📚 thể loại: DANH TỪ

CAO CẤP : 3,554 ☆☆ TRUNG CẤP : 2,634 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1,160 NONE : 21,736 ALL : 29,084

대구 (大邱) : 영남 지방의 중앙부에 있는 광역시. 섬유 공업 등 각종 공업이 발달하였고 사과 산지로도 유명하다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DAEGU: Thành phố trực thuộc trung ương của khu vực Yeongnam, phát triển các ngành công nghiệp như là công nghiệp dệt, ngoài ra còn nổi tiếng là vùng trồng táo.

태극기 (太極旗) : 대한민국의 국기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TAEGEUKGI; CỜ THÁI CỰC, QUỐC KỲ CỦA HÀN QUỐC: Quốc kỳ của Hàn Quốc.

세배 (歲拜) : 설에 웃어른에게 인사로 하는 절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SEBAE; TUẾ BÁI, SỰ LẠY CHÀO: Sự lạy chào người lớn vào dịp tết.

: 일정한 장소나 위치. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƠI, CHỐN: Địa điểm hay vị trí nhất định.

교환 (交換) : 무엇을 다른 것으로 바꿈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY ĐỔI, SỰ HOÁN ĐỔI: Việc đổi cái gì đó bằng một cái khác.

반찬 (飯饌) : 식사를 할 때 밥에 곁들여 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN ĂN KÈM, THỨC ĂN PHỤ: Thức ăn ăn cùng với cơm khi dùng bữa.

지하도 (地下道) : 땅 밑을 파서 만들어 놓은 길. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG NGẦM, ĐỊA ĐẠO: Con đường được làm bằng cách đào xuống dưới đất.

지하철역 (地下鐵驛) : 지하철을 타고 내리는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GA XE ĐIỆN NGẦM, GA TÀU ĐIỆN NGẦM: Nơi lên xuống tàu điện ngầm.

지하철 (地下鐵) : 지하 철도로 다니는 전동차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE ĐIỆN NGẦM, TÀU ĐIỆN NGẦM: Xe điện chạy bằng đường ray dưới đất.

겨울 : 네 계절 중의 하나로 가을과 봄 사이의 추운 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA ĐÔNG: Là một mùa trong bốn mùa, mùa lạnh giữa hai mùa thu và mùa xuân.

세탁 : 더러운 옷 등을 빠는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẶT, SỰ GIẶT GIŨ: Việc giặt áo quần bẩn...

직원 (職員) : 일정한 직장에 소속되어 일하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN: Người làm việc và trực thuộc một nơi làm việc nhất định.

직장 (職場) : 돈을 받고 일하는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CƠ QUAN, NƠI LÀM VIỆC, CHỖ LÀM: Nơi nhận tiền và làm việc.

안경 (眼鏡) : 눈을 보호하거나 시력이 좋지 않은 사람이 잘 볼 수 있도록 눈에 쓰는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẮT KÍNH: Vật đeo trên mắt để bảo vệ mắt hoặc để người có thị lực không tốt nhìn thấy rõ.

경찰서 (警察署) : 한 지역의 경찰 일을 맡아보는 관청. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒN CẢNH SÁT: Nơi phụ trách công việc của cảnh sát ở một khu vực.

경찰 (警察) : 사회의 질서를 지키고 국민의 안전과 재산을 보호하는 일. 또는 그러한 일을 맡은 국가 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (CƠ QUAN) CẢNH SÁT: Một cơ quan của nhà nước chuyên thực hiện nhiệm vụ bảo vệ trật tự xã hội, sự an toàn về người và tài sản của nhân dân.

소금 : 짠맛을 내는 하얀 가루. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MUỐI: Bột trắng có vị mặn.

고모 (姑母) : 아버지의 누나나 여동생을 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 : Từ chỉ hoặc gọi em gái hoặc chị gái của cha.

하늘 : 땅 위로 펼쳐진 무한히 넓은 공간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRỜI, BẦU TRỜI: Không gian rộng lớn bao la bao trùm trên mặt đất.

관광객 (觀光客) : 관광을 하러 다니는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHÁCH THAM QUAN, KHÁCH DU LỊCH: Người đi tham quan du lịch.

관심 (關心) : 어떤 것을 향하여 끌리는 감정과 생각. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỐI QUAN TÂM: Suy nghĩ và tình cảm bị lôi kéo và hướng vào cái gì đó.

