🌾 End: 담
☆ CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 56 ALL : 72
•
괴담
(怪談)
:
무섭고 이상한 이야기.
Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN KỲ QUÁI, CÂU CHUYỆN KINH DỊ: Câu chuyện kỳ lạ và gây sợ hãi.
•
무용담
(武勇談)
:
싸움이나 어려운 일 등에서 용감하게 활약한 이야기.
Danh từ
🌏 CHUYỆN ANH HÙNG: Câu chuyện kể về việc mình đã dũng cảm tham gia vào cuộc chiến hay những công việc khó khăn.
•
냉담
(冷淡)
:
태도나 마음씨 등이 무관심하고 쌀쌀맞음.
Danh từ
🌏 SỰ LẠNH LÙNG, SỰ LÃNH ĐẠM, SỰ THỜ Ơ, SỰ HỜ HỮNG, SỰ DỬNG DƯNG, SỰ KHÔNG THIẾT, SỰ KHÔNG QUAN TÂM, SỰ KHÔNG ĐỂ Ý, SỰ BÀNG QUANG: Thái độ hay tình cảm lạnh lùng và không quan tâm.
•
덕담
(德談)
:
새해나 생일을 맞아 상대방이 잘 되기를 기원하며 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI CHÚC TỐT ĐẸP, LỜI CHÚC PHÚC: Lời cầu chúc điều tốt đẹp cho ai đó vào dịp đón năm mới hay mừng sinh nhật.
•
뒷담
:
집의 뒤쪽 둘레를 흙, 돌, 벽돌 등으로 둘러 쌓은 것.
Danh từ
🌏 BỜ TƯỜNG SAU: Cái đắp quanh phía sau nhà bằng đất, đá, gạch…
•
여담
(餘談)
:
이야기하는 주제에서 벗어난 흥미 위주의 다른 이야기.
Danh từ
🌏 CHUYỆN PHIẾM, CHUYỆN BÊN LỀ: Câu chuyện khác nằm ngoài chủ để đang nói chủ yếu để gây hứng thú.
•
필담
(筆談)
:
말을 할 수 없거나 말이 통하지 않을 때에, 글로 써서 서로 묻고 대답함.
Danh từ
🌏 SỰ BÚT ĐÀM: Việc viết thành chữ, hỏi đáp với nhau khi không thể nói hoặc nói không hiểu.
•
만담
(漫談)
:
주로 두 명씩 짝을 이루어 재미있고 재치 있는 말을 주고받으며 세상을 풍자하는 이야기.
Danh từ
🌏 CHUYỆN MẠN ĐÀM: Câu chuyện trào phúng về thế gian, chủ yếu do hai người tạo thành cặp rồi nói những chuyện thú vị và sắc bén.
•
웅담
(熊膽)
:
한약재로 사용하는, 곰의 말린 쓸개.
Danh từ
🌏 MẬT GẤU: Mật khô của gấu, dùng trong nguyên liệu thuốc Đông y.
•
유래담
(由來談)
:
사물이나 일이 생겨난 것에 대한 이야기.
Danh từ
🌏 SỰ TÍCH: Câu chuyện về việc sự vật hay việc nào đó xuất hiện.
•
-는담
:
(아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 ĐÂY TA, ĐÂY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hay bất bình về sự việc nào đó.
•
사담
(私談)
:
공적으로 하는 것이 아니라 개인적으로 이야기를 함. 또는 그런 이야기.
Danh từ
🌏 SỰ NÓI CHUYỆN RIÊNG, CÂU CHUYỆN RIÊNG, CHUYỆN CÁ NHÂN: Việc nói mang tính cá nhân không mang tính chính thức. Hoặc câu chuyện như vậy.
•
벽돌담
(甓 돌담)
:
집이나 건물 등의 둘레를 둘러막기 위하여 벽돌로 쌓은 담.
