🌾 End: 지
☆ CAO CẤP : 51 ☆☆ TRUNG CẤP : 55 ☆☆☆ SƠ CẤP : 19 NONE : 462 ALL : 587
•
패키지
(package)
:
포장하여 우편으로 보내는 물품.
Danh từ
🌏 BƯU KIỆN, BƯU PHẨM: Vật phẩm được đóng gói gửi qua bưu điện.
•
팬지
(pansy)
:
봄에 자주색, 흰색, 노란색의 꽃이 피는 식물.
Danh từ
🌏 HOA PĂNG XÊ: Thực vật nở hoa màu tía, trắng, vàng vào mùa xuân.
•
행선지
(行先地)
:
가려고 하는 곳.
Danh từ
🌏 MỤC ĐÍCH, ĐIỂM ĐẾN: Nơi định đi đến.
•
무지
:
매우 엄청나고 대단하게.
Phó từ
🌏 THẬT, RẤT ĐỖI, VÔ CÙNG: Một cách rất dữ dội và lớn lao.
•
무지무지
:
놀랄 만큼 매우 대단하거나 엄청나게.
Phó từ
🌏 HẾT SỨC, VÔ CÙNG, KHỦNG KHIẾP: Một cách rất lớn lao và dữ dội đến mức ngạc nhiên.
•
답지
(答紙)
:
문제에 대한 답을 쓴 종이.
Danh từ
🌏 GIẤY ĐÁP ÁN: Giấy có ghi lời giải về vấn đề.
•
나팔바지
(喇叭 바지)
:
나팔처럼 아랫부분으로 내려갈수록 통이 넓어지는 바지.
Danh từ
🌏 QUẦN LOE, QUẦN VẨY: Quần ống rộng về phía dưới, giống như chiếc kèn.
•
알거지
:
가진 것이 아무것도 없는 사람.
Danh từ
🌏 KẺ TAY KHÔNG, KẺ TRẮNG TAY: Người không có bất cứ cái gì.
•
산간벽지
(山間僻地)
:
도시와 멀리 떨어진 구석진 산골.
Danh từ
🌏 VÙNG HẺO LÁNH: Vùng núi hẻo lánh ở cách xa đô thị.
•
앞표지
(앞 表紙)
:
책의 앞면 표지.
Danh từ
🌏 BÌA TRƯỚC (CỦA SÁCH): Trang bìa trước của sách
•
낙지
:
문어와 생김새가 비슷하며 뼈가 없는 회색 몸에 빨판이 달린 여덟 개의 긴 다리가 있고 위험할 때 먹물을 뿜는 바다 동물.
Danh từ
🌏 BẠCH TUỘC: Động vật biển có hình dạng giống con mực, thân màu xám, không xương, với tám chiếc chân dài có các giác hút bám ở đó và phun mực khi gặp nguy hiểm.
•
날갯죽지
:
새의 날개가 붙은 몸의 부분.
Danh từ
🌏 KHỚP CÁNH: Phần thân chim nơi có cánh gắn vào.
•
국지
(局地)
:
한정된 지역.
Danh từ
🌏 VÙNG, ĐỊA PHƯƠNG: Khu vực được giới hạn.
•
따라지
:
(속된 말로) 돈도 없고 지위도 없어서 사회적으로 소외된 사람.
Danh từ
🌏 KẺ ĂN BÁM, KẺ KHỐN CÙNG: (cách nói thông tục) Người bị xã hội xa lánh vì tiền cũng không và địa vị cũng không.
•
불문가지
(不問可知)
:
묻지 않아도 명백하게 알 수 있음.
Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG HỎI CŨNG RÕ: Sự không hỏi nhưng cũng vẫn biết được một cách rõ ràng.
•
낭떠러지
:
길이 끝나 더 이상 갈 수 없는 높은 절벽.
Danh từ
🌏 ĐỈNH DỐC, DỐC ĐÁ DỰNG: Vách đá cao không còn đi lên được nữa do cụt đường.
•
미개척지
(未開拓地)
:
아직 개척하지 않은 땅.
Danh từ
🌏 ĐẤT HOANG, VÙNG HOANG: Vùng đất chưa khai phá.
•
칠부바지
(七 bu[分] 바지)
:
길이가 무릎과 발목의 사이쯤까지 내려오는 바지.
Danh từ
🌏 QUẦN LỬNG: Quần có chiều dài đến khoảng giữa đầu gối và mắt cá chân.
