🌟 단어 (單語)

☆☆☆   Danh từ  

1. 일정한 뜻과 기능을 가지며 홀로 쓰일 수 있는 가장 작은 말의 단위.

1. TỪ: Đơn vị nhỏ nhất của lời nói có nghĩa và chức năng nhất định và có thể được sử dụng độc lập.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단어.
    New word.
  • 단어의 의미.
    Meaning of the word.
  • 단어와 문장.
    Words and sentences.
  • 단어를 알다.
    Know the word.
  • 단어를 암기하다.
    Memorize words.
  • 단어를 외우다.
    Memorize words.
  • 단어를 정리하다.
    Organize words.
  • 이 문장은 몇 개의 단어로 이루어져 있을까요?
    How many words does this sentence consist of?
  • 외국어를 잘하기 위해서는 문법뿐 아니라 단어 공부도 중요하다.
    To be good at foreign languages, not only grammar but also vocabulary study is important.
  • 무슨 공부를 그렇게 열심히 하니?
    Why do you study so hard?
    오늘 공부한 영어 단어를 외우고 있었어요.
    I was memorizing the english words that i studied today.
Từ đồng nghĩa 낱말: 의미와 소리, 기능을 가져 홀로 사용될 수 있는 가장 작은 말의 단위.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단어 (다너)
📚 thể loại: Lời nói   Đời sống học đường  


🗣️ 단어 (單語) @ Giải nghĩa

🗣️ 단어 (單語) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28)