💕 Start:

CAO CẤP : 13 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 105 ALL : 134

: 그 일이 이루어지고 있거나 그 상태가 나타나 있는 때. 또는 지나간 어떤 때. Danh từ phụ thuộc
🌏 HỒI, LÚC, KHI: Khoảng thời gian đã qua hoặc khi sự việc đó đang được thực hiện hoặc trạng thái đó xuất hiện.

갈색 (赤褐色) : 붉은색을 띤 갈색. Danh từ
🌏 MÀU NÂU ĐỎ, MÀU QUẢ HỒNG QUÂN: Màu nâu lẫn màu đỏ.

개심 (敵愾心) : 적이나 상대를 깊이 미워하여 분하게 여기거나 싸우고 싶어 하는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG CĂM GHÉT, LÒNG GIẬN DỮ, LÒNG THÙ HẬN: Lòng thấy thù ghét sâu cay và căm phẫn hoặc muốn đánh kẻ thù hay đối tượng nào đó.

격 (適格) : 어떤 일에 자격이 알맞음. Danh từ
🌏 SỰ ĐỦ TƯ CÁCH, SỰ HỢP QUY CÁCH: Việc tư cách phù hợp với việc nào đó.

격자 (適格者) : 어떤 일에 알맞은 자격을 갖춘 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐỦ TƯ CÁCH: Người có tư cách phù hợp với việc nào đó.

격하다 (適格 하다) : 어떤 일에 자격이 알맞다. Tính từ
🌏 ĐỦ TƯ CÁCH, HỢP QUY CÁCH: Tư cách phù hợp với việc nào đó.

국 (敵國) : 전쟁 중인 상대 나라나 적으로 대하는 나라. Danh từ
🌏 QUỐC GIA ĐỐI ĐỊCH, NƯỚC THÙ ĐỊCH: Nước mà đối đầu trong chiến tranh hoặc nước đối địch.

군 (敵軍) : 적의 군대나 군사. Danh từ
🌏 QUÂN ĐỊCH: Quân sự hay quân đội của địch..

극성 (積極性) : 어떤 일에 대한 태도에 있어 자발적이고 긍정적인 성질. Danh từ
🌏 TÍNH TÍCH CỰC: Tính chất tự giác và năng động trong thái độ đối với việc nào đó.

금하다 (積金 하다) : 돈을 모으다. Động từ
🌏 TÍCH LŨY TIỀN BẠC, TIẾT KIỆM TIỀN: Để dành tiền.

기 (敵旗) : 적의 깃발. Danh từ
🌏 CỜ ĐỊCH: Lá cờ của địch.

기 (敵機) : 적의 비행기. Danh từ
🌏 MÁY BAY ĐỊCH: Máy bay của địch.

기 (適期) : 어떤 일을 하기에 알맞은 시기. Danh từ
🌏 ĐÚNG LÚC, THỜI ĐIỂM THÍCH HỢP: Thời kì thích hợp để làm việc nào đó.

나라하다 (赤裸裸 하다) : 몸에 아무것도 입지 않고 발가벗고 있다. Tính từ
🌏 TRẦN TRỤI, TRẦN TRUỒNG, LÕA THỂ: Không mặc cái gì trên mình và đang cởi trần.

당량 (適當量) : 어떤 기준이나 정도에 알맞은 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG THÍCH HỢP, LƯỢNG VỪA ĐỦ: Lượng phù hợp với mức độ hay tiêu chuẩn nào đó.

대감 (敵對感) : 적이나 그와 같은 대상으로 대하는 감정. Danh từ
🌏 LÒNG THÙ ĐỊCH, LÒNG THÙ NGHỊCH: Tình cảm dành cho đối phương như đối với địch hoặc đối tượng như vậy.

대국 (敵對國) : 서로 적으로 여기거나 대하는 나라. Danh từ
🌏 NƯỚC ĐỐI ĐỊCH, NƯỚC THÙ ĐỊCH: Đất nước bị đối xử hay coi như kẻ thù của nhau.

대시 (敵對視) : 적이나 그와 같은 대상으로 여김. Danh từ
🌏 SỰ LÀ KẺ ĐỊCH, SỰ COI LÀ KẺ THÙ: Việc coi là địch hoặc đối tượng như vậy.

대시하다 (敵對視 하다) : 적이나 그와 같은 대상으로 여기다. Động từ
🌏 COI LÀ KẺ ĐỊCH, XEM LÀ KẺ THÙ: Coi là địch hoặc đối tượng như vậy.

