🌟 천만 (千萬)

Phó từ  

1. 보통의 정도보다 훨씬 더. 또는 아무리 해도 전혀.

1. KHÁ NHIỀU, HOÀN TOÀN: Nhiều hơn mức độ thông thường. Hoặc dù gì cũng hoàn toàn không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 저희들의 잘못을 천만 용서해 주십시오.
    Please forgive us for our mistakes.
  • Google translate 무단 횡단을 하는 것은 천만 위험한 일이다.
    Unauthorized crossing is 10 million dangerous.
  • Google translate 어느 날 정말 천만 뜻밖의 학생이 연구실을 찾아왔다.
    One day a really unexpected student came to the lab.
  • Google translate 앗, 제가 또 실수했습니다. 죄송합니다.
    Oh, i made a mistake again. i'm sorry.
    Google translate 앞으로 이런 일이 천만 없도록 유의하게.
    Be careful not to let this happen again.

천만: very much; greatly; by no means; in no way,かさねかさね【重ね重ね】。いくえにも【幾重にも】。まったく【全く】。ぜんぜん【全然】,,,على الإطلاق,үнэхээр, огт,khá nhiều, hoàn toàn,อย่างยิ่ง, เหลือเกิน, อย่างสุดขีด, อย่างมากมาย,berlebihan, keterlaluan, kelewatan,небывало,千万,完全,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천만 (천만)

🗣️ 천만 (千萬) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104)