: Việc người nào đó đưa tiền cho người khác và giao lại công việc mà mình đã nhận số tiền nhất định và đảm nhận.

드 디스크 (hard disk) : 컴퓨터에서 정보를 기억하는 저장 장치. None
🌏 Ổ CỨNG, ĐĨA CỨNG: Thiết bị lưu trữ ghi nhớ thông tin ở máy vi tính.

드웨어 (hardware) : 컴퓨터를 구성하는 기계 장치의 몸체. Danh từ
🌏 PHẦN CỨNG: Thân máy của thiết bị máy cấu thành nên máy tính.

등 (何等) : ‘아무런’, ‘아무’ 또는 '얼마만큼'의 뜻을 나타내는 말. Danh từ
🌏 KHÔNG MỘT CHÚT, KHÔNG MỘT TÍ , KHÔNG HỀ: Từ thể hiện nghĩa '아무런', '아무' hoặc '얼마만큼'.

등 (下等) : 등급을 상, 하 또는 상, 중, 하로 나누었을 때 가장 아래인 등급. Danh từ
🌏 CẤP THẤP, BẬC THẤP: Đẳng cấp dưới cùng khi chia đẳng cấp thành thượng, hạ hoặc thượng, trung, hạ.

등 동물 (下等動物) : 진화가 별로 되지 않아 몸의 구조가 단순한 동물. None
🌏 ĐỘNG VẬT BẬC THẤP: Động vật chưa tiến hoá lắm và có cấu tạo cơ thể đơn giản.

락하다 (下落 하다) : 값이나 가치, 등급 등이 떨어지다. Động từ
🌏 GIẢM XUỐNG, SỰ GIẢM SÚT: Giá hay giá trị, đẳng cấp giảm xuống.

례 (賀禮) : 어떤 일을 축하하여 정식으로 인사를 드림. Danh từ
🌏 SỰ CHÚC MỪNG: Sự chúc tụng việc nào đó và thăm hỏi một cách chính thức.

루 세 끼 밥 먹듯 : 평범하거나 일상적인 일을 하듯.
🌏 (NHƯ THỂ NGÀY ĂN BA BỮA CƠM), NHƯ CƠM BỮA: Như là làm việc thường ngày hay bình thường.

루 이틀 : 짧은 기간 동안.
🌏 MỘT HAI NGÀY: Trong khoảng thời gian ngắn.

루가 다르다 : 변화하는 속도가 매우 빠르다.
🌏 MỖI NGÀY MỘT KHÁC: Tốc độ thay đổi rất nhanh.

루가 멀다고[멀다 하고] : 하루가 빠지지 않을 정도로 자주.
🌏 NGÀY NÀO CŨNG: Thường xuyên đến mức không bỏ qua ngày nào.

루가 새롭다 : 변화하는 속도가 매우 빠르다.
🌏 MỖI NGÀY MỘT KHÁC: Tốc độ thay đổi rất nhanh.

루가 여삼추(라) : 짧은 시간이 매우 길게 느껴진다는 말.
🌏 (MỘT NGÀY TỰA BA NĂM): Cách nói để ví một khoảng thời gian ngắn bị cảm thấy rất dài.

루같이 : 늘, 항상.
🌏 MỘT NGÀY NHƯ MỌI NGÀY: Luôn, luôn luôn.

루바삐 : 하루라도 빨리. Phó từ
🌏 CÀNG NHANH CÀNG TỐT, CÀNG SỚM CÀNG TỐT: Một cách nhanh chóng dù chỉ một ngày.

루살이 : 여름철 저녁에 떼를 지어 날아다니며 몇 시간에서 며칠 정도로 짧게 사는 벌레. Danh từ
🌏 CON PHÙ DU: Loại sâu kết thành đàn và bay lượn trong đêm mùa hè, sống ngắn ngủi chỉ trong vài tiếng đến vài ngày.

루속히 (하루 速 히) : 하루라도 빠르게. Phó từ
🌏 CÀNG NHANH CÀNG TỐT, CÀNG SỚM CÀNG TỐT: Một cách nhanh chóng dù chỉ một ngày.

루에도 열두 번 : 매우 자주.
🌏 (MỘT NGÀY MƯỜI HAI LẦN) TỐI NGÀY, SUỐT NGÀY: Rất thường xuyên.

루치 : 하루의 몫이나 분량. Danh từ
🌏 PHẦN CỦA MỘT NGÀY: Khẩu phần hay khối lượng của một ngày.

루해 : 해가 떠서 질 때까지의 동안. Danh từ
🌏 MỘT NGÀY: Trong khoảng từ khi mặt thời mọc tới khi lặn.

룻강아지 : 태어난 지 얼마 되지 않은 강아지. Danh từ
🌏 CON CHÓ MỘT NGÀY TUỔI: Chó con mới sinh ra chưa được bao lâu.

룻강아지 범 무서운 줄 모른다 : 철없이 함부로 덤비다.
🌏 CHÓ CON MỘT NGÀY TUỔI KHÔNG BIẾT SỢ HỔ: Hấp tấp xông vào một cách bừa bãi không có ý tứ.

룻밤 : 해가 지고 나서 다음 날 해가 뜰 때까지의 동안. Danh từ
🌏 MỘT ĐÊM: Trong khoảng thời gian từ khi mặt trời lặn tới khi mặt trời mọc vào ngày hôm sau.

류층 (下流層) : 사회적 지위나 생활 수준 등이 낮은 계층. Danh từ
🌏 TẦNG LỚP HẠ LƯU: Tầng lớp mà địa vị xã hội hay mức sống thấp.

릴없다 : 달리 어떻게 할 방법이 없다. Tính từ
🌏 BẮT BUỘC, KHÔNG CÒN CÁCH NÀO: Không có phương pháp làm thế nào khác được.

릴없이 : 달리 어떻게 할 방법이 없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẮT BUỘC, KHÔNG CÒN CÁCH NÀO: Không có phương pháp làm thế nào khác được.

마 (河馬) : 입이 크고 넓적하며, 다리가 짧고 굵으며 몸집이 큰 동물. Danh từ
🌏 HÀ MÃ: Động vật thân hình to lớn, miệng rộng và to, chân ngắn và dày.


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92)