📚 thể loại: SỬ DỤNG BỆNH VIỆN

CAO CẤP : 204 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 204

불치병 (不治病) : 잘 낫지 않거나 고치지 못하는 병. Danh từ
🌏 BỆNH NAN Y: Bệnh không dễ khỏi hoặc không thể chữa được.

위급하다 (危急 하다) : 어떤 일이나 상태가 몹시 위험하고 급하다. Tính từ
🌏 NGUY CẤP , CẤP BÁCH: Một việc hay trạng thái rất gấp và nguy hiểm.

위독하다 (危篤 하다) : 병이 몹시 깊거나 심하게 다쳐서 목숨이 위태롭다. Tính từ
🌏 NGUY KỊCH, NGUY CẤP, HẤP HỐI: Bệnh rất nặng hay bị thương trầm trọng nên nguy hiểm đến tính mạng.

위생 (衛生) : 건강에 이롭거나 도움이 되도록 조건을 갖추거나 대책을 세우는 일. Danh từ
🌏 SỰ VỆ SINH: Việc có những điều kiện hay xây dựng các biện pháp để có lợi hay giúp ích cho sức khỏe.

위생적 (衛生的) : 건강에 이롭거나 도움이 되도록 조건을 갖춘 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT VỆ SINH: Cái mang điều kiện có lợi hoặc giúp ích cho sức khỏe.

체내 (體內) : 몸의 내부. Danh từ
🌏 TRONG NGƯỜI: Bên trong của cơ thể.

체크 (check) : 어떤 물건이나 일 등의 상태를 검사함. Danh từ
🌏 SỰ KIỂM TRA: Việc kiểm tra trạng thái của công việc hay đồ vật nào đó.

마비 (痲痹/麻痺) : 신경이나 근육에 이상이 생겨 몸의 일부나 전체가 감각이 없고 움직이지 못하는 상태. Danh từ
🌏 (SỰ) BẠI LIỆT: Trạng thái toàn bộ hay một phần cơ thể trở nên không có cảm giác và không thể cử động được do dây thần kinh hoặc cơ bắp xảy ra bất thường.

위염 (胃炎) : 위에 생기는 염증. 또는 그로 인한 병. Danh từ
🌏 BỆNH VIÊM DẠ DÀY: Dạ dày bị viêm. Hoặc bệnh phát sinh bởi nguyên nhân đó.

배설 (排泄) : 생물체가 영양소를 섭취한 후 생긴 노폐물을 몸 밖으로 내보내는 일. Danh từ
🌏 SỰ BÀI TIẾT: Việc sinh vật thể thải ra ngoài chất dư thừa phát sinh sau khi hấp thụ chất dinh dưỡng.

위생적 (衛生的) : 건강에 이롭거나 도움이 되도록 조건을 갖춘. Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT VỆ SINH: Có điều kiện có lợi hoặc giúp ích cho sức khỏe.

위암 (胃癌) : 위에 생기는 암. Danh từ
🌏 UNG THU DẠ DÀY: Ung thư xuất hiện ở dạ dày.

촉각 (觸覺) : 사물이 피부에 닿아서 느껴지는 감각. Danh từ
🌏 XÚC GIÁC: Cảm giác được cảm nhận khi sự vật chạm vào da.

수발 : 곁에서 보살피며 시중을 듦. Danh từ
🌏 SỰ CHĂM SÓC (NGƯỜI BỆNH): Việc ở bên cạnh trông nom và chăm sóc (người bệnh).

살균 (殺菌) : 약품이나 열 등을 이용해 세균을 죽여 없앰. Danh từ
🌏 SỰ SÁT KHUẨN, SỰ SÁT TRÙNG: Việc dùng những thứ như nhiệt hay dược phẩm làm chết sạch vi khuẩn.

신경통 (神經痛) : 신경의 경로를 따라 갑자기 몹시 아팠다가 멈추는 반복적인 통증. Danh từ
🌏 CHỨNG ĐAU DÂY THẦN KINH: Chứng đau nhiều đột ngột theo đường dây thần kinh rồi hết và lặp lại.

이식 (移植) : 나무 등을 다른 곳에 옮겨 심는 일. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ TRỒNG: Việc dời cây... sang trồng ở chỗ khác.

