🌟 대개 (大槪)

☆☆   Danh từ  

1. 거의 전부.

1. ĐẠI BỘ PHẬN, PHẦN LỚN: Hầu như toàn bộ

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대개의 경우.
    In most cases.
  • 대개의 상황.
    Most situations.
  • 대개의 대학에서는 각 전공을 소개하는 책자를 발행한다.
    Most universities publish brochures introducing each major.
  • 스키장에서 일어나는 부상의 대개는 자신의 부주의 때문인 경우가 많다.
    Most of the injuries that occur at ski resorts are due to their own carelessness.
  • 이곳은 대개가 조약돌로 이루어진 해변입니다.
    This is usually a beach made of pebbles.
    정말 그렇군요. 모래가 아니라 조약돌이 더 많아요.
    It really is. there are more pebbles than sand.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대개 (대ː개)


🗣️ 대개 (大槪) @ Giải nghĩa

🗣️ 대개 (大槪) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề xã hội (67) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99)