🌟 마약 (痲藥)

☆☆   Danh từ  

1. 먹거나 주사를 맞으면 마취나 환각을 일으켜 자주 쓰면 중독이 되는 약물.

1. MA TÚY, THUỐC PHIỆN: Loại thuốc có tác dụng gây nên ảo giác, trạng thái tinh thần đê mê thông qua hút hoặc tiêm vào cơ thể. Dùng thường xuyên sẽ gây nghiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마약 밀수.
    Drug smuggling.
  • 마약 중독.
    Drug addiction.
  • 마약의 유혹.
    Temptation of drugs.
  • 마약을 끊다.
    Abandon drugs.
  • 마약을 하다.
    To take drugs.
  • 마약에 손을 대다.
    Get your hands on drugs.
  • 한번 손을 대면 끊기가 어려운 것이 바로 마약이다.
    It's drugs that are hard to cut off once you touch them.
  • 마약을 오래 하면 중독될 뿐 아니라 심한 후유증이 발생한다.
    Long-term drug use not only leads to addiction but also severe aftereffects.
  • 마약을 몰래 수입하는 일에 대한 강력한 단속이 필요해.
    We need a strong crackdown on sneaking in drugs.
    맞아. 그러면 마약의 불법 사용이 좀 줄어들지 몰라.
    That's right. that might reduce the illegal use of drugs.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 마약 (마약) 마약이 (마야기) 마약도 (마약또) 마약만 (마양만)


🗣️ 마약 (痲藥) @ Giải nghĩa

🗣️ 마약 (痲藥) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)