💕 Start:

CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 145 ALL : 171

: 한글 자모 ‘ㅛ’의 이름. Danh từ
🌏 TÊN CỦA NGUYÊN ÂM 'ㅛ': Tên của nguyên âm 'ㅛ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

: 높임의 대상인 상대방에게 존대의 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ thể hiện ý nghĩa kính trọng đối với đối phương là đối tượng cần kính trọng.

모양 요 꼴 : 좋지 않은 처지나 형편.
🌏 KIỂU NÀY, BỘ DẠNG NÀY: Tình cảnh hay tình hình không tốt.

- (要) : '그것이 필요한'의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 CẦN: Tiền tố thêm nghĩa 'cần cái đó'.

: 놋쇠나 사기 등으로 만들어 방에 두고 오줌을 누는 그릇. Danh từ
🌏 CHẬU ĐỰNG NƯỚC TIỂU TRONG PHÒNG: Chậu nhỏ để đựng nước tiểu đặt trong phòng được làm bằng sứ hay đồng thau.

강 (要綱) : 기본이 되는 줄거리나 중심이 되는 내용. Danh từ
🌏 ĐẠI Ý, DÀN Ý: Nội dung trọng tâm hay tóm lược cơ bản.

거 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI NÀY, NÀY: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ chỉ cái mà ở gần người nói hay người nói đang nghĩ đến.

것 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI NÀY: (cách nói xem thường hay trìu mến) Từ chỉ thứ ở gần người nói hay thứ mà người nói đang nghĩ tới.

괴 (妖怪) : 사람에게 해를 끼치는 귀신. Danh từ
🌏 YÊU QUÁI: Ma quỷ làm hại con người.

구되다 (要求 되다) : 필요하거나 받아야 할 것이 달라고 청해지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC YÊU CẦU, ĐƯỢC ĐÒI HỎI: Cái cần hoặc cái phải nhận được yêu cầu.

구서 (要求書) : 요구하는 내용을 적은 문서. Danh từ
🌏 GIẤY YÊU CẦU, ĐƠN ĐỀ NGHỊ: Văn bản ghi nội dung yêu cầu.

구자 (要求者) : 필요하거나 받아야 할 것을 달라고 청하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI YÊU CẦU, NGƯỜI ĐỀ NGHỊ, NGƯỜI ĐÒI HỎI: Người đòi hỏi cái cần thiết hoặc cái cần phải được nhận

구하다 (要求 하다) : 필요하거나 받아야 할 것을 달라고 청하다. Động từ
🌏 YÊU CẦU: Đòi cái cần hoặc cái phải nhận.

금소 (料金所) : 고속 도로나 터널 앞 등에서 통행료를 받는 곳. Danh từ
🌏 TRẠM THU PHÍ: Nơi nhận phí lưu thông ở trước đường cao tốc hay đường hầm...

금표 (料金表) : 차나 시설 등을 이용할 때 내는 요금을 이용 대상, 시간 등에 따라 나눠 놓은 표. Danh từ
🌏 BIỂU GIÁ: Bảng quy định lệ phí phải trả tùy theo đối tượng, thời gian khi đi xe hay sử dụng các thiết bị v.v...

기 : 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. Đại từ
🌏 ĐÂY, CHỖ NÀY: Từ chỉ nơi gần với người nói.

기 (療飢) : 배가 고픈 것을 겨우 잊을 정도로 조금 먹음. Danh từ
🌏 SỰ ĂN LÓT DẠ: Việc ăn một chút chỉ ở mức quên đi cơn đói bụng.

기조기 : 분명하게 정해지지 않은 여러 장소나 위치. Danh từ
🌏 CHỖ NÀY CHỖ KIA, ĐÂY ĐÓ: Nhiều vị trí hay nơi chốn không định rõ ràng.

기하다 (療飢 하다) : 배가 고픈 것을 겨우 잊을 정도로 조금 먹다. Động từ
🌏 ĂN LÓT DẠ: Ăn một chút chỉ ở mức quên đi cơn đói bụng.

긴하다 (要緊 하다) : 꼭 필요하고 중요하다. Tính từ
🌏 QUAN TRỌNG, THIẾT YẾU, CẦN THIẾT: Rất cần thiết và quan trọng.