한강 (漢江) : 태백산맥에서 시작하여 한국의 중부 지역을 지나 서해로 흘러드는 강. 경기도에서 남한강과 북한강이 만나며 남한에서 유량이 가장 많다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HANGANG; SÔNG HÀN: Sông bắt nguồn từ dãy núi Taebaek, chảy qua khu vực Trung bộ của Hàn Quốc rồi đổ ra biển Tây. Sông Han-gang bắc và Han-gang nam gặp nhau ở tỉnh Gyeonggi, lưu lượng ở Nam Hàn nhiều nhất.

소설 (小說) : 작가가 지어내어 쓴, 이야기 형식으로 된 문학 작품. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIỂU THUYẾT: Tác phẩm văn học dưới hình thức câu chuyện được tác giả tạo ra viết nên.

소주 (燒酒) : 곡식이나 고구마 등으로 만든 술을 끓여서 얻는 술. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SOJU; RƯỢU SOJU: Rượu nấu từ ngũ cốc hay khoai lang v.v...

햇빛 : 해의 빛. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ÁNH MẶT TRỜI: Tia sáng của mặt trời.

허리 : 사람이나 동물의 신체에서 갈비뼈 아래에서 엉덩이뼈까지의 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 EO, CHỖ THẮT LƯNG: Vùng từ dưới xương sườn đến xương mông trên cơ thể người hay động vật.

운동 (運動) : 몸을 단련하거나 건강을 위하여 몸을 움직이는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TẬP LUYỆN THỂ THAO: Việc rèn luyện thân thể hoặc vận động cơ thể vì mục đích sức khỏe.

대사관 (大使館) : 대사를 중심으로 한 나라를 대표하여 다른 나라에서 외교 업무를 보는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI SỨ QUÁN: Cơ quan thực hiện công tác ngoại giao đại diện một nước ở nước khác, do đại sứ đứng đầu.

배탈 (배 頉) : 먹은 음식이 체하거나 설사를 하거나 배가 아프거나 하는 병. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RỐI LOẠN TIÊU HÓA: Bệnh đau bụng hoặc bị đi ngoài hay không tiêu được thức ăn.

바닥 : 어떤 공간에서 아래쪽의 평평하고 넓은 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐÁY: Phần rộng và bằng phẳng ở phía dưới của không gian nào đó.

박물관 (博物館) : 유물이나 예술품을 수집, 보관, 전시하여 사람들이 보거나 연구할 수 있게 하는 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆN BẢO TÀNG: Nơi sưu tầm, cất giữ, trưng bày di vật hay tác phẩm nghệ thuật để người ta có thể xem hoặc nghiên cứu.

어젯밤 : 어제의 밤. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐÊM QUA: Đêm của ngày hôm qua.

백화점 (百貨店) : 한 건물 안에 온갖 상품을 종류에 따라 나누어 벌여 놓고 판매하는 큰 상점. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG BÁCH HÓA TỔNG HỢP: Là một nơi bán rất nhiều loại hàng hóa khác nhau nằm trong một tòa nhà.

집안일 : 청소나 빨래, 요리 등 집 안에서 하는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC NHÀ: Những công việc trong nhà như quét dọn, giặt giũ, nấu nướng...

뉴스 (news) : 새 소식을 전해 주는 방송 프로그램. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ: Chương trình phát sóng đưa những tin tức mới.

담배 : 잎을 말려서 피우는 담배를 만드는 식물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂY THUỐC LÁ: Cây có lá được sấy khô để làm thuốc hút.

짜증 : 마음에 들지 않아서 화를 내거나 싫은 느낌을 겉으로 드러내는 일. 또는 그런 성미. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NỔI GIẬN, SỰ NỔI KHÙNG, SỰ BỰC TỨC, SỰ BỰC BỘI: Việc để lộ ra bên ngoài cảm giác ghét hay nổi cáu vì không vừa lòng. Hoặc tính chất như vậy.

대학원 (大學院) : 대학교를 졸업한 사람이 전문적인 교육을 받고 연구를 하는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG CAO HỌC, TRƯỜNG SAU ĐẠI HỌC: Cơ quan dành cho người đã tốt nghiệp đại học được giáo dục chuyên môn và nghiên cứu.

: 시간에서의 마지막 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KẾT THÚC, CUỐI CÙNG: Lúc cuối cùng của một khoảng thời gian.

수박 : 둥글고 크며 초록 빛깔에 검푸른 줄무늬가 있으며 속이 붉고 수분이 많은 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯA HẤU: Trái cây tròn và to, có sọc xanh đậm trên màu xanh lục, ruột đỏ và nhiều nước.

된장찌개 (된 醬 찌개) : 된장을 물에 넣고 파, 호박, 두부 등을 넣고 끓인 찌개. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DOENJANGJJIGAE, MÓN CANH ĐẬU TƯƠNG: Món canh được chế biến bằng cách cho tương vào nước, rồi cho hành, bí, đậu hũ và nấu chín lên.

연휴 (連休) : 휴일이 이틀 이상 계속됨. 또는 그 휴일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ DÀI NGÀY, KỲ NGHỈ DÀI NGÀY: Sự nghỉ từ hai ngày trở lên. Hoặc kỳ nghỉ như vậy.

(車) : 바퀴가 달려 있어 사람이나 짐을 실어 나르는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE: Vật có bánh xe dùng để chở người hoặc chất hành lý lên đó để chở đi.

교통사고 (交通事故) : 자동차나 기차 등이 다른 교통 기관과 부딪치거나 사람을 치는 사고. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TAI NẠN GIAO THÔNG: Tai nạn xảy ra do tàu hoặc xe va chạm vào phương tiện giao thông khác hoặc đâm vào người khác.

잡채 (雜菜) : 여러 가지 채소와 고기 등을 가늘게 썰어 기름에 볶은 것을 당면과 섞어 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JAPJAE; MÓN MIẾN XÀO THẬP CẨM, MÓN MIẾN TRỘN THẬP CẨM: Loại thức ăn được làm bằng cách xào các loại rau quả và thịt thái mỏng với ầu ăn rồi đem trộn với miến.

수술 (手術) : 병을 고치기 위하여 몸의 한 부분을 째고 자르거나 붙이고 꿰매는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHẪU THUẬT: Việc mổ một phần cơ thể rồi cắt hoặc ghép rồi khâu vào để chữa bệnh.

그릇 : 음식을 담는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÉN, BÁT, TÔ: Dụng cụ đựng thức ăn.

하늘색 (하늘 色) : 맑은 하늘의 빛깔과 같은 연한 파란색. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÀU DA TRỜI: Màu xanh nhạt giống như màu của bầu trời trong xanh.

미안 (未安) : 남에게 잘못을 하여 마음이 편하지 않고 부끄러움. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGẠI NGÙNG, SỰ CÓ LỖI, SỰ ÁI NGẠI: Sự xấu hổ và tâm trạng không thoải mái vì làm điều sai trái với người khác.

시어머니 (媤 어머니) : 남편의 어머니. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẸ CHỒNG: Mẹ của chồng.

애인 (愛人) : 남녀 간의 사랑하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI YÊU: Người yêu nhau giữa nam và nữ.

경험 (經驗) : 자신이 실제로 해 보거나 겪어 봄. 또는 거기서 얻은 지식이나 기능. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KINH NGHIỆM: Việc bản thân đã làm thử hoặc đã trải qua trên thực tế. Hay là kiến thức hoặc kỹ năng có được nhờ trải nghiệm.

계단 (階段) : 오르내리기 위하여 작은 단들을 비스듬하게 차례로 이어 놓은 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẦU THANG, THANG: Hệ thống thiết bị được đặt liên tiếp nhau từng bậc nhỏ theo thứ tự so le nhau để lên xuống.

바깥쪽 : 바깥으로 향하는 쪽. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÍA NGOÀI, MÉ NGOÀI: Phía hướng ra bên ngoài.

야구 (野球) : 아홉 명씩으로 이루어진 두 팀이 공격과 수비를 번갈아 하며, 상대 선수가 던진 공을 방망이로 치고 경기장을 돌아 점수를 내는 경기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÓNG CHÀY: Trận thi đấu có hai đội, mỗi đội có chín người thay phiên nhau tấn công và phòng thủ bằng cách dùng gậy đánh bóng do phía đối phương ném sang và chạy vòng theo sân vận động để ghi điểm.

참외 : 색이 노랗고 단맛이 나며 주로 여름에 먹는 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯA LÊ: Trái có màu vàng và vị ngọt, chủ yếu ăn vào mùa hè.

의자 (椅子) : 사람이 엉덩이와 허벅지를 대고 걸터앉는 데 쓰는 기구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GHẾ: Vật dụng mà con người đặt mông và đùi lên ngồi.

출발 (出發) : 어떤 곳을 향하여 길을 떠남. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHỞI HÀNH: Sự lên đường và khởi hành đến nơi nào đó.

출입 (出入) : 사람이 어떤 곳을 드나듦. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RA VÀO: Việc con người ra vào nơi nào đó.

회사 (會社) : 사업을 통해 이익을 얻기 위해 여러 사람이 모여 만든 법인 단체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TY: Tổ chức pháp nhân mà nhiều người tập hợp lại làm ra nhằm tìm kiếm lợi nhuận thông qua việc kinh doanh.

치킨 (chicken) : 토막을 낸 닭에 밀가루 등을 묻혀 기름에 튀기거나 구운 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GÀ RÁN, GÀ NƯỚNG: Món ăn thịt gà cắt miếng nhúng bột… rồi rán trong dầu hoặc nướng.

친구 (親舊) : 사이가 가까워 서로 친하게 지내는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BẠN: Người có quan hệ gần gũi và chơi thân với nhau.

이야기 : 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말이나 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN: Lời nói hay bài viết kể cho ai đó về sự thật, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ... nào đó.

분위기 (雰圍氣) : 어떤 자리나 장면에서 느껴지는 기분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BẦU KHÔNG KHÍ: Tâm trạng cảm nhận được tại địa điểm hay khung cảnh nào đó.

습관 (習慣) : 오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀진 행동 방식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÓI QUEN, TẬP QUÁN: Phương thức hành động trong khi lặp đi lặp lại trong thời gian dài đã tự trở nên quen thuộc.

채소 (菜蔬) : 밭에서 기르며 주로 그 잎이나 줄기, 열매를 먹는 농작물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RAU CỦ QUẢ, RAU QUẢ: Nông sản được trồng ở ruộng vườn và chủ yếu ăn lá, thân hay quả.

(冊) : 글이나 그림 등을 인쇄하여 묶어 놓은 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHAEK; SÁCH: Cái được tập hợp và in ấn từ chữ viết hoặc tranh vẽ v.v....

책장 (冊欌) : 책을 넣어 두는 장. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TỦ SÁCH: Tủ để sách.

: 냄새를 잘 맡고 귀가 매우 밝으며 영리하고 사람을 잘 따라 사냥이나 애완 등의 목적으로 기르는 동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÓ: Động vật đánh hơi giỏi, tai rất thính và thông minh, được nuôi với mục đích làm động vật cảnh hay đi theo người săn bắn.

처음 : 차례나 시간상으로 맨 앞. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU TIÊN; LẦN ĐẦU TIÊN: Trước hết về thứ tự hay thời gian.

신혼여행 (新婚旅行) : 결혼식을 마치고 부부가 되어 함께 가는 여행. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DU LỊCH TUẦN TRĂNG MẬT, ĐI NGHỈ TUẦN TRĂNG MẬT: Chuyến du lịch sau khi kết thúc hôn lễ, trở thành vợ chồng và cùng đi.

스타 (star) : 인기가 많은 연예인이나 운동선수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÔI SAO, MINH TINH: Vận động viên thể thao hay nghệ sỹ được hâm mộ nhiều.

천만 (千萬) : 아주 많은 수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀN VẠN, MUÔN VÀN: Số rất nhiều.

항공권 (航空券) : 비행기에 탈 수 있는 표. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VÉ MÁY BAY: Vé để có thể đi máy bay.

계란 (鷄卵) : 닭의 알. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRỨNG GÀ: Trứng của con gà.

그날 : 앞에서 말한 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY ĐÓ, NGÀY ẤY: Ngày đã được nói đến trước đó.

과거 (過去) : 지나간 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUÁ KHỨ: Những ngày đã qua.

이상 (以上) : 수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 많거나 나은 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRỞ LÊN: Việc số lượng hay mức độ bao gồm mức tiêu chuẩn nhất định và nhiều hoặc tốt hơn mức đó.

