🌟 지르다

  Động từ  

1. 팔다리나 막대기 등을 뻗어 사람이나 사물을 힘껏 건드리다.

1. THỌC, CHỌC, HUÝCH: Duỗi chân tay hoặc gậy rồi chạm mạnh vào người hay sự vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공을 지르다.
    Hit the ball.
  • 무릎을 지르다.
    Slap one's knee.
  • 배를 지르다.
    Sail a ship.
  • 옆구리를 지르다.
    Give a flank.
  • 발끝으로 지르다.
    To scold with tiptoe.
  • 민준은 발로 승규의 옆구리를 질렀다.
    Min-jun kicked seung-gyu in the ribs.
  • 화가 난 승규는 민준이의 배를 주먹으로 질렀다.
    Angry seung-gyu punched min-jun in the stomach.
  • 박 선수는 골문을 향해 발로 공을 힘차게 질렀다.
    Park kicked the ball vigorously toward the goal.
  • 김 씨는 넘어진 사람의 가슴팍을 발길로 질러 버렸다.
    Kim kicked the fallen man's chest.

2. 냄새가 갑자기 코를 자극하다.

2. XỘC, XÔNG: Mùi bỗng kích thích mũi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 코를 지르는 고린내.
    The stink of snoring.
  • 코를 지르는 냄새.
    The smell of snoring.
  • 코를 지르는 악취.
    The stench of snoring.
  • 노린내가 코를 지르다.
    Smells like a snore.
  • 강하게 코를 지르다.
    To snore strongly.
  • 이 방의 구린내가 내 코를 지른다.
    The stinking smell of this room makes me snore.
  • 화장실에서 나는 지린내가 지수의 코를 질렀다.
    The stench in the bathroom gave jisoo a snort.
  • 오래된 생선에서 나는 비린내가 엄마의 코를 질렀다.
    In the old fish i smelled fishy, my mother's nose.

3. 도박이나 내기를 할 때 돈이나 물건 등을 걸다.

3. ĐẶT CƯỢC, ĐÁNH CƯỢC: Đưa tiền hay đồ vật ra khi đánh bài hoặc cá cược.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지른 재산.
    A fortune at stake.
  • 돈을 지르다.
    Spend money.
  • 물건을 지르다.
    To strike a thing.
  • 판돈을 지르다.
    Play the stakes.
  • 모두 지르다
    All clear.
  • 김 씨는 오늘도 높은 액수의 판돈을 질렀다.
    Kim made a high stakes today.
  • 도박에 큰돈을 지른 최 씨는 결국 전부를 잃고 망했다.
    Choi, who spent a lot of money on gambling, ended up losing everything and failing.

4. 양쪽 사이에 막대기나 줄 등을 끼워 넣거나 꽂아 놓다.

4. XÂU, XUYÊN, CÀI: Cắm hoặc gài vào gậy hay dây ở giữa hai đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지른 막대기.
    A jagged stick.
  • 빗장을 지르다.
    To latch.
  • 자물쇠를 지르다.
    To fasten a lock.
  • 장신구를 지르다.
    Wear ornaments.
  • 가로로 지르다.
    Scroll horizontally.
  • 승규는 밖으로 나가 대문의 빗장을 질렀다.
    Seung-gyu went outside and bolted the gate.
  • 어머니는 정갈하게 머리를 빗고 비녀를 질렀다.
    Mother combed her hair neatly and gave her a hairpin.
  • 할아버지는 창고 문을 닫고 자물쇠에 열쇠를 질렀다.
    Grandpa closed the warehouse door and put the key in the lock.

5. 불을 붙이다.

5. ĐỐT: Châm lửa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지른 산불.
    A forest fire.
  • 질러 태우다.
    Burn it up.
  • 모닥불을 지르다.
    Set a bonfire.
  • 불을 지르다.
    Set fire.
  • 몰래 지르다.
    Sneak out.
  • 범인은 홧김에 불을 질렀다고 말했다.
    The criminal said he set fire in a fit of anger.
  • 아버지는 수확을 끝내고 논둑에 불을 질렀다.
    My father finished his harvest and set fire to the rice fields.
  • 우리 빌딩에 불을 지른 용의자가 드디어 잡혔다.
    The suspect who set fire to our building has finally been caught.

6. 분한 마음을 일으키다.

6. CHỌC TỨC, CHỌC GIẬN: Gây nên tâm trạng phẫn nộ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 지수가 묻는 말에 대답도 안하고 지수 마음에 불을 질렀다.
    Seung-gyu set fire to ji-su's mind without answering her question.
  • 요즘 사춘기라 내 말을 잘 안 듣는 딸이 오늘도 내 속에 불을 질렀다.
    My daughter, who is in puberty and doesn't listen to me well, set fire to me again today.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지르다 (지르다) 질러 () 지르니 ()
📚 thể loại: Vấn đề môi trường  


🗣️ 지르다 @ Giải nghĩa

🗣️ 지르다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)