🌟 배우다

☆☆☆   Động từ  

1. 새로운 지식을 얻다.

1. HỌC, HỌC TẬP: Tiếp nhận tri thức mới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 글을 배우다.
    Learn to write.
  • 말을 배우다.
    Learn to speak.
  • 문법을 배우다.
    Learn grammar.
  • 수학을 배우다.
    Learn math.
  • 외국어를 배우다.
    Learn a foreign language.
  • 유치원에서 한글을 배운 아이는 혼자 동화책을 읽기 시작했다.
    A child who learned hangul in kindergarten began to read fairy tales alone.
  • 그는 할아버지께 한시를 배웠다.
    He learned chinese poetry from his grandfather.
  • 내 전공은 문학인데 내가 왜 수학을 배워야 하지?
    My major is literature, why should i learn math?
    일종의 교양으로 배우는 거지, 뭐.
    Learning by some sort of culture, well.

2. 새로운 기술을 익히다.

2. HỌC, HỌC HỎI: Làm quen kĩ thuật mới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기술을 배우다.
    Learn skills.
  • 수영을 배우다.
    Learn to swim.
  • 요리를 배우다.
    Learn to cook.
  • 운전을 배우다.
    Learn to drive.
  • 가정에서 간단히 할 수 있는 응급 처치는 배워 두는 것이 좋다.
    You'd better learn first aid at home.
  • 그녀는 유명한 제빵사에게 제빵 기술을 배워 제과점을 내는 것이 꿈이다.
    She dreams of learning baking techniques from a famous baker and opening a bakery.
  • 갑자기 요리는 왜 배워?
    Why are you suddenly learning to cook?
    사랑받는 아내가 되려면 배워 둬야지.
    You should learn to be a beloved wife.

4. 남의 행동이나 태도를 그대로 따르다.

4. HỌC THEO: Theo y nguyên hành động hay thái độ của người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배운 대로 행동하다.
    Behave as learned.
  • 배울 점이 많다.
    There is much to learn.
  • 그는 배워야 할 점이 많은 친구였다.
    He was a friend who had a lot to learn.
  • 그녀는 어머니에게서 손맛을 배워 그대로 재현해 냈다.
    She learned the taste of her hands from her mother and reproduced them.
  • 승규는 자기 부인한테 참 잘하는 것 같아.
    Seung-gyu seems to be very good to his wife.
    당신도 승규에게서 그런 점은 좀 배워.
    You learn that from seung-gyu, too.

3. 경험하여 알게 되다.

3. HỌC HỎI: Có kinh nghiệm và biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가치를 배우다.
    Learn value.
  • 고통을 배우다.
    Learn pain.
  • 소중함을 배우다.
    Learn the preciousness.
  • 인생을 배우다.
    Learn life.
  • 나는 등산을 통해 자연의 위대함을 배운다.
    I learn the greatness of nature by climbing.
  • 그는 남에게 뒤쳐지지 않기 위해 양보보다 경쟁을 먼저 배워야 했다.
    He had to learn competition before making concessions in order not to lag behind others.
  • 봉사활동을 계속하는 거 힘들지 않니?
    Isn't it hard to keep doing volunteer work?
    아니야. 오히려 봉사활동을 통해서 인생에 대해서 많은 것을 배워.
    No. rather, i learn a lot about life through volunteer work.

5. 어떤 습관이나 버릇을 몸에 익히다.

5. HỌC, HỌC THEO: Làm quen với tập quán hay thói quen nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 담배를 배우다.
    Learn to smoke.
  • 술을 배우다.
    Learn to drink.
  • 그는 사람들과 어울리기 위해 담배를 배웠다.
    He learned to smoke to mingle with people.
  • 그는 술을 좋아하시는 아버지 덕에 어렸을 때부터 술을 배웠다.
    He learned to drink from an early age thanks to his father, who liked drinking.
  • 술은 언제부터 마셨어요?
    When did you start drinking?
    대학교 들어갔을 때 배웠어요.
    I learned it when i entered college.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배우다 (배우다) 배우어 () 배우니 ()
📚 thể loại: Hành vi giảng dạy học tập   Đời sống học đường  


🗣️ 배우다 @ Giải nghĩa

🗣️ 배우다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43)