🌟 책상 (冊床)

☆☆☆   Danh từ  

1. 책을 읽거나 글을 쓰거나 사무를 볼 때 앞에 놓고 쓰는 상.

1. BÀN HỌC, BÀN LÀM VIỆC: Bàn đặt ở trước và dùng khi đọc sách, viết chữ hay làm việc văn phòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 책상 서랍.
    Desk drawer.
  • 책상을 놓다.
    Set a desk.
  • 책상을 정리하다.
    Clear the desk.
  • 책상을 치다.
    Hit the desk.
  • 책상에 엎드리다.
    Lie face down on the desk.
  • 남편은 서재에 책상을 두 개나 놓고 있다.
    My husband has two desks in his study.
  • 나는 엄마의 성화에 이기지 못해 깨끗하게 책상을 정리하였다.
    I couldn't beat my mother's torch, so i cleaned my desk.
  • 학생들은 책상과 의자를 모두 교실 뒤로 밀어 놓고 청소를 시작했다.
    The students began cleaning, pushing all the desks and chairs behind the classroom.
  • 지수 아직까지 공부하고 있어?
    Jisoo, are you still studying?
    공부하다 피곤했는지 책상에 엎드려서 자고 있더라고요.
    He must have been tired of studying, so he was sleeping on his stomach at his desk.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 책상 (책쌍)
📚 thể loại: Nhu yếu phẩm   Đời sống học đường  


🗣️ 책상 (冊床) @ Giải nghĩa

🗣️ 책상 (冊床) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Tìm đường (20) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (23) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4)