•
무명지
(無名指)
:
가운뎃손가락과 새끼손가락 사이에 있는 넷째 손가락.
Danh từ
🌏 NGÓN ÁP ÚT, NGÓN ĐEO NHẪN: Ngón tay thứ tư ở giữa ngón út và ngón giữa.
•
근거지
(根據地)
:
활동의 중심인 곳.
Danh từ
🌏 CĂN CỨ ĐỊA: Nơi trung tâm của họat động.
•
침팬지
(chimpanzee)
:
아프리카에 무리를 지어 살며 주로 나뭇잎이나 과일을 따 먹는, 털은 검은 갈색이며 귀가 크고 지능이 발달한 원숭이의 하나.
Danh từ
🌏 TINH TINH: Một loài thuộc họ khỉ có lông nâu đen, tai to, trí não phát triển, sống thành bầy ở Châu Phi, chủ yếu ăn lá cây hay trái cây.
•
무역 수지
(貿易收支)
:
정해진 기간 동안 다른 나라와의 수입과 수출을 모두 계산한 수치.
None
🌏 CÁN CÂN THƯƠNG MẠI: Chỉ số tính toán tất cả (giá trị) nhập khẩu và xuất khẩu với nước khác trong khoảng thời gian đã định.
•
내지
(內地)
:
해안이나 변두리로부터 안쪽으로 깊이 들어간 지역.
Danh từ
🌏 NỘI ĐỊA, ĐẤT LIỀN: Vùng đất từ bờ biển hay biên giới đi sâu vào trong.
•
미꾸라지
:
검은빛의 가늘고 긴 몸이 매우 미끄럽고 수염이 긴 민물고기.
Danh từ
🌏 CANH CÁ CHẠCH: canh nấu bằng cách cho cá chạch luộc vào.
•
널빤지
:
판판하고 넓게 만든 나뭇조각.
Danh từ
🌏 TẤM VÁN, MIẾNG VÁN: Miếng gỗ được làm rộng và phẳng.
•
무지
(無知)
:
아는 것이 없고 어리석음.
Danh từ
🌏 SỰ NGU ĐẦN, SỰ KHỜ KHẠO: Việc không biết gì cả và rất ngớ ngẩn.
•
켄트지
(Kent 紙)
:
그림이나 도면, 도안 등을 그릴 때 쓰는 빳빳한 흰 종이.
Danh từ
🌏 GIẤY CAN: Giấy trắng cứng dùng khi vẽ những cái như tranh, bản vẽ hoặc đồ họa.
•
치마바지
:
통이 넓어서 입으면 치마 모양이 되는 바지.
Danh từ
🌏 QUẦN VÁY: Quần ống rộng nên khi mặc sẽ có hình dạng của váy.
•
폐건전지
(廢乾電池)
:
못 쓰게 되어서 버리는 건전지.
Danh từ
🌏 PIN PHẾ THẢI: Quả pin không dùng được nữa nên vứt bỏ.
•
새아버지
:
어머니가 새로 맞이한 남편을 이르거나 부르는 말.
Danh từ
🌏 BỐ DƯỢNG, CHA DƯỢNG: Từ dùng để chỉ hoặc gọi người chồng mà mẹ mình mới tái hôn.
•
-는다지
:
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 ĐƯỢC BIẾT… PHẢI KHÔNG?: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi lại để xác nhận sự việc mà người nói đã biết.
•
달구지
:
소나 말이 끄는, 짐을 싣는 수레.
Danh từ
🌏 XE KÉO, XE BÒ, XE NGỰA: Xe kéo chở hàng hóa, do ngựa hay bò kéo đi.
•
-어서인지
:
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유일 것 같다고 추측할 때 쓰는 표현.
None
🌏 LÀ VÌ HAY SAO ẤY: Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau.
•
-어야지
:
앞의 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố
🌏 PHẢI ... THÌ MỚI, CÓ... THÌ MỚI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.
•
-어야지
:
(두루낮춤으로) 말하는 사람의 결심이나 의지를 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 PHẢI ... CHỨ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện quyết tâm hay ý chí của người nói.
•
실지
(實地)
:
있는 그대로의 상태나 사실.
Danh từ
🌏 THỰC TẾ: Trạng thái hay sự thật như vốn có.
•
대지
(垈地)
:
법으로 정한, 건물을 지을 수 있는 땅.
Danh từ
🌏 ĐẤT NỀN NHÀ: Đất được pháp luật quy định là đất xây dựng nhà cửa.
•
도래지
(渡來地)
:
외부에서 전해져 처음 들어온 곳.
