🌟 짧다

☆☆☆   Tính từ  

1. 공간이나 물체의 양 끝 사이가 가깝다.

1. NGẮN: Khoảng cách giữa hai đầu của không gian hay vật thể là gần nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 짧은 다리.
    Short legs.
  • 짧은 치마.
    Short skirt.
  • 짧게 깎다.
    Cut short.
  • 짧게 자르다.
    Cut short.
  • 거리가 짧다.
    The distance is short.
  • 길이가짧다.
    Short in length.
  • 팔이 짧다.
    Short arms.
  • 몇몇 여자들은 짧은 치마를 입고 다리를 드러냈다.
    Some women showed their legs in short skirts.
  • 지수는 긴 머리를 남자처럼 짧게 잘랐다.
    Jisoo cut her long hair as short as a man.
  • 승규의 키를 재기에는 줄자가 너무 짧았다.
    The tape measure was too short to measure seung-gyu's height.
  • 끈이 좀 짧지 않아?
    Isn't the strap a little short?
    응, 이 상자를 묶으려면 더 긴 게 필요하겠는걸.
    Yeah, i'll need a longer one to tie this box.
Từ trái nghĩa 길다: 물체의 한쪽 끝에서 다른 쪽 끝까지 두 끝이 멀리 떨어져 있다., 한 때에서 다음…

2. 한 때에서 다른 때까지의 동안이 오래지 않다.

2. NGẮN: Khoảng cách từ một thời điểm đến thời điểm khác là không lâu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 짧은 방학.
    Short vacation.
  • 짧은 생애.
    A short life.
  • 기간이 짧다.
    The period is short.
  • 수명이 짧다.
    Life is short.
  • 하루가 짧다.
    The day is short.
  • 눈을 깜빡일 정도의 짧은 순간에 많은 생각이 내 머릿속을 스쳐 지나갔다.
    A lot of thoughts passed through my head in such a short moment that i blinked.
  • 책 한 권을 다 읽기에는 시간이 너무 짧았다.
    The time was too short to finish a book.
  • 엄마, 이 우유 상했나 봐요.
    Mom, this milk must have gone bad.
    어머, 그러네. 우유는 유통 기간이 짧으니까 얼른 먹어야 해.
    Oh, yeah. milk has a short shelf life, so you have to eat it quickly.
Từ trái nghĩa 길다: 물체의 한쪽 끝에서 다른 쪽 끝까지 두 끝이 멀리 떨어져 있다., 한 때에서 다음…

3. 글의 분량이나 말수가 적다.

3. NGẮN: Phân lượng của bài viết hay lời nói... ít.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 짧은 글.
    Short writing.
  • 짧은 이야기.
    Short story.
  • 짧게 말하다.
    Speak briefly.
  • 짧게 대답하다.
    Answer briefly.
  • 문장이 짧다.
    The sentence is short.
  • 연설이 짧다.
    The speech is short.
  • 앞으로의 계획을 묻자 그녀는 짧은 한숨만을 내쉬었다.
    When asked about her future plans, she breathed only a short sigh.
  • 선생님의 질문에 그 학생은 “예”, “아니요”로 짧게 대답했다.
    The student answered briefly with "yes" and "no" to the teacher's question.
  • 그의 글은 짧고 간결해서 읽기 쉬웠다.
    His writing was short and concise, so it was easy to read.
  • 언니, 잠깐 나랑 얘기 좀 해.
    Sister, i need to talk to you for a second.
    나 시간 없으니까 짧게 말해.
    I don't have time, so speak briefly.
Từ trái nghĩa 길다: 물체의 한쪽 끝에서 다른 쪽 끝까지 두 끝이 멀리 떨어져 있다., 한 때에서 다음…

4. 자본이나 생각, 실력 등이 어느 정도나 수준에 미치지 못한 상태이다.

4. NGẮN NGỦI, THẤP KÉM: Vốn, suy nghĩ hay thực lực…ở trong trạng thái là không đạt được tới mức độ hay trình độ nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 짧은 지식.
    A short knowledge.
  • 짧은 안목.
    A short eye.
  • 생각이 짧다.
    Short thinking.
  • 실력이 짧다.
    Short in skill.
  • 자금이 짧다.
    The funds are short.
  • 승규의 짧은 영어 실력으로는 그 외국인이 하는 말을 다 알아들을 수가 없었다.
    With his short english, i couldn't understand what the foreigner was saying.
  • 내가 그 일을 해결하기에는 전문 지식이 짧았다.
    My expertise was short to settle the matter.
  • 앞으로도 계속 볼 사람들인데, 그렇게 화를 내고 가 버리면 어떡하니?
    They're going to see each other again and again, but how could you go away so mad?
    그러게 말이야. 내 생각이 짧았어.
    I know. my thoughts were short.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 짧다 (짤따) 짧은 (짤븐) 짧아 (짤바) 짧으니 (짤브니) 짧습니다 (짤씀니다) 짧고 (짤꼬) 짧지 (짤찌)
📚 thể loại: Hình dạng  


🗣️ 짧다 @ Giải nghĩa

🗣️ 짧다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)