대심 (敵對心) : 적이나 그와 같은 대상으로 대하는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG ĐỐI ĐỊCH, LÒNG THÙ NGHỊCH: Lòng đối với đối phương như đối xử với kẻ địch hoặc đối tượng như vậy.

대자 (敵對者) : 서로 적으로 대하는 사람. Danh từ
🌏 KẺ ĐỐI ĐỊCH, KẺ ĐỐI ĐẦU, KẺ ĐỊCH: Người đối xử như kẻ địch với nhau.

대적 (敵對的) : 적이나 그와 같은 대상으로 대하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỐI ĐỊCH, MANG TÍNH THÙ ĐỊCH: Đối xử như kẻ địch hoặc đối tượng như vậy.

대적 (敵對的) : 적이나 그와 같은 대상으로 대하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH ĐỐI ĐỊCH, TÍNH THÙ ĐỊCH: Sự đối xử giống như đối xử với kẻ địch hoặc đối tượng như vậy.

대하다 (敵對 하다) : 적이나 그와 같은 대상으로 대하다. Động từ
🌏 ĐỐI ĐỊCH, THÙ ĐỊCH: Đối xử như kẻ địch hoặc đối tượng như vậy.

령 (適齡) : 어떤 기준이나 자격에 알맞은 나이. Danh từ
🌏 TUỔI THÍCH HỢP: Độ tuổi phù hợp với tư cách hay tiêu chuẩn nào đó.

립금 (積立金) : 모아 둔 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TÍCH LŨY, TIỀN TIẾT KIỆM: Tiền để dành.

립되다 (積立 되다) : 돈이나 물건 등이 모아 두어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TÍCH LŨY, ĐƯỢC TÍCH TRỮ: Những thứ như tiền hay đồ vật được dồn tích lại.

립하다 (積立 하다) : 돈이나 물건 등을 모아 두다. Động từ
🌏 TÍCH LŨY, TÍCH TRỮ: Để dành tiền bạc hay đồ vật...

막 (寂寞) : 아무 소리 없이 조용하고 쓸쓸함. Danh từ
🌏 SỰ TĨNH LẶNG, SỰ TỊCH MỊCH: Sự im ắng và vắng lặng, không một tiếng động.

막감 (寂寞感) : 아무 소리 없이 조용하고 쓸쓸한 느낌이나 마음. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC IM ẮNG, CẢM GIÁC VẮNG LẶNG: Cảm giác hay nỗi lòng trầm lắng và trống vắng, không một tiếng động.

막강산 (寂寞江山) : 매우 조용하고 쓸쓸한 풍경. Danh từ
🌏 CẢNH TĨNH MỊCH: Phong cảnh rất im lìm và vắng lặng.

막하다 (寂寞 하다) : 아무 소리 없이 조용하고 쓸쓸하다. Tính từ
🌏 TĨNH LẶNG, TỊCH MỊCH: Im ắng và vắng lặng, không một tiếng động.

반하장 (賊反荷杖) : 잘못한 사람이 잘못이 없는 사람을 나무람. 또는 그 태도. Danh từ
🌏 SỰ ĐÃ ĂN CẮP CÒN LA LÀNG: Việc người mắc lỗi mắng nhiếc người không có lỗi. Hoặc thái độ đó.

발되다 (摘發 되다) : 감추어져 있던 일이나 물건이 찾아져 들추어내어지다. Động từ
🌏 BỊ PHÁT GIÁC, BỊ PHÁT HIỆN, BỊ LỘ TẨY: Đồ vật hay sự việc vốn bị giấu giếm được tìm và phát hiện ra.

발하다 (摘發 하다) : 감추어져 있던 일이나 물건을 찾아 들추어내다. Động từ
🌏 PHÁT GIÁC, PHÁT HIỆN: Tìm và lôi ra đồ vật hay việc vốn bị giấu giếm.

법 (適法) : 정해진 법규에 맞음. 또는 알맞은 법. Danh từ
🌏 SỰ HỢP PHÁP, LUẬT PHÙ HỢP: Việc phù hợp với quy định của pháp luật đã được định sẵn. Hoặc luật phù hợp.

법하다 (適法 하다) : 정해진 법규에 맞다. Tính từ
🌏 HỢP PHÁP: Phù hợp với quy định của pháp luật đã được thiết lập.