까짓 : 겨우 요만한 정도의. Định từ
🌏 BẰNG TỪNG NÀY, NHỎ TỪNG NÀY: Mức độ ứng với phần này.

깟 : 겨우 요만한 정도의. Định từ
🌏 TỪNG NÀY, NHỎ BẰNG NÀY: Mức độ ứng với bằng thế này.

나마 : 좋지 않거나 모자라기는 하지만 요것이나마. Phó từ
🌏 DÙ VẬY, DÙ THẾ, DÙ BẤY NHIÊU: Dù là không tốt hay có thiếu nhưng còn có điều này (là may rồi).

년 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 여자를 가리키는 말. Đại từ
🌏 CON BÉ NÀY, CON RANH NÀY, CON NÀY: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ chỉ người con gái đang ở gần với người nói hoặc người nói đang nghĩ đến.

다음 : 요번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례. Danh từ
🌏 TIẾP THEO SAU: Lúc hay thứ tự liền kề ngay sau lần này.

담 : 요번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례. Danh từ
🌏 TIẾP THEO SAU: Thời điểm hay thứ tự liền kề ngay sau lần này.

대로 : 변함없이 본래 있던 요 모양이나 상태와 같이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CỨ NHƯ THẾ NÀY, MỘT CÁCH CỨ NHƯ VẬY: Một cách giống với trạng thái hay hình ảnh vốn có, không thay đổi.

도 (尿道) : 오줌을 몸 밖으로 내보내는 길. Danh từ
🌏 NIỆU ĐẠO, ĐƯỜNG TIẾT NIỆU: Đường thải nước tiểu ra khỏi cơ thể.

동 (搖動) : 흔들려 움직임. 또는 흔들어 움직임. Danh từ
🌏 SỰ RUNG CHUYỂN, SỰ DAO ĐỘNG, SỰ CHAO ĐẢO, SỰ LUNG LAY: Sự dịch chuyển do bị rung lắc. Hay sự rung lắc và dịch chuyển.

동치다 (搖動 치다) : 심하게 흔들리거나 움직이다. Động từ
🌏 BỊ DAO ĐỘNG, BỊ LUNG LAY: Dao động hay chuyển động mạnh.

동하다 (搖動 하다) : 흔들려 움직이다. 또는 흔들어 움직이다. Động từ
🌏 RUNG CHUYỂN, GIAO ĐỘNG, CHAO ĐẢO, LUNG LAY: Dịch chuyển do bị rung lắc. Hay rung lắc và dịch chuyển.

따위 : (낮잡아 이르는 말로) 요러한 종류의 대상을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ, NHƯ THẾ ĐÓ, NHƯ VẬY: (cách nói xem thường) Cách nói chỉ đối tượng thuộc chủng loại như thế.

따위 : (낮잡아 이르는 말로) 요러한 종류의. Định từ
🌏 KIỂU NÀY, THỨ NÀY: (cách nói xem thường) Thuộc loại này.

란스럽다 (搖亂 스럽다) : 어수선하고 시끄러운 데가 있다. Tính từ
🌏 ẦM Ĩ: Có phần lộn xộn và ồn ào.

란스레 (搖亂 스레) : 어수선하고 시끄럽게. Phó từ
🌏 ẦM Ĩ: Lộn xộn và ồn ào.

란하다 (搖亂/擾亂 하다) : 어수선하고 시끄럽다. Tính từ
🌏 ẦM Ĩ: Lộn xộn và ồn ào.

란히 (搖亂/擾亂 히) : 어수선하고 시끄럽게. Phó từ
🌏 ẦM Ĩ: Lộn xộn và ồn ào.

람 (搖籃) : 아기를 태우고 흔들어 놀게 하거나 재우는, 바구니처럼 생긴 물건. Danh từ
🌏 CÁI NÔI: Đồ vật giống như chiếc giỏ, đặt em bé vào và đung đưa để chơi đùa hay ru ngủ em bé.

래 : '요리하여'가 줄어든 말. None
🌏 NHƯ VẬY, THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '요리하여(cách sử dụng '요리하다')'.

래도 : '요리하여도'가 줄어든 말. None
🌏 DÙ NHƯ VẬY, DÙ NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '요리하여도(cách sử dụng '요리하다')'.

