🌟 라고

Trợ từ  

1. 앞의 말이 원래 말해진 그대로 인용됨을 나타내는 조사.

1. , RẰNG: Trợ từ thể hiện lời trước được dẫn lại nguyên văn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동생이 나에게 “형, 인터넷이 뭐야?”라고 물었다.
    My brother asked me, "brother, what is the internet?".
  • 승규는 이름 대신 항상 별명인 ‘돼지’라고 불렸다.
    Seung-gyu was always called 'pig' instead of his name.
  • 나는 자신감이 부족한 아들을 위해 항상 “정말 잘했어.”라고 말해 준다.
    I always say, "you did really well," for my son, who lacks confidence.
  • 어? 약국이 문을 닫았네.
    Huh? the pharmacy is closed.
    아, ‘월요일은 휴무’라고 문에 적혀 있어.
    Oh, it says 'monday is closed' on the door.
준말 라: 앞의 말이 원래 말해진 그대로 인용됨을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 고: 앞에 오는 말이 간접적으로 인용되는 말임을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 이라고: 앞의 말이 원래 말해진 그대로 인용됨을 나타내는 조사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 라고 ()

📚 Annotation: 받침 없는 말 뒤에 붙여 쓴다.


🗣️ 라고 @ Giải nghĩa

🗣️ 라고 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208)