(頉) : 전혀 예상하지 못했던 사고. Danh từ
🌏 BIẾN CỐ, SỰ CỐ: Sự cố hoàn toàn không dự tính trước được.

한약 (韓藥) : 우리나라 전통 의술인 한방에서 쓰는 약. Danh từ
🌏 THUỐC BẮC, THUỐC ĐÔNG Y: Thuốc được dùng trong y học cổ truyền của Hàn Quốc.

멍들다 : 부딪히거나 맞아서 피부 바로 아래에 퍼렇게 피가 맺히다. Động từ
🌏 BẦM, THÂM TÍM: Máu tụ vệt xanh đen dưới da do bị đánh hay va chạm.

면역 (免疫) : 사람이나 동물의 몸 안에 들어온 균이나 바이러스에 대하여 항체가 만들어져, 같은 균이나 바이러스가 일으키는 병에 걸리지 않는 현상. Danh từ
🌏 SỰ MIỄN DỊCH: Hiện tượng chất kháng thể với những vi khuẩn hay vi rút xâm nhập vào cơ thể của người hay động vật được tạo nên và không bị mắc bệnh do những vi khuẩn hay vi rút cùng loại gây ra.

노화 (老化) : 나이가 들며 신체의 구조나 기능이 쇠퇴하는 현상. Danh từ
🌏 SỰ LÃO HÓA: Hiện tượng những cấu tạo cơ thể hay chức năng về thể chất, tinh thần suy thoái do tuổi cao.

투병 (鬪病) : 병을 고치려는 의지를 가지고 병과 싸움. Danh từ
🌏 SỰ CHIẾN ĐẤU VỚI BỆNH TẬT: Việc có quyết tâm chữa bệnh và đương đấu với bệnh.

수면 (水面) : 물의 표면. Danh từ
🌏 MẶT NƯỚC: Bề mặt của nước.

대장 (大腸) : 소장과 항문 사이에 있는 내장. Danh từ
🌏 RUỘT GIÀ , ĐẠI TRÀNG: Phần ruột nằm ở giữa hậu môn và ruột non.

구토 (嘔吐) : 먹은 음식을 토함. Danh từ
🌏 SỰ ÓI MỬA, SỰ NÔN MỬA: Việc nôn ra thức ăn đã ăn.

붕대 (繃帶) : 다친 데를 감는 소독한 헝겊. Danh từ
🌏 BĂNG VẢI: Vải băng đã tiệt trùng dùng để băng chỗ bị thương.

하체 (下體) : 사람의 몸이나 물체의 아랫부분. Danh từ
🌏 PHẦN DƯỚI, THÂN DƯỚI: Bộ phận bên dưới của vật thể hay cơ thể người.

양치 : 이를 닦고 물로 입 안을 씻어 냄. Danh từ
🌏 (SỰ) ĐÁNH RĂNG: Sự đánh răng và rửa bên trong miệng bằng nước.

까무러치다 : 정신을 잃고 쓰러지다. Động từ
🌏 BẤT TỈNH: Mất tinh thần (mất đi sự tỉnh táo) và ngất xỉu.

혈압 (血壓) : 심장에서 피를 밀어낼 때 혈관 안쪽에 생기는 압력. Danh từ
🌏 HUYẾT ÁP: Áp lực sinh ra bên trong huyết quản khi đẩy máu ra khỏi tim.

퉁퉁 : 살이 쪄서 몸이 옆으로 퍼진 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TRÒN TRĨNH, MỘT CÁCH TRÒN TRỊA: Hình ảnh tăng cân nên cơ thể to ngang ra.

혈액형 (血液型) : 적혈구의 응집 반응을 기초로 분류한 혈액의 유형. Danh từ
🌏 NHÓM MÁU: Loại máu được phân chia dựa trên phản ứng kết dính của hồng cầu...

해열제 (解熱劑) : 몸의 열을 내리게 하는 약. Danh từ
🌏 THUỐC HẠ NHIỆT, THUỐC HẠ SỐT: Thuốc làm hạ nhiệt cơ thể.

내장 (內臟) : 척추동물의 가슴이나 배 속에 있는 여러 가지 기관. Danh từ
🌏 NỘI TẠNG: Các cơ quan trong lòng hay bụng của động vật có xương sống.