Danh từ
🌏 CÁI NÔI, NƠI KHỞI ĐẦU: Nơi đến đầu tiên của thứ truyền tới từ bên ngoài.
•
도착지
(到着地)
:
이르러 닿는 장소.
Danh từ
🌏 ĐÍCH, ĐIỂM ĐÍCH: Địa điểm định đạt đến.
•
도화지
(圖畫紙)
:
그림을 그리는 데 쓰는 종이.
Danh từ
🌏 GIẤY ĐỒ HỌA, GIẤY VẼ: Giấy dùng để vẽ tranh.
•
도회지
(都會地)
:
사람이 많이 살고 상공업이 발달한 번화한 지역.
Danh từ
🌏 VÙNG ĐẤT PHỒN HOA ĐÔ HỘI: Khu vực phồn hoa có nhiều người sống và công thương nghiệp phát triển.
•
-는다든지
:
두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 표현.
None
🌏 HAY LÀ... HOẶC LÀ...: Cấu trúc thể hiện việc lựa chọn một trong hai sự việc nào đó.
•
망명지
(亡命地)
:
정치, 사상 등을 이유로 받는 탄압이나 위협을 피하기 위하여 몰래 자기 나라를 떠나 살고 있는 다른 나라.
Danh từ
🌏 NƯỚC ĐẾN LÁNH NẠN, NƠI LÁNH NẠN: Nước khác đang sống sau khi rời nước mình một cách bí mật để tránh sự uy hiếp hay đàn áp vì lý do tư tưởng, chính trị.
•
심지
(心 지)
:
초나 등잔 등에 불을 붙이기 위해 꼬아서 꽂은 실이나 헝겊.
Danh từ
🌏 BẤC, TIM (ĐÈN, NẾN): Sợi chỉ hay miếng vải được quấn lại và gắn vào nến hoặc đèn... để thắp lửa.
•
코딱지
:
콧구멍에 콧물과 먼지가 섞여 말라붙은 것.
Danh từ
🌏 GỈ MŨI, CỨT MŨI: Cái trộn lẫn bụi và nước mũi, khô dính vào lỗ mũi.
•
뒤표지
(뒤 表紙)
:
책의 뒷면 표지.
Danh từ
🌏 BÌA SAU: Bìa ở mặt sau của sách.
•
여성지
(女性誌)
:
여성이 많이 읽도록 만든 잡지.
Danh từ
🌏 TẠP CHÍ DÀNH CHO PHỤ NỮ: Tạp chí làm ra chủ yếu để phụ nữ đọc.
•
-여야지
:
(두루낮춤으로) 말하는 사람의 결심이나 의지를 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 PHẢI ... CHỨ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện quyết tâm hay ý chí của người nói.
•
딱지
(딱 紙)
:
우표나 상표 등과 같이 특별한 그림이나 글자를 넣은 작은 종이.
Danh từ
🌏 MIẾNG (NHÃN, TEM): Mẫu giấy nhỏ có chữ hay hình vẽ đặc biệt như tem hay thương hiệu...
•
쌍심지
(雙心 지)
:
한 등잔에 나란히 꽂혀 있는 두 개의 심지.
Danh từ
🌏 CẶP BẤC ĐÈN: Hai cái bấc đèn được gắn song song trong một chiếc đèn dầu.
•
떨거지
:
(낮잡아 이르는 말로) 한 무리 안에 속해 있지만 보잘것없거나 짐이 되는 사람들.
Danh từ
🌏 ĐÁM, NHÓM CÙNG HỘI CÙNG THUYỀN: (cách nói xem thường) Những người thuộc trong một nhóm nhưng không có giá trị hay trở thành gánh nặng của người khác.
•
떼거지
:
여럿이 함께 몰려다니는 거지.
Danh từ
🌏 BỌN ĂN MÀY, LŨ ĂN XIN: Loại ăn mày mà nhiều người đổ xô làm.
•
똥이 무서워 피하나 더러워 피하지
:
어떤 사람이 무서워서가 아니라 상대할 가치가 없어서 그 사람을 피한다는 말.
🌏 (TRÁNH CỨT KHÔNG PHẢI VÌ SỢ MÀ TRÁNH VÌ BẨN): Không phải là sợ người nào đó mà là tránh vì không đáng đôi co.
•
연고지
(緣故地)
:
태어나거나 살거나 활동하거나 하여 특별한 관련이 있는 지역.
Danh từ
🌏 QUÊ HƯƠNG: Vùng có mối liên quan đặc biệt do được sinh ra hay sinh sống, hoạt động ở đó.
•
레인지
(range)
:
가스, 전기, 전파 등을 사용하여 불을 피우거나 열을 내어 음식물을 끓이거나 익히는 데 사용하는 부엌 기구.
Danh từ
🌏 BẾP (GAS, ĐIỆN, TỪ): Dụng cụ nhà bếp dùng khi làm chín hoặc nấu thức ăn, dùng sóng điện, điện hoặc gas đốt lửa hoặc gia nhiệt.
•
생활 정보지
(生活情報誌)
:
생활에 필요한 다양한 정보를 제공하는 잡지.
None
🌏 TỜ THÔNG TIN ĐỜI SỐNG: Tạp chí cung cấp thông tin đa dạng cần thiết cho cuộc sống.
•
-던지
:
뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố
🌏 HAY SAO ẤY: Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay phán đoán mơ hồ về nội dung vế sau.
•
유휴지
(遊休地)
:
사용하지 않고 그대로 남겨 둔 땅.
Danh từ
🌏 ĐẤT ĐỂ KHÔNG, ĐẤT BỎ KHÔNG, ĐẤT HOANG, ĐẤT TRỐNG: Đất không được sử dụng mà cứ để đấy.
•
연애편지
(戀愛便紙)
:
연애하는 남녀가 서로 주고받는 사랑의 편지.
Danh từ
🌏 THƯ TÌNH: Bức thư có nội dung tình yêu của những đôi nam nữ yêu nhau gửi cho nhau.
•
감지덕지
(感之德之)
:
매우 고맙게 생각하는 모양.
Phó từ
🌏 VỚI VẺ BIẾT ƠN: Hình ảnh cảm thấy rất biết ơn.
•
투표용지
(投票用紙)
:
투표를 하는 데에 쓰는 일정한 양식의 종이.
Danh từ
🌏 PHIẾU BẦU: Tờ giấy có hình thức nhất định, dùng vào việc bỏ phiếu.
•
목초지
(牧草地)
:
가축의 먹이가 되는 풀이 많이 난 땅.
Danh từ
🌏 ĐỒNG CỎ, BÃI CỎ: Vùng đất có nhiều cây làm thức ăn của gia súc.
•
개최지
(開催地)
:
모임, 행사, 경기 등을 조직적으로 계획되어 열리는 곳.
Danh từ
🌏 ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC: Nơi lên kế hoạch và tổ chức hội nghị, sự kiện, trận đấu một cách bài bản.
•
무협지
(武俠誌)
:
의리가 있고 정의로운 무술 실력 뛰어난 사람의 이야기를 주된 내용으로 하는 소설.
Danh từ
🌏 TIỂU THUYẾT VÕ HIỆP, TIỂU THUYẾT KIẾM HIỆP: Tiểu thuyết có nội dung chủ yếu nói về chuyện của những người có võ nghệ cao cường, có nghĩa khí và chính nghĩa.
•
명산지
(名産地)
:
좋은 특산물로 유명한 지역.
Danh từ
🌏 VÙNG ĐẶC SẢN: Vùng nổi tiếng với sản vật tốt, ngon.
•
개활지
(開豁地)
:
앞이 막힘 없이 넓게 트인 땅.
Danh từ
🌏 ĐẤT BAO LA, ĐẤT RỘNG THÊNH THANG: Đất thoáng, rộng không bị vướng gì phía trước.
•
문예지
(文藝誌)
:
시, 소설, 평론 등과 같은 문예 작품이나 그와 관련된 글을 주로 싣는 잡지.
Danh từ
🌏 TẠP CHÍ VĂN NGHỆ: Tạp chỉ chủ yếu đăng tải những tác phẩm văn học nghệ thuật như thơ, tiểu thuyết, bình luận hay những bài viết liên quan đến văn nghệ.
•
고지
(告知)
:
어떤 사실을 게시나 글을 통해 알림.
Danh từ
🌏 CÁO THỊ, YẾT THỊ, THÔNG BÁO, THÔNG TIN BẰNG VĂN BẢN: Đưa lên hay loan tin một điều gì đó.
•
오선지
(五線紙)
:
악보를 그릴 수 있게 다섯 개의 선을 그은 종이.
Danh từ
🌏 GIẤY KHUÔNG NHẠC: Giấy có năm dòng kẻ để có thể vẽ được bản nhạc.
•
미개지
(未開地)
:
아직 사람들에 의해 개척되지 않았거나 문명이 들어오지 않은 땅.
Danh từ
🌏 ĐẤT HOANG, ĐẤT HOANG SƠ, ĐẤT HOANG DÃ: Đất chưa được con người khai phá hoặc văn minh chưa du nhập vào.
•
오지
(奧地)
:
해안이나 도시에서 멀리 떨어져 외부와의 접촉이 거의 없는 땅.
Danh từ
🌏 VÙNG ĐẤT CÁCH BIỆT, VÙNG ĐẤT HẺO LÁNH: Vùng đất cách xa bờ biển hoặc đô thị, hầu như không tiếp xúc với bên ngoài.
•
옥바라지
(獄 바라지)
:
감옥에 갇힌 죄수에게 옷과 음식 등을 대어 주면서 보살피는 일.
Danh từ
🌏 SỰ THĂM TÙ: Việc chuyển quần áo, đồ ăn v.v... và thăm nom tù nhân bị giam giữ trong tù.
•
자격 정지
(資格停止)
:
일정 기간 동안 법으로 정한 자격의 전부 또는 일부가 정지되는 형벌.
None
🌏 SỰ ĐÌNH CHỈ TƯ CÁCH: Hình phạt mà một phần hay toàn bộ tư cách được định ra theo luật trong khoảng thời gian nhất định bị đình chỉ.
•
고수부지
(高水敷地)
:
비가 많이 와서 물이 많아지면 물에 잠기는 강변의 터.
Danh từ
🌏 GÒ BỜ SÔNG, VÙNG ĐẤT GÒ: Gò đất cao ở bờ sông, bị ngập nước khi mưa nhiều làm nước dâng cao.
•
말이야 바른 말이지
:
사실대로 솔직하게 말해서.
🌏 NÓI THẬT: Nói một cách thẳng thắn đúng với sự thật.
•
옷가지
:
몇 가지의 옷.
Danh từ
🌏 VÀI LOẠI QUẦN ÁO: Mấy loại quần áo.
•
피난지
(避難地)
:
전쟁, 자연재해 등의 재난을 피해 도망간 지역.
Danh từ
🌏 VÙNG LÁNH NẠN, NƠI TRÁNH NẠN, NƠI SƠ TÁN: Khu vực trốn chạy và tránh xa khỏi tai ương như chiến tranh, tai họa tự nhiên...
•
머리끝에서 발끝까지
:
온 몸 전체.
🌏 TỪ ĐẦU ĐẾN CHÂN: Toàn bộ cả cơ thể.
•
발굴지
(發掘地)
:
고분, 유적, 유물 등을 찾아서 파낸 곳.
Danh từ
🌏 NƠI KHAI QUẬT: Nơi tìm ra và đào lên ngôi mộ cổ, di vật, di tích.
•
발상지
(發祥地)
:
역사적으로 의미를 지니는 일이 처음 나타나거나 시작되는 곳.
Danh từ
🌏 NƠI HÌNH THÀNH, CÁI NÔI: Nơi bắt đầu hoặc xuất hiện sớm nhất việc mang ý nghĩa lịch sử.
•
외지
(外地)
:
자기가 사는 곳 바깥의 동네나 지역.
Danh từ
🌏 VÙNG KHÁC: Khu vực hay vùng bên ngoài nơi mình đang sống.
•
발원지
(發源地)
:
흐르는 물이 처음 시작된 곳.
Danh từ
🌏 NƠI ĐẦU NGUỒN, NƠI KHỞI NGUỒN: Nơi mà nước bắt đầu chảy lần đầu tiên.
•
하지
(夏至)
:
일 년 중 낮이 가장 긴 날로 이십사절기의 하나. 6월 21일경이다.
Danh từ
🌏 HẠ CHÍ: Một trong 24 tiết khí, khoảng vào 21 tháng 6, là ngày dài nhất trong năm.
•
요충지
(要衝地)
:
교통이나 상업, 군사적인 면에서 아주 중요한 지역.
Danh từ
🌏 VÙNG TRỌNG ĐIỂM, VÙNG QUAN TRỌNG: Khu vực rất quan trọng về mặt quân sự, thương nghiệp hay giao thông.
•
용용 죽겠지
:
'매우 약 오르지?'라는 뜻으로 남을 놀릴 때 하는 말.
🌏 LÊU LÊU, THẾ ĐẤY! LÊU LÊU, THẾ THÌ ĐÃ SAO NÀO?: Lời dùng khi trêu chọc người khác với ý rằng "Tức chưa?"
•
필지
(筆地)
:
일정하게 가른 논, 밭, 집터 등을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 PILJI; MẢNH, LÔ, THỬA: Đơn vị đếm ruộng, đồng hay đất làm nhà...được phân chia một cách nhất định.
•
우거지
:
배추나 무 등의 채소를 다듬을 때에 골라 놓은 겉쪽에 붙은 줄기나 잎.
Danh từ
🌏 LỚP LÁ NGOÀI: Thân hoặc lá bên ngoài được bỏ riêng ra của rau củ khi nhặt những loại rau như rau bắp cải hoặc củ cải v.v...
•
원고지
(原稿紙)
:
한 칸에 한 글자씩 쓸 수 있도록 칸이 그려져 있는 종이.
Danh từ
🌏 GIẤY KẺ Ô: Giấy được vẽ ô để có thể viết được mỗi ô một chữ cái.
•
방목지
(放牧地)
:
가축을 우리에 가두지 않고 풀어 놓고 기르는 일정한 땅이나 장소.
Danh từ
🌏 BÃI CHĂN THẢ, KHU VỰC CHĂN THẢ: Địa điểm hay khu đất nào đó dùng để chăn thả gia súc, những loại không nuôi nhốt trong chuồng.
•
약지
(藥指)
:
가운뎃손가락과 새끼손가락 사이에 있는 손가락.
Danh từ
🌏 NGÓN DANH, NGÓN ÁP ÚT: Ngón tay ở giữa ngón giữa và ngón út.
•
월간지
(月刊誌)
:
한 달에 한 번씩 발행하는 잡지.
Danh từ
🌏 NGUYỆT SAN, TẠP CHÍ THÁNG: Tạp chí phát hành mỗi tháng một lần.
•
든지
:
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 HOẶC, HAY: Trợ từ thể hiện cái nào được chọn cũng không có sự khác biệt.
•
말이 ∼지
:
말과는 다르게 실제로는 그렇지 못하여.
🌏 TRÊN DANH NGHĨA: Thực tế không được như vậy, khác với lời nói.
•
-든지
:
두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố
🌏 HOẶC, HAY: Vĩ tố liên kết thể hiện sự chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc.
•
유원지
(遊園地)
:
많은 사람들이 구경하거나 놀 수 있도록 여러 가지 시설을 갖추어 놓은 곳.
Danh từ
🌏 CÔNG VIÊN VUI CHƠI GIẢI TRÍ: Nơi được trang bị nhiều tiện ích để nhiều người có thể tham quan hay vui chơi.
•
학습지
(學習紙)
:
학생이 일정한 양을 학습할 수 있도록 정기적으로 집으로 배달되는 문제지.
Danh từ
🌏 TÀI LIỆU HỌC Ở NHÀ: Bảng câu hỏi (bộ đề) được chuyển về nhà một cách định kỳ để học sinh có thể học tập một lượng bài học nhất định.
•
유지
(遺志)
:
죽은 사람이 살아서 이루지 못하고 남긴 뜻.
Danh từ
🌏 Ý NGUYỆN CỦA NGƯỜI ĐÃ KHUẤT: Ý muốn mà người chết lúc còn sống không thực hiện được và để lại.
•
도라지
:
보라색 또는 흰색 꽃이 피며 뿌리는 음식이나 한약 재료로 쓰이는 식물.
Danh từ
🌏 CÂY DORAJI: Loại thực vật có hoa màu tím hay màu trắng, rễ cây được dùng làm thực phẩm hay nguyên liệu thuốc đông y.
•
한가지
:
모양, 성질, 행동 등이 서로 같음.
Danh từ
🌏 MỘT DẠNG, MỘT THỨ: Việc hình ảnh, tính chất, hành động... giống nhau.
•
사유지
(私有地)
:
개인이 가지고 있는 땅.
Danh từ
🌏 ĐẤT SỞ HỮU: Đất mà cá nhân có được.
• Cảm ơn (8) • Triết học, luân lí (86) • Mua sắm (99) • Việc nhà (48) • Mối quan hệ con người (52) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Cách nói ngày tháng (59) • Gọi điện thoại (15) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Ngôn luận (36) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sức khỏe (155) • Ngôn ngữ (160) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sinh hoạt công sở (197) • Chính trị (149) • Tâm lí (191) • Gọi món (132) • Nghệ thuật (76) • So sánh văn hóa (78) • Hẹn (4) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Thông tin địa lí (138) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Lịch sử (92) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)