Danh từ
🌏 TƯỜNG GẠCH: Bức tường xây bằng gạch để bao chặn chu vi của tòa nhà hay nhà ở v.v...
•
호언장담
(豪言壯談)
:
어떤 목적을 이루겠다고 씩씩하고 자신 있게 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI KHĂNG KHĂNG: Lời nói một cách lớn giọng và tự tin là sẽ đạt mục đích nào đó.
•
혼담
(婚談)
:
결혼에 대해 오가는 말.
Danh từ
🌏 SỰ BÀN CHUYỆN HÔN NHÂN: Lời nói trao đổi về chuyện kết hôn.
•
환담
(歡談)
:
정답고 즐겁게 이야기를 나눔. 또는 그런 이야기.
Danh từ
🌏 SỰ NÓI CHUYỆN PHIẾM, SỰ TÁN DÓC, CHUYỆN PHIẾM: Sự chia sẻ câu chuyện một cách thân mật và vui vẻ. Hoặc câu chuyện như vậy.
•
회고담
(回顧談)
:
지나간 일을 생각하며 하는 이야기.
Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN HỒI TƯỞNG, CÂU CHUYỆN HOÀI CỔ: Câu chuyện suy nghĩ lại những việc đã qua.
•
후일담
(後日談/後日譚)
:
어떤 일이 끝난 후에 벌어진 일에 대하여 덧붙이는 이야기.
Danh từ
🌏 CHUYỆN HẬU KỲ: Câu chuyện thêm vào việc đã diễn ra sau khi việc nào đó kết thúc.
•
-ㄴ담
:
(아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 …KHÔNG TA?, … VẬY KÌA?: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hay bất bình về sự việc nào đó.
•
돌담
:
돌로 쌓아 만든 담.
Danh từ
🌏 TƯỜNG ĐÁ: Tường làm bằng đá chất lên.
•
이담
:
이번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례.
Danh từ
🌏 SAU ĐÂY, TIẾP THEO ĐÂY: Thứ tự hay thời điểm tiếp đến ngay sau lần này.
•
미담
(美談)
:
감동을 일으키는 아름다운 행실에 대한 이야기.
Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN GÂY ẤN TƯỢNG SÂU SẮC, CÂU CHUYỆN GÂY XÚC ĐỘNG, CÂU CHUYỆN CẢM ĐỘNG: Câu chuyện về những hành xử đẹp gây cảm động.
•
낙담
(落膽)
:
어떤 일이 바라던 대로 되지 않아 크게 실망함.
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT VỌNG: Sự thất vọng vô cùng lớn khi việc gì đó không được như mong muốn.
•
간담
(肝膽)
:
(비유적으로) 속마음.
Danh từ
🌏 RUỘT GAN, TÂM CAN: (cách nói ẩn dụ) Trong lòng.
•
간담
(懇談)
:
친근하게 서로 의견을 나누는 일. 또는 그러한 이야기.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÀM ĐẠO, CÂU CHUYỆN THÂN MẬT: Việc trao đổi ý kiến với nhau một cách thân mật. Hoặc câu chuyện như thế.
•
진담
(眞談)
:
진심에서 우러나온 참된 말.
Danh từ
🌏 LỜI CHÂN THẬT: Lời nói thật, xuất phát từ suy nghĩ chân thành.
•
고담
(古談)
:
옛 이야기.
Danh từ
🌏 CỔ ĐÀM, CHUYỆN XƯA: Câu chuyện ngày xưa.
•
대담
(大膽)
:
행동이나 성격이 겁이 없고 용감함.
Danh từ
🌏 SỰ DŨNG CẢM, SỰ TÁO BẠO: Tính cách hay hành động dũng cảm và không sợ sệt điều gì.
•
한담
(閑談)
:
심심하거나 바쁘지 않을 때 나누는 이야기. 또는 별로 중요하지 않은 이야기.
Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN PHIẾM, CÂU CHUYỆN TẦM PHÀO: Câu chuyện chia sẻ khi buồn tẻ hoặc không bận rộn. Hoặc câu chuyện không mấy quan trọng.
•
와신상담
(臥薪嘗膽)
:
(비유적으로) 원수를 갚거나 어떤 목적을 이루기 위해 온갖 어려움과 괴로움을 참고 견딤.
Danh từ
🌏 NGẬM ĐẮNG NUỐT CAY: (cách nói ẩn dụ) Sự chịu đựng hay nhẫn nại với mọi khó nhọc nhằm trả một mối thù hay đạt được một mục đích nào đó.
•
여행담
(旅行談)
:
여행하면서 보고 듣고 느낀 일에 대한 이야기.
Danh từ
🌏 CHUYỆN ĐI DU LỊCH: Câu chuyện nói về những việc thấy, nghe và cảm nhận trong khi đi du lịch.
•
음담
(淫談)
:
성적 호기심을 자극하는 음란한 이야기.
Danh từ
🌏 CHUYỆN DÂM DỤC: Chuyện dâm dục khơi gợi lòng hiếu kì tình dục.
•
민담
(民譚)
:
예로부터 사람들 사이에서 전해져 내려오는 이야기.
Danh từ
🌏 TRUYỆN DÂN GIAN: Câu chuyện được truyền lại từ xưa trong dân gian.
•
그담
:
어떠한 것에 뒤이어 오는 때나 장소, 순서.
Danh từ
🌏 SAU ĐÓ, TIẾP SAU: Tuần tự, địa điểm hay thời gian đến sau một cái gì đó.
•
-담
:
(아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 ĐÂY TA, ĐÂY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hay bất bình về sự việc nào đó.
•
담
(痰)
:
폐에서 목구멍에 이르는 사이에서 생기는 끈적끈적하고 누런 물질.
Danh từ
🌏 ĐỜM, ĐÀM: Chất màu vàng nhạt và dính dính, sinh ra ở khoảng giữa từ phổi đến cổ họng.
•
담
(膽)
:
겁이 없고 용감한 마음.
Danh từ
🌏 SỰ GAN DẠ, LÒNG GAN DẠ: Lòng dũng cảm và không sợ điều gì.
•
마담
(madame)
:
술집, 다방 등의 여자 주인.
Danh từ
🌏 BÀ CHỦ QUÁN, MA-ĐAM: Bà chủ của quán rượu, phòng trà...
•
고담
:
고것에 뒤이어 오는 때나 자리.
Danh từ
🌏 LẦN SAU, SAU: Lúc hay vị trí đến liền sau đó.
•
영웅담
(英雄譚)
:
영웅이나 영웅적인 행동을 한 사람에 대한 이야기.
Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN DŨNG CẢM, CHUYỆN ANH HÙNG: Câu chuyện về người hành động một cách anh hùng hay người anh hùng.
•
위험 부담
(危險負擔)
:
계약 후 손실이 발생했을 때 그 손실에 대해 지는 책임.
None
🌏 TRÁCH NHIỆM VỀ RỦI RO, TRÁCH NHIỆM THIỆT HẠI: Trách nhiệm chịu về tổn thất khi phát sinh tổn thất sau hợp đồng.
•
악담
(惡談)
:
남을 헐뜯거나 남에게 나쁜 일이 일어나도록 저주하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI ÁC ĐỘC, LỜI NÓI XẤU, LỜI LĂNG MẠ: Lời phỉ báng để vu khống người khác hoặc làm xảy ra những việc tồi tệ.
•
정담
(情談)
:
다정하게 주고받는 이야기.
Danh từ
🌏 SỰ CHUYỆN TRÒ TÌNH CẢM: Sự trò chuyện qua lại một cách thân mật.
•
밀담
(密談)
:
다른 사람이 듣지 못하게 몰래 이야기함. 또는 그런 이야기.
Danh từ
🌏 SỰ NÓI CHUYỆN BÍ MẬT, CHUYỆN BÍ MẬT: Sự nói chuyện lén lút không cho người khác nghe. Hoặc câu chuyện như vậy.
•
모험담
(冒險談)
:
모험을 하면서 겪은 일에 대한 이야기.
Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN PHIÊU LƯU, TRUYỆN KỂ MẠO HIỂM: Câu chuyện về việc đã mạo hiểm trải qua.
•
목격담
(目擊談)
:
어떤 일이나 일이 벌어진 현장을 눈으로 직접 본 것에 대한 이야기.
Danh từ
🌏 CHUYỆN CHỨNG KIẾN: Câu chuyện về cái nhìn thấy trực tiếp bằng mắt hiện trường xảy ra sự việc hoặc sự việc nào đó.
•
토담
(土 담)
:
흙으로 쌓아 만든 담.
Danh từ
🌏 TƯỜNG ĐẤT, BỜ RÀO ĐẤT: Bờ bao được làm bằng cách đắp đất lên.
•
요담
:
요번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례.
Danh từ
🌏 TIẾP THEO SAU: Thời điểm hay thứ tự liền kề ngay sau lần này.
•
흙담
:
흙으로 쌓아 만든 담.
Danh từ
🌏 TƯỜNG ĐẤT, BỜ RÀO ĐẤT: Bờ rào được đắp bằng đất.
•
-담
(談)
:
‘이야기’의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 CHUYỆN, CÂU CHUYỆN: Hậu tố thêm nghĩa 'chuyện'.
•
좌담
(座談)
:
여러 사람이 한자리에 모여 앉아서 어떤 문제에 대한 의견을 나누는 일. 또는 그런 이야기.
Danh từ
🌏 VIỆC TỌA ĐÀM, CHUYỆN TỌA ĐÀM: Việc một số người ngồi tập trung vào một chỗ và chia sẻ ý kiến về vấn đề nào đó. Hoặc câu chuyện như vậy.
•
입담
:
말하는 솜씨.
Danh từ
🌏 TÀI ĂN NÓI: Tài khéo ăn nói.
•
재담
(才談)
:
웃기고 재미있게 이야기함. 또는 그런 말이나 이야기.
Danh từ
🌏 SỰ PHA TRÒ, SỰ KHÔI HÀI, LỜI KHÔI HÀI, TRÒ HÀI HƯỚC: Sự nói chuyện một cách thú vị và gây cười. Hoặc lời nói hay câu chuyện như vậy.
•
전담
(全擔)
:
어떤 일이나 비용의 전부를 혼자 맡거나 부담함.
Danh từ
🌏 SỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM TOÀN BỘ: Sự đảm nhiệm hay gánh chịu một mình toàn bộ chi phí hay công việc nào đó.
•
체험담
(體驗談)
:
자신이 직접 겪은 일에 대한 이야기.
Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN TRẢI NGHIỆM: Câu chuyện về việc mình đã trực tiếp trải qua.
•
추억담
(追憶談)
:
지난 일을 다시 생각하며 하는 이야기.
Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN HỒI TƯỞNG: Câu chuyện vừa kể vừa nghĩ lại những điều đã qua.
• Ngôn luận (36) • Giải thích món ăn (78) • Luật (42) • Chính trị (149) • So sánh văn hóa (78) • Diễn tả ngoại hình (97) • Cách nói ngày tháng (59) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Diễn tả vị trí (70) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Diễn tả trang phục (110) • Yêu đương và kết hôn (19) • Mối quan hệ con người (255) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Xem phim (105) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Thông tin địa lí (138) • Nghệ thuật (23) • Thể thao (88) • Tìm đường (20) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sử dụng bệnh viện (204) • Giáo dục (151) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Hẹn (4) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Chào hỏi (17) • Du lịch (98) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sở thích (103)