🌟 태우다

☆☆   Động từ  

1. 불을 붙여 어떤 것을 타게 하다.

1. ĐỐT: Châm lửa và làm cho cái nào đó cháy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나무를 태우다.
    Burn a tree.
  • 낙엽을 태우다.
    Burn fallen leaves.
  • 숯을 태우다.
    Burn charcoal.
  • 쓰레기를 태우다.
    Burn the garbage.
  • 장작을 태우다.
    Burn firewood.
  • 그는 마른 잎을 모아 모닥불에 태웠다.
    He collected dry leaves and burned them in a bonfire.
  • 마을에 크게 불이 나 마을의 집들을 모두 태웠다.
    A big fire broke out in the village, burning all the houses in the village.
  • 누나는 헤어진 남자 친구에게 받은 편지를 불에 태워 버렸다.
    My sister burned the letter she received from her ex-boyfriend.
  • 쓰레기 버릴 데가 없는데 그냥 태워 버릴까?
    There's nowhere to dump it. should i just burn it?
    근데 쓰레기가 탈 때 유독 가스가 나오기도 하니까 함부로 태울 수는 없어.
    But we can't just burn trash because it can produce gas when it burns.

3. 피부에 햇볕을 오래 쬐어 검게 변하게 하다.

3. CHÁY NẮNG, RÁM NẮNG: Chiếu ánh mặt trời lâu vào da làm cho nó đen đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 태운 피부.
    Burned skin.
  • 몸을 태우다.
    Burn oneself.
  • 피부를 태우다.
    Burn the skin.
  • 햇볕에 태우다.
    Burn in the sun.
  • 피부를 너무 오래 태우면 화상을 입을 수도 있다.
    If you burn your skin too long, you may get burned.
  • 해변에는 많은 여자들이 누워서 햇볕에 몸을 태우고 있었다.
    There were many women lying down on the beach, burning themselves in the sun.
  • 지수는 왜 바다에 안 들어와? 수영 안 해?
    Why isn't jisoo in the ocean? you don't swim?
    난 모래사장 위에 누워서 몸 좀 태울 거야.
    I'm going to lie down on the sand and burn myself.

2. 음식을 검게 변할 정도로 지나치게 익히다.

2. CHÁY, KHÊ: Làm cho chín quá tới mức thức ăn biến thành màu đen.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고기를 태우다.
    Burn the meat.
  • 밥을 태우다.
    Burn the rice.
  • 빵을 태우다.
    Burn the bread.
  • 까맣게 태우다.
    Burn it black.
  • 불에 너무 오래 올려 두었는지 나는 밥을 다 태웠다.
    Too long on the fire, i burned all the rice.
  • 언니는 깜빡 잠이 들어 까맣게 태운 빵을 보며 아까워했다.
    My sister fell asleep and was sorry to see the blackened bread.
  • 어머, 고기가 다 탔네!
    Oh, my god, the meat's burnt!
    그러게. 이렇게 맛있는 고기를 다 태우다니 어떡해.
    I know. how can you burn all this delicious meat?

4. 담배를 피우다.

4. HÚT (THUỐC LÁ): Hút thuốc lá.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 담배를 태우다.
    Burn a cigarette.
  • 그 선배는 딴 곳을 보면서 담배만 태우고 있었다.
    The senior was just smoking away looking elsewhere.
  • 형은 불안할 때마다 담배를 태우는 버릇이 있었다.
    My brother had a habit of burning cigarettes whenever he was anxious.
  • 나 담배 좀 피우고 올게.
    I'm gonna go smoke.
    담배는 몸에 해롭다는데 이제 그만 태우시는 게 어때요?
    Cigarettes are bad for you, so why don't you stop burning them now?

5. 몹시 불안해하거나 걱정하다.

5. NÓNG LÒNG, SỐT RUỘT: Rất bất an và lo lắng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 속을 태우는 부모.
    Worrying parents.
  • 애를 태우며 걱정하다.
    Worried with vexation.
  • 속을 태우다.
    Burn one's heart.
  • 애를 태우다.
    Tough up.
  • 그녀는 혼자 애를 태우며 밤새 눈물을 흘렸다.
    She cried all night, burning herself to herself.
  • 엄마는 여행을 간 아들과 연락이 되지 않아 애를 태웠다.
    The mother was distressed because she could not reach her son who had traveled.
  • 지수는 아직도 의식이 없대.
    Jisoo's still unconscious.
    지수 어머니가 저렇게 속을 태우다가 쓰러지실까 걱정이야.
    I'm worried that jisoo's mother might fall down while she's so upset.

6. 몹시 불안하게 하거나 걱정하게 하다.

6. LÀM CHO SỐT RUỘT, LÀM CHO NÓNG RUỘT: Làm cho rất bất an hoặc lo lắng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부모의 애를 태우는 자식.
    The son of a parent's child.
  • 선생님의 속을 태우는 학생.
    A teacher's heartburn student.
  • 부모님의 속을 태우다.
    My parents are heartbroken.
  • 애인의 애를 태우다.
    Brings a lover's baby.
  • 그는 늘 선생님의 속을 태우는 말썽꾸러기 학생이었다.
    He was a troublemaker who was always burning the teacher's heart.
  • 그 친구가 약속 시간이 되어도 오지 않고 내 속을 태운다.
    The friend doesn't come even when it's time to make an appointment, and he burns my heart.
  • 오랫동안 비가 오지 않아서 걱정이야.
    I'm worried it hasn't rained for a long time.
    가뭄에 농작물이 말라 죽을까 봐 애를 태우느라 잠도 안 와.
    I can't sleep because i'm worried the crops will dry up in the drought.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 태우다 (태우다) 태우어 () 태우니 ()
📚 Từ phái sinh: 타다: 불씨나 높은 열로 불꽃이 일어나거나 불이 붙어 번지다., 피부가 햇볕을 오래 쬐어…
📚 thể loại: Giải thích món ăn  

📚 Annotation: '담배를 태우다'로 쓴다.


🗣️ 태우다 @ Giải nghĩa

🗣️ 태우다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)