벽가 (赤壁歌) : 판소리 다섯 마당의 하나. '삼국지연의'의 내용 가운데 적벽전에서 관우가 조조를 잡지 않고 길을 터 주어 조조가 화용도까지 달아나는 장면을 노래한 것이다. Danh từ
🌏 JEOKBYEOKGA; XÍCH BÍCH CA: Một trong năm bản pansori, là cảnh diễn về cuộc đại chiến Xích Bích trong "Tam quốc chí diễn nghĩa". Bài ca miêu tả cảnh Quan Vũ không bắt Tào Tháo mà thả Tào Tháo trên đường đi và Tào Tháo đã chạy tới tận Hoa Dung.

삼 : 윗도리에 입는 한 겹으로 된 저고리 모양의 옷. Danh từ
🌏 JEOKSAM: Áo một lớp, mặc ở thân trên có hình dạng giống như áo jeo-go-ri.

색경보 (赤色警報) : 적의 비행기가 공격을 하려고 왔을 때 위험을 알리는 신호. Danh từ
🌏 BÁO ĐỘNG ĐỎ: Tín hiệu cho biết nguy hiểm khi máy bay của địch đến để tấn công.

선 (積善) : 착한 일을 많이 함. Danh từ
🌏 SỰ TÍCH THIỆN, SỰ TU NHÂN TÍCH ĐỨC, VIỆC LÀM NHIỀU VIỆC THIỆN: Việc làm nhiều việc tốt.

선 (敵船) : 적의 배. Danh từ
🌏 THUYỀN ĐỊCH: Thuyền của địch.

선하다 (積善 하다) : 착한 일을 많이 하다. Động từ
🌏 TÍCH THIỆN, TU NHÂN TÍCH ĐỨC: Làm nhiều việc thiện.

설 (積雪) : 땅이나 길 등에 쌓여 있는 눈. Danh từ
🌏 TUYẾT CHẤT ĐỐNG: Tuyết được dồn đống lại trên đường hay mặt đất.

설량 (積雪量) : 땅 위에 쌓여 있는 눈의 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG TUYẾT TÍCH TỤ, LƯỢNG TUYẾT CHẤT ĐỐNG: Lượng tuyết được dồn đống trên mặt đất.

소 (適所) : 꼭 알맞은 자리. Danh từ
🌏 ĐÚNG CHỖ: Chỗ rất phù hợp.

수 (敵手) : 재주나 힘이 서로 비슷해서 맞서 겨룰 만한 상대. Danh từ
🌏 ĐỐI THỦ, ĐỊCH THỦ: Đối phương có tài năng hay sức mạnh tương tự nhau, đáng để đối đầu đọ sức.

시 (適時) : 알맞은 때. Danh từ
🌏 ĐÚNG LÚC, SỰ ĐÚNG LÚC: Khi phù hợp.

시타 (適時打) : 야구에서, 각 베이스 위에 주자가 있을 때 타점을 올리는 안타. Danh từ
🌏 CÚ ĐÁNH ĐÚNG: Cú đánh trúng đích nâng điểm khi cầu thủ chạy ở trên các căn cứ, trong môn bóng chày.

시하다 (敵視 하다) : 적이나 그와 같은 대상으로 여기다. Động từ
🌏 XEM NHƯ ĐỊCH THỦ, COI NHƯ KẺ THÙ: Coi là kẻ địch hay đối tượng như vậy.

시하다 (摘示 하다) : 지적해 보이다. Động từ
🌏 VẠCH RA: Chỉ ra và cho xem.

신호 (赤信號) : 교차로나 횡단보도의 신호등에서, 멈추라는 표시의 빨간 불빛. Danh từ
🌏 TÍN HIỆU ĐÈN ĐỎ: Đèn màu đỏ biểu thị hãy dừng lại tại đèn tín hiệu ở lối sang đường hoặc đường giao cắt.

실하다 (的實 하다) : 틀림이 없이 확실하다. Tính từ
🌏 XÁC ĐÁNG, CHÍNH XÁC: Chắc chắn một cách không sai.

십자 (赤十字) : 적십자사의 표시인 흰 바탕에 붉은색으로 그린 십자 모양. Danh từ
🌏 CHỮ THẬP ĐỎ: Hình chữ thập vẽ bằng màu đỏ trên nền trắng, là biểu tượng của 'Hội chữ thập đỏ'.

어져- : (적어져, 적어져서, 적어졌다, 적어져라)→ 적어지다 None
🌏

어지- : (적어지고, 적어지는데, 적어지니, 적어지면, 적어지는, 적어진, 적어질, 적어집니다)→ 적어지다 None
🌏

외선 (赤外線) : 눈에 보이지 않으며 열 작용이 강하고 투과력도 강하여 의료 기기 등에 이용하는 전자기파. Danh từ
🌏 TIA HỒNG NGOẠI: Sóng điện tử không nhìn được bằng mắt thường, tác dụng nhiệt và khả năng thẩm thấu mạnh, ứng dụng vào máy móc y tế.

요 (寂寥▽) : 쓸쓸하고 고요함. Danh từ
🌏 SỰ TĨNH LẶNG, SỰ TỊCH LIÊU: Sự vắng lặng và im lắng.

요하다 (寂寥▽ 하다) : 쓸쓸하고 고요하다. Tính từ
🌏 TĨNH LẶNG, MỘT MÌNH LẶNG LẼ: Vắng lặng và im lắng.

용되다 (適用 되다) : 필요에 따라 적절하게 맞추어 쓰이거나 실시되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC ỨNG DỤNG: Điều chỉnh một cách thích hợp rồi được dùng hoặc được thực hiện theo nhu cầu.

용하다 (適用 하다) : 필요에 따라 적절하게 맞추어 쓰거나 실시하다. Động từ
🌏 ÁP DỤNG: Điều chỉnh một cách thích hợp rồi dùng hoặc thực hiện theo nhu cầu.

을 잘 알고 자신을 잘 아는 자는 백 번 싸워 백 번 이긴다 : 상대에 대해 잘 알고 자신에 대해서도 잘 알면 싸움에서 언제나 이길 수 있다.
🌏 BIẾT NGƯỜI BIẾT TA, TRĂM TRẬN TRĂM THẮNG: Nếu biết rõ về đối phương và về bản thân mình thì có thể giành chiến thắng trong bất cứ trận chiến nào.

응되다 (適應 되다) : 어떠한 조건이나 환경에 익숙해지거나 알맞게 변화되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THÍCH ỨNG: Được biến đổi theo hướng ngày càng phù hợp hoặc trở nên quen dần với hoàn cảnh hay điều kiện nào đó.

응시키다 (適應 시키다) : 어떠한 조건이나 환경에 익숙해지게 하거나 알맞게 변화하게 하다. Động từ
🌏 LÀM THÍCH ỨNG: Làm cho biến đổi theo hướng ngày càng phù hợp hay trở nên quen dần với hoàn cảnh hay điều kiện nào đó.

응하다 (適應 하다) : 어떠한 조건이나 환경에 익숙해지거나 알맞게 변화하다. Động từ
🌏 THÍCH ỨNG: Biến đổi theo hướng ngày càng phù hợp hay trở nên quen dần với một hoàn cảnh, điều kiện nào đó.

의 (敵意) : 적으로 대하는 마음. Danh từ
🌏 Ý THÙ ĐỊCH, LÒNG THÙ ĐỊCH: Lòng đối xử như đối với kẻ địch.

이 : 꽤 어지간한 정도로. Phó từ
🌏 TƯƠNG ĐỐI, RẤT, QUÁ: Với mức độ khá đáng kể.

임 (適任) : 어떤 임무나 일에 알맞음. 또는 그 임무. Danh từ
🌏 SỰ THÍCH HỢP, SỰ PHÙ HỢP, NHIỆM VỤ PHÙ HỢP: Sự phù hợp với công việc hay nhiệm vụ nào đó. Hoặc nhiệm vụ đó.

임자 (適任者) : 어떤 임무나 일에 알맞은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THÍCH HỢP, NGƯỜI PHÙ HỢP: Người phù hợp với công việc hay nhiệm vụ nào đó.

자 (適者) : 기준, 조건, 정도에 알맞은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHÙ HỢP, NGƯỜI THÍCH HỢP, NGƯỜI HỢP ĐIỀU KIỆN: Người phù hợp với mức độ, điều kiện, tiêu chuẩn.

자생존 (適者生存) : 환경에 적응하는 생물만 살아남고, 그렇지 못한 것은 점점 줄어들어 없어지는 현상. Danh từ
🌏 SỰ CHỌN LỌC TỰ NHIÊN, KHÔN SỐNG MỐNG CHẾT: Hiện tượng chỉ những sinh vật thích nghi được với môi trường sống sót, còn lại những sinh vật không thể thích nghi được dần dần bị giảm đi và biến mất.

잖이 : 적지 않은 수나 양으로. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÔNG ÍT: Với lượng hay số không nhỏ.

장 (敵將) : 적의 장수. Danh từ
🌏 TƯỚNG ĐỊCH, TƯỚNG GIẶC: Tướng chỉ huy của địch.

재 (積載) : 물건이나 짐을 배 또는 차량 등의 운송 수단에 실음. Danh từ
🌏 VIỆC XẾP HÀNG: Việc chất hