🌟 아니야

Thán từ  

1. 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말.

1. KHÔNG, KHÔNG PHẢI: Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 어제 네가 창문을 깼지?
    You broke the window yesterday, didn't you?
    Google translate 아니야, 내가 안 깼어.
    No, i didn't wake up.
  • Google translate 생일 선물로 뭘 받고 싶니?
    What do you want for your birthday present?
    Google translate 아니야, 생일 선물 같은 것은 준비 안 해도 돼.
    No, you don't have to prepare a birthday present or anything.
  • Google translate 바빠서 그러는데 좀 늦게 가도 될까요?
    I'm busy, can i be a little late?
    Google translate 아니야, 바쁘면 굳이 안 와도 괜찮아.
    No, you don't have to come if you're busy.
  • Google translate 이번 행사에는 반드시 참석해야 하나요?
    Do i have to attend this event?
    Google translate 아니야, 그럴 필요는 없어.
    No, you don't have to.
준말 아냐: 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말.

아니야: no; no way; absolutely not,いや,non,¡no!,لا,үгүй дээ,không, không phải,ไม่, ไม่ใช่,tidak, tidak kok,нет; да нет же,不是,不对,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아니야 (아니야)

🗣️ 아니야 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28)