래라조래라 : '요리하여라 조리하여라'가 줄어든 말. None
🌏 BẢO NÀY BẢO NỌ, NÓI NÀY NÓI KIA: Cách viết rút ngắn của '요리하여라 조리하여라'.

래서 : '요리하여서'가 줄어든 말. None
🌏 VÌ THẾ MÀ, VÌ VẬY MÀ: Cách viết rút gọn của '요리하여서(cách sử dụng '요리하다')'.

래조래 : 요렇게 조렇게. 또는 요런조런 이유로. Phó từ
🌏 NÀY NỌ, THẾ NÀY THẾ KIA: Như thế này như thế kia. Hoặc bởi những lý do này nọ.

랬다조랬다 : '요리하였다가 조리하였다가'가 줄어든 말. None
🌏 LÚC THẾ NÀY LÚC THẾ NỌ, KHI VẦY KHI KHÁC: Cách viết rút ngắn của '요리하였다가 조리하였다가'.

량 (料量) : 앞으로 할 일을 잘 계산해 생각함. 또는 그런 생각. Danh từ
🌏 SỰ PHÁN ĐOÁN: Sự tính toán và suy nghĩ về những việc sẽ làm trong tương lai. Hay suy nghĩ như thế.

러고 : '요리하고'가 줄어든 말. None
🌏 NHƯ VẬY RỒI, NHƯ THẾ RỒI: Cách viết rút gọn của '요리하고(cách sử dụng '요리하다')'.

러나조러나 : '요리하나 조리하나'가 줄어든 말. None
🌏 DÙ SAO ĐI NỮA, DÙ GÌ THÌ GÌ, DÙ THẾ NÀY HAY THẾ NỌ: Cách viết rút ngắn của '요리하나 조리하나'.

러니조러니 : '요러하다느니 조러하다느니'가 줄어든 말. None
🌏 THẾ NÀY THẾ NỌ, THẾ NÀY THẾ KIA: Cách viết rút ngắn của '요러하다느니 조러하다느니'.

러다 : 요렇게 하다. Động từ
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Làm như vậy.

러면 : '요리하면'이 줄어든 말. None
🌏 NẾU THẾ NÀY, NẾU VẬY: Cách viết rút gọn của '요리하면(cách sử dụng '요리하다')'.

러하다 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 상태, 모양, 성질 등이 이와 같다. Động từ
🌏 NHƯ VẬY, THẾ NÀY: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Trạng thái, hình dáng, tính chất giống như vậy.

런 : 뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말. Thán từ
🌏 THẬT LÀ, COI ĐÓ: Cách nói khi thấy hay nghe về việc ngạc nhiên bất chợt.

런 : 상태, 모양, 성질 등이 요러한. Định từ
🌏 NHƯ THẾ: Trạng thái, hình dáng, tính chất... như thế.

런 : '요리한'이 줄어든 말. None
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '요리한(cách sử dụng '요리하다')'.

런대로 : 만족스럽지는 않지만 요런 정도로. Phó từ
🌏 MỨC ĐÓ, KHOẢNG ĐÓ: Mặc dù không thỏa mãn nhưng ở mức độ như thế thì ....

럼 : '요리하면'이 줄어든 말. None
🌏 NẾU CỨ THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '요리하면(cách sử dụng '요리하다')'.

렇게 : '요러하게'가 줄어든 말. None
🌏 THẾ NÀY, NHƯ THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '요러하게(cách sử dụng '요러하다')'.

렇다 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 상태, 모양, 성질 등이 이와 같다. Tính từ
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Những yếu tố như trạng thái, hình dạng, tính chất như thế này.

렇듯 : '요러하듯'이 줄어든 말. None
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '요러하듯(cách sử dụng '요러하다')'.

렇듯이 : '요러하듯이'가 줄어든 말. None
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '요러하듯이(cách sử dụng '요러하다')'.

렇지 : 틀림없이 요렇다는 뜻으로 하는 말. Thán từ
🌏 CÓ THẾ CHỨ, CÓ VẬY CHỨ: Câu nói thể hiện ý đúng như vậy, không sai

렇지 : '요러하지'가 줄어든 말. None
🌏 CHỈ THẾ THÔI, CHỈ VẬY THÔI: Cách viết rút gọn của '요러하지(cách sử dụng '요러하다')'.

로 (要路) : 중요한 길. Danh từ
🌏 KÊNH LỘ TRỌNG YẾU, CON ĐƯỜNG QUAN TRỌNG: Đường quan trọng.

르단 (Jordan) : 서아시아의 아라비아반도 북부에 있는 나라. 국토 대부분이 사막이며 주민 대다수가 이슬람교도인 왕국이다. 공용어는 아랍어이고 수도는 암만이다. Danh từ
🌏 JORDAN: Quốc gia nằm ở phía Bắc của bán đảo A Rập thuộc Tây Á. Là vương quốc có phần lớn lãnh thổ là sa mạc và đa số người dân là tín đồ đạo Hồi. Ngôn ngữ chính thức là tiếng A Rập và thủ đô là Amman.

리 : 요 곳으로. 또는 요쪽으로. Phó từ
🌏 CHỖ NÀY, PHÍA NÀY: Ở chỗ này. Hoặc ở hướng này.

리되다 (料理 되다) : 음식이 만들어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHẾ BIẾN, ĐƯỢC NẤU: Thức ăn được làm ra.

리로 : (강조하는 말로) 요 곳으로. 또는 요쪽으로. Phó từ
🌏 Ở CHỖ NÀY, THEO HƯỚNG NÀY: (cách nói nhấn mạnh) Ở chỗ này. Hoặc theo hướng này.

리요리 : 요쪽으로 요쪽으로. Phó từ
🌏 NHƯ THẾ NÀY: Theo thế này thế này.

리조리 : 말이나 행동을 분명하게 정하지 않고 요렇게 조렇게 되는 대로 하는 모양. Phó từ
🌏 THẾ NÀY THẾ KHÁC, THẾ NỌ THẾ KIA: Dáng vẻ không định ra hành động hay lời nói một cách rõ ràng mà nói hay làm một cách tùy tiện lúc thế này lúc thế khác.

리조리 : 방향을 정하지 않고 요쪽 조쪽으로. Phó từ
🌏 ĐÓ ĐÂY, ĐÂY ĐÓ, CHỖ NÀY CHỖ KIA: Phía này phía kia và không định phương hướng.

리하다 (料理 하다) : 음식을 만들다. Động từ
🌏 NẤU ĂN, NẤU NƯỚNG: Chế biến thức ăn.

리하다 : 요렇게 하다. Động từ
🌏 THẾ NÀY, NHƯ VẬY: Làm như vậy.

릿집 (料理 집) : 술과 요리를 파는 집. Danh từ
🌏 NHÀ HÀNG ĂN UỐNG, QUÁN NHẬU: Nhà bán đồ ăn và rượu.

만 : 상태, 모양, 성질 등이 요 정도의. Định từ
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY, TỪNG NÀY: Trạng thái, dáng vẻ, tính chất ở mức như thế.

만 : 요 정도로 하고. Phó từ
🌏 VẬY THÔI, THẾ THÔI: Ở mức như thế thôi.

만조만 : 상태나 성질 등의 짐작하거나 다스릴 수 있을 만한 정도. Danh từ
🌏 CHỪNG NÀY: Mức độ có thể quản lí hoặc dự đoán về những thứ như trạng thái hoặc tính chất.

만조만 : 상태나 성질 등이 짐작하거나 다스릴 수 있을 정도로. Phó từ
🌏 CHẲNG VỪA, CHẲNG PHẢI ÍT: Ở mức độ mà trạng thái hoặc tính chất có thể ước chừng

만조만하다 : 상태나 성질이 짐작하거나 다스릴 수 있을 정도로 웬만하다. Tính từ
🌏 CHẲNG VỪA, CHẲNG PHẢI ÍT: Ở mức độ mà có thể ước chừng được trạng thái hoặc tính chất

만치 : 요러한 정도. 또는 요만한 정도. Danh từ
🌏 CHỪNG NÀY: Mức độ như vậy. Hoặc mức độ chừng này.

만치 : 요러한 정도로. 또는 요만한 정도로. Phó từ
🌏 CHỪNG NÀY, NHƯ VẬY: Ở mức độ như vậy. Hoặc ở mức độ chừng này.

만큼 : 요러한 정도로. 또는 요만한 정도로. Phó từ
🌏 CHỪNG NÀY, NHƯ VẬY: Ở mức độ như vậy. Hoặc ở mức độ chừng này.

만큼 : 요러한 정도. 또는 요만한 정도. Danh từ
🌏 CHỪNG NÀY, NHIÊU ĐÂY: Mức độ như vậy. Hoặc mức độ chừng này.

만하다 : 상태, 모양, 성질 등이 요 정도이다. Tính từ
🌏 BẰNG NGẦN NÀY, BẰNG CHỪNG NÀY: Những yếu tố như trạng thái, hình dạng, tính chất ở mức độ chừng này.

맘때 : 요 정도가 된 때나 무렵. Danh từ
🌏 KHOẢNG LÚC NÀY: Khoảng lúc này hoặc bằng giờ này.

망 (妖妄) : 간사하고 영악함. Danh từ
🌏 SỰ GIAN ÁC: Sự xảo quyệt và dữ dằn.

망 (要望) : 간절히 원하고 바람. Danh từ
🌏 SỰ KỲ VỌNG, SỰ MONG MUỐN, SỰ KHẨN THIẾT MONG CẦU: Sự mong mỏi và muốn một cách tha thiết.

망스럽다 (妖妄 스럽다) : 간사하고 영악한 데가 있다. Tính từ
🌏 GIAN ÁC, ĐỘC ÁC: Có phần xảo quyệt và dữ dằn.

망하다 (妖妄 하다) : 간사하고 영악하다. Tính từ
🌏 XẢO QUYỆT, RANH MÃNH: Tinh ranh và xảo trá.

망하다 (要望 하다) : 간절히 원하고 바라다. Động từ
🌏 KHẨN THIẾT MONG CẦU, THA THIẾT MONG MUỐN, THA THIẾT CẦU MONG: Mong mỏi và muốn một cách tha thiết.

모조모 : 어떤 일이나 사물의 여러 가지 면이나 모습. Danh từ
🌏 MẶT NÀY MẶT KHÁC, MẶT NỌ MẶT KIA: Hình ảnh hay một số mặt này mặt kia của sự vật hoặc sự việc nào đó.

목 (要目) : 중요한 항목. Danh từ
🌏 NỘI DUNG QUAN TRỌNG: Hạng mục quan trọng.

물 (妖物) : 괴상하고 기분 나쁜 것. Danh từ
🌏 QUÁI VẬT: Cái quái dị và không vui.

번 (요 番) : 곧 돌아오거나 이제 막 지나간 차례. Danh từ
🌏 LẦN NÀY: Thứ tự sắp đến hay vừa mới qua.

법 (療法) : 병을 치료하는 방법. Danh từ
🌏 LIỆU PHÁP, CÁCH CHỮA BỆNH, CÁCH TRỊ LIỆU: Phương pháp điều trị bệnh.

부 (妖婦) : 남자를 잘 유혹하는 요사스러운 여자. Danh từ
🌏 YÊU NỮ, HỒ LY TINH: Người con gái gian xảo, giỏi mê hoặc đàn ông.

사 (妖邪) : 꾀가 많고 간사함. Danh từ
🌏 SỰ GIAN XẢO: Sự có nhiều mưu mẹo và xảo quyệt.

사스럽다 (妖邪 스럽다) : 요망하고 간사하다. Tính từ
🌏 GIAN XẢO, XẢO QUYỆT: Nhiều mưu mẹo và xảo quyệt.

사이 : 얼마 전부터 이제까지의 매우 짧은 동안. Danh từ
🌏 TRONG LÚC NÀY, TRONG THỜI GIAN NÀY, TRONG KHOẢNH KHẮC NÀY: Trong thời gian rất ngắn từ trước đó không bao lâu cho đến giờ.

상하다 (요 常 하다) : → 이상하다 Tính từ
🌏

새 (要塞) : 군사적으로 중요한 곳에 튼튼하게 만들어 놓은 방어 시설. 또는 그런 시설을 한 곳. Danh từ
🌏 PHÁO ĐÀI, THÀNH TRÌ, CỨ ĐIỂM, CÔNG SỰ: Thiết bị phòng ngự về mặt quân sự được làm một cách chắc chắn ở nơi quan trọng. Hoặc nơi đặt thiết bị như vậy.


:
Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28)