장기 (臟器) : 몸속에 있는 여러 기관. Danh từ
🌏 NỘI TẠNG, TẠNG KHÍ: Nhiều cơ quan trong cơ thể.

해독 (解毒) : 몸 안에 들어간 독을 없앰. Danh từ
🌏 SỰ GIẢI ĐỘC: Việc làm mất đi chất độc xâm nhập vào trong cơ thể.

감염 (感染) : 나쁜 버릇, 풍습, 가치관, 환경 등이 영향을 주어 똑같이 하게 함. Danh từ
🌏 SỰ LAN TRUYỀN, SỰ NHIỄM THÓI: Việc thói xấu, phong tục tập quán, giá trị quan, môi trường… gây ảnh hưởng và làm cho giống hệt.

당뇨병 (糖尿病) : 오줌에 당분이 비정상적으로 많이 섞여 나오는 병. Danh từ
🌏 BỆNH TIỂU ĐƯỜNG: Bệnh mà trong nước tiểu có chứa tỉ lệ đường nhiều bất thường.

동맥 (動脈) : 심장에서 나오는 피를 온몸으로 보내는 핏줄. Danh từ
🌏 ĐỘNG MẠCH: Dòng máu đưa máu từ tim đến các bộ phận của cơ thể.

관절 (關節) : 뼈와 뼈가 서로 맞닿아 이어지는 부분. Danh từ
🌏 KHỚP XƯƠNG: Bộ phận nối liền giữa xương và xương với nhau.

칼로리 (calorie) : 음식이나 연료 등으로 얻을 수 있는 에너지의 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG CA LO: Lượng năng lượng có thể nhận được từ nhiên liệu hay thực phẩm v.v ...

콜레스테롤 (cholesterol) : 동물의 세포나 피에 들어 있으며 너무 많으면 동맥 경화증을 일으키는, 기름기가 많은 물질. Danh từ
🌏 CHOLESTEROL, MỠ MÁU: Vật chất chứa nhiều mỡ, có trong máu hay tế bào của động vật, nếu có quá nhiều sẽ gây chứng xơ vữa động mạch.

교정 (矯正) : 고르지 못하거나 틀어지거나 잘못된 것을 바로잡음. Danh từ
🌏 SỰ SỬA CHỮA, SỰ CHỮA TRỊ, SỰ ĐIỀU CHỈNH: Việc uốn nắn cho đúng điều sai lầm hoặc lệch lạc hay không đúng.

(菌) : 사람들을 병에 걸리게 하거나 음식을 썩게 하는 아주 작은 생물. Danh từ
🌏 KHUẨN, VI KHUẨN: Sinh vật rất nhỏ, làm ôi thiu thức ăn hoặc gây bệnh cho con người.

잇몸 : 이뿌리를 둘러싸고 있는 단단한 살. Danh từ
🌏 LỢI: Phần thịt cứng bọc xung quanh chân răng.

트림 : 먹은 음식이 잘 소화되지 않아서 생긴 가스가 입으로 나옴. 또는 그 가스. Danh từ
🌏 SỰ Ợ, CÁI Ợ, KHÍ Ợ: Việc hơi xuất hiện do thức ăn đã ăn không tiêu hoá được phát ra ngoài miệng. Hoặc khí ga ấy.

병동 (病棟) : 병원 안에서 병의 종류나 환자의 성별 등에 따라 나누어 놓은 각각의 건물. Danh từ
🌏 KHU BỆNH: Tòa nhà được phân chia riêng biệt theo giới tính của bệnh nhân hay loại bệnh trong bệnh viện.

부축 : 다른 사람이 몸을 움직이는 것을 곁에서 도와줌. Danh từ
🌏 SỰ DÌU: Sự ở bên cạnh giúp đỡ cho việc người khác di chuyển cơ thể.

폐활량 (肺活量) : 폐 속에 최대한으로 공기를 빨아들였다가 다시 밖으로 내보내는 공기의 양. Danh từ
🌏 DUNG TÍCH PHỔI: Lượng không khí tối đa hít vào phổi và sau đó thải ra ngoài.

바이러스 (virus) : 유행성 감기, 소아마비 등의 감염성 병원체가 되는 아주 작은 미생물. Danh từ
🌏 VI RÚT: Vi sinh vật rất nhỏ trở thành mầm bệnh có tính lây nhiễm như bệnh cảm có thể lây thành dịch, bệnh sốt bại liệt ở trẻ em...

결핍 (缺乏) : 있어야 할 것이 없거나 모자람. Danh từ
🌏 SỰ THIẾU HỤT, SỰ KHÔNG CÓ: Việc thiếu hụt hay không có cái cần phải có.

성인병 (成人病) : 고혈압, 당뇨병, 동맥 경화증 등 중년 이후의 사람들에게 생기는 여러 가지 병. Danh từ
🌏 BỆNH NGƯỜI LỚN: Nhiều loại bệnh xuất hiện ở những người sau trung niên như cao huyết áp, bệnh tiểu đường, xơ cứng động mạnh...

심신 (心身) : 마음과 몸. Danh từ
🌏 THỂ XÁC VÀ TÂM HỒN: Cơ thể và tâm hồn.

가누다 : 몸이나 몸의 일부를 바르게 하다. Động từ
🌏 GIỮ CÂN BẰNG, GIỮ VỮNG: Giữ thẳng cơ thể hay một phần cơ thể.

헌혈 (獻血) : 피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 줌. Danh từ
🌏 SỰ HIẾN MÁU: Việc người khỏe mạnh cho máu để giúp cho bệnh nhân thiếu máu.

의약품 (醫藥品) : 병을 낫게 하는 데 쓰는 약품. Danh từ
🌏 Y DƯỢC PHẨM, THUỐC MEN: Dược phẩm dùng vào việc làm cho khỏi bệnh.

유전병 (遺傳病) : 색맹이나 혈우병처럼 유전에 의해 자손에게 전해지는 병. Danh từ
🌏 BỆNH DI TRUYỀN: Bệnh được truyền sang con cháu do di truyền như bệnh mù màu hay bệnh rối loạn đông máu.

임산부 (妊産婦) : 아이를 배거나 갓 낳은 여자. Danh từ
🌏 THAI PHỤ, SẢN PHỤ: Người phụ nữ mang thai hay mới sinh con.

임신부 (妊娠婦) : 아이를 밴 여자. Danh từ
🌏 THAI PHỤ: Người phụ nữ mang em bé trong bụng.

자각 (自覺) : 자기의 입장이나 능력 등을 스스로 느끼거나 깨달음. Danh từ
🌏 TỰ GIÁC, TỰ HIỂU RA, TỰ NHẬN RA, TỰ CẢM NHẬN: Việc tự cảm nhận hay nhận ra năng lực hoặc lập trường của mình.

항생제 (抗生劑) : 다른 미생물이나 생물의 세포를 선택적으로 억제하거나 죽이는 약. Danh từ
🌏 THUỐC KHÁNG SINH: Thuốc diệt hoặc kìm hãm một cách có chọn lọc các tế bào sinh vật hoặc các vi sinh vật khác.

전염 (傳染) : 병이 다른 사람에게 옮음. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN NHIỄM: Việc bệnh lây sang người khác.

충치 (蟲齒) : 세균이 갉아 먹어 이가 상하는 병. 또는 그 이. Danh từ
🌏 SỰ SÂU RĂNG, CÁI RĂNG SÂU: Bệnh răng bị tổn thương do vi khuẩn ăn mòn. Hoặc răng đó.

후유증 (後遺症) : 어떤 병을 앓고 난 뒤에도 남아 있는 증상. Danh từ
🌏 DI CHỨNG: Triệu chứng còn lại ngay cả đã khỏi sau khi mắc bệnh nào đó.

반신욕 (半身浴) : 배꼽 아랫부분을 체온보다 조금 높은 온도의 물에 담그고 하는 목욕. Danh từ
🌏 SỰ TẮM NỬA NGƯỜI, SỰ NGÂM MÌNH NỬA NGƯỜI: Cách tắm ngâm phần dưới rốn của cơ thể vào trong nước có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ cơ thể.

덧나다 : 병이나 상처 등을 잘못 다루어 상태가 더 나빠지다. Động từ
🌏 XẤU ĐI, TỆ HƠN: Chữa nhầm vết thương hay bệnh nên trạng thái trở nên xấu hơn.

난청 (難聽) : 전파가 잘 잡히지 않아 라디오 등을 잘 들을 수 없는 상태. Danh từ
🌏 SỰ KHÓ NGHE: Tình trạng không thể nghe rõ radio do không bắt được sóng.

거동 (擧動) : 몸을 움직임. 또는 그러한 태도나 행동. Danh từ
🌏 THÁI ĐỘ, HÀNH ĐỘNG, CÁCH CƯ XỬ: Hành động hay thái độ hoặc sự di chuyển cơ thể.

옆구리 : 가슴과 등 사이의 양쪽 옆 부분. Danh từ
🌏 HÔNG, SƯỜN: Phần hai bên nằm giữa ngực và lưng.

가쁘다 : 숨 쉬기 어려울 정도로 숨 쉬는 속도가 몹시 빠르다. Tính từ
🌏 THỞ GẤP, THỞ HỔN HỂN, THỞ DỒN: Tốc độ thở rất nhanh đến mức khó thở.

경련 (痙攣) : 근육이 갑자기 움츠러들거나 떨리는 증상. Danh từ
🌏 CHỨNG CHUỘT RÚT, CHỨNG CO QUẮP: Triệu chứng cơ bắp đột nhiên bị co lại hoặc bị run.

곪다 : 상처 난 곳에 염증으로 인하여 고름이 생기다. Động từ
🌏 CÓ MỦ, MƯNG MỦ: Mủ sinh ra do sự viêm nhiễm ở nơi có vết thương.

맥박 (脈搏) : 심장 박동에 따라 나타나는 동맥의 주기적인 움직임. Danh từ
🌏 MẠCH ĐẬP: Sự chuyển động mang tính chu kỳ của động mạch xuất hiện theo nhịp đập của tim.

병상 (病牀) : 병에 걸린 사람이 누워 있는 자리나 침상. Danh từ
🌏 GIƯỜNG BỆNH: Giường hoặc nơi người bệnh nằm.

허파 : 동물과 사람의 가슴 속 양쪽에 있는, 숨을 쉬게 하는 기관. Danh từ
🌏 LÁ PHỔI: Cơ quan có ở hai bên trong lồng ngực của người và động vật, dùng để hô hấp..

현기증 (眩氣症) : 어지러워서 정신이 아득해지는 증상. Danh từ
🌏 BỆNH HOA MẮT: Triệu chứng chóng mặt nên thấy đầu óc choáng váng.

혈관 (血管) : 피가 흐르는 관. Danh từ
🌏 HUYẾT QUẢN: Ống dẫn máu chảy.

의학적 (醫學的) : 의학에 바탕을 두거나 의학에 관계되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH Y HỌC: Cái dựa trên y học hay có liên quan tới y học.

발병 (發病) : 병이 나거나 병에 걸림. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT BỆNH: Việc mắc bệnh hay sinh bệnh.

전염병 (傳染病) : 다른 사람에게 옮아가기 쉬운 병. Danh từ
🌏 BỆNH TRUYỀN NHIỄM: Bệnh dễ lây sang người khác.

재활 (再活) : 다시 활동을 시작함. Danh từ
🌏 SỰ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI: Việc bắt đầu hoạt động lại.

저리다 : 뼈마디나 몸의 일부가 오래 눌려서 피가 잘 통하지 못하여 감각이 둔하고 아리다. Tính từ
🌏 : Xương hoặc một phần của cơ thể bị ấn lâu nên máu huyết lưu thông không tốt, mất cảm giác và tê dại.

뇌사 (腦死) : 심장 박동 이외에 뇌의 모든 기능이 정지되어 본래의 상태로 되돌아갈 수 없는 상태. Danh từ
🌏 CHẾT NÃO: Trạng thái mặc dù tim vẫn đập nhưng mọi chức năng hoạt động của não đã bị ngừng lại và không thể trở về trạng thái như cũ.

응급 (應急) : 급한 대로 먼저 처리함. 또는 급한 상황에 대처함. Danh từ
🌏 SỰ ỨNG CỨU, SỰ CẤP CỨU: Sự xử lí trước theo mức độ gấp. Hoặc sự đối phó với tình huống cấp bách.

성장기 (成長期) : 생물이 완전히 성장하는 데 걸리는 시간. Danh từ
🌏 THỜI KÌ TRƯỞNG THÀNH: "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn.

전신 (全身) : 몸 전체. Danh từ
🌏 TOÀN THÂN: Toàn bộ cơ thể.

절다 : 한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 몸을 한쪽으로 기우뚱거리며 걷다. Động từ
🌏 TẬP TỄNH, KHẬP KHIỄNG, CÀ NHẮC: Bước đi với thân người bị nghiêng về một phía do một chân bị ngắn hoặc bị thương.

외래 (外來) : 다른 나라나 밖에서 들어옴. Danh từ
🌏 NHẬP KHẨU: Những thứ nhập từ bên ngoài hay nhập từ nước khác vào.

접종 (接種) : 병의 예방, 치료, 진단, 실험 등을 위해 병원균이나 항독소, 항체 등을 사람이나 동물의 몸속에 넣음. 또는 그렇게 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TIÊM CHỦNG: Việc đưa kháng thể, kháng độc tố hay vi khuẩn gây bệnh vào trong cơ thể của con người hay động vật để phòng bệnh, chữa bệnh, chuẩn đoán bệnh hay làm thí nghiệm v.v... Hoặc việc làm như thế.

소식 (小食) : 음식을 적게 먹음. Danh từ
🌏 SỰ ĂN ÍT: Việc ăn không nhiều đồ ăn.

정신과 (精神科) : 정신 질환을 앓고 있는 사람을 진단하고 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA TÂM THẦN, BỆNH VIỆN TÂM THẦN: Liĩnh vực y học chẩn đoán và chữa trị người mắc bệnh tâm thần. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

의술 (醫術) : 병이나 상처를 고치는 기술. 또는 의학에 관련되는 기술. Danh từ
🌏 Y THUẬT: Kĩ thuật chữa trị bệnh tật hay vết thương. Hoặc kĩ thuật liên quan đến y học.

구급차 (救急車) : 생명이 위급한 환자나 부상자를 신속하게 병원으로 실어 나르는 자동차. Danh từ
🌏 XE CẤP CỨU: Xe ô tô chở bệnh nhân hay người bị thương đang trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng chạy thật nhanh đến bệnh viện.

편두통 (偏頭痛) : 한쪽 머리가 갑자기 심하게 아픈 두통. Danh từ
🌏 ĐAU NỬA ĐẦU: Chứng đau một bên đầu dữ dội đột ngột.

신진대사 (新陳代謝) : 생물체가 섭취한 영양물을 몸 안에서 분해하고 합성하여 몸에 필요한 물질이나 에너지를 만들고 불필요한 물질을 몸 밖으로 내보내는 작용. Danh từ
🌏 SỰ THAY CÁI MỚI ĐỔI CÁI CŨ, SỰ HẤP THỤ CÁI MỚI THẢI CÁI CŨ.: Việc sinh vật thể phân giải và tổng hợp chất dinh dưỡng hấp thụ trong cơ thể, tạo nên năng lượng hoặc vật chất cần thiết cho cơ thẻ, thải ra ngoài cơ thể những vật chất không cần thiết.

순환 (循環) : 어떤 행동이나 현상이 하나의 과정을 지나 다시 처음 자리로 돌아오는 것을 되풀이함. Danh từ
🌏 SỰ TUẦN HOÀN: Sự lặp đi lặp lại việc một hành động hay hiện tượng trải qua hết một quá trình rồi lại quay trở về vị trí ban đầu.

급성 (急性) : 병의 증세가 갑자기 나타나 빠르게 진행하는 성질. Danh từ
🌏 CẤP TÍNH: Tính chất mà triệu chứng của bệnh bỗng xuất hiện và phát triển nhanh.

하반신 (下半身) : 사람의 몸에서 허리 아래의 부분. Danh từ
🌏 PHẦN THÂN DƯỚI: Bộ phận dưới eo ở cơ thể người.

기관 (器官) : 일정한 모양과 기능을 가지고 있으면서 생물의 몸을 구성하는 부분. Danh từ
🌏 CƠ QUAN: Bộ phận có hình dạng và chức năng nhất định đồng thời cấu thành cơ thể của sinh vật.


Sở thích (103) Xem phim (105) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20)