신문 (新聞) : 정기적으로 세상에서 일어나는 새로운 일들을 알려 주는 간행물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁO, BÁO CHÍ: Ấn phẩm định kì cho biết những việc mới đang xảy ra trên thế gian.

과일 : 사과, 배, 포도, 밤 등과 같이 나뭇가지나 줄기에 열리는 먹을 수 있는 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÁI CÂY, HOA QUẢ: Trái có thể ăn, mọc trên cây hoặc cành cây như táo, lê, nho, hồng v.v...

과자 (菓子) : 밀가루나 쌀가루 등에 우유, 설탕 등을 넣고 반죽하여 굽거나 튀긴 간식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁNH NGỌT, BÁNH QUY: Thức ăn nhẹ được làm bằng cách cho đường, sữa và một số gia vị khác vào bột mì hay bột gạo rồi chiên/rán hoặc nướng lên.

장소 (場所) : 어떤 일이 일어나는 곳. 또는 어떤 일을 하는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƠI CHỐN: Nơi mà việc nào đó xảy ra. Hay nơi làm việc nào đó.

관광 (觀光) : 어떤 곳의 경치, 상황, 풍속 등을 찾아가서 구경함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAM QUAN, CHUYẾN DU LỊCH: Việc tìm đến ngắm nhìn phong cảnh, hiện trạng hay phong tục tập quán của một nơi nào đó.

순서 (順序) : 정해진 기준에서 앞뒤, 좌우, 위아래 등으로 벌여진 관계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨ TỰ: Quan hệ diễn ra theo chiều trước sau, trái phải, trên dưới... ở tiêu chuẩn nhất định.

신청 (申請) : 단체나 기관 등에 어떤 일을 해 줄 것을 정식으로 요구함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĐĂNG KÍ: Việc chính thức yêu cầu đoàn thể hay cơ quan… làm cho việc nào đó.

결혼 (結婚) : 남자와 여자가 법적으로 부부가 됨. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC KẾT HÔN: Việc hai người nam và nữ trở thành vợ chồng theo pháp luật .

(藥) : 병이나 상처 등을 낫게 하거나 예방하기 위하여 먹거나 바르거나 주사하는 물질. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC: Chất để uống, bôi hoặc tiêm nhằm làm thuyên giảm hoặc phòng chống bệnh tật hay vết thương...

교과서 (敎科書) : 학교에서 어떤 과목을 가르치려고 만든 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÁCH GIÁO KHOA: Sách làm để dạy một môn học nào đó ở trường học.

칠월 (七月) : 일 년 열두 달 가운데 일곱째 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG BẢY: Tháng thứ bảy trong một năm mười hai tháng.

내년 (來年) : 올해의 바로 다음 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NĂM TỚI, NĂM SAU: Năm tiếp theo của năm nay.

얘기 : 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN: Lời nói với ai đó về sự việc, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ…. nào đó.

고민 (苦悶) : 마음속에 걱정거리가 있어 괴로워하고 계속 신경 씀. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LO LẮNG, SỰ KHỔ TÂM: Sự căng thẳng và phiền muộn vì một điều lo lắng trong lòng.

어른 : 다 자란 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LỚN: Người đã hoàn toàn trưởng thành.

: 물건을 사고팔 때나 일한 값으로 주고받는 동전이나 지폐. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DON; TIỀN: Giấy bạc hoặc đồng xu dùng để trao đổi giá trị lao động hoặc khi mua bán hàng hóa.

트럭 (truck) : 물건을 실어 나르는 자동차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE TẢI: Xe ô tô chở hàng hoá.

얼마 : 잘 모르는 수량, 값, 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BAO NHIÊU: Số lượng, giá trị, mức độ không biết rõ.

얼굴 : 눈, 코, 입이 있는 머리의 앞쪽 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẶT: Phần phía trước đầu gồm có mắt, mũi, miệng.

점수 (點數) : 성적을 나타내는 숫자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỂM SỐ, ĐIỂM: Con số thể hiện thành tích.

: 고기나 생선, 채소 등에 물을 많이 붓고 끓인 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CANH, MÓN CANH: Món ăn được nấu bằng cách đổ nhiều nước vào thịt hoặc cá, rau rồi đun sôi.

매주 (每週) : 각각의 주. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỖI TUẦN: Mỗi tuần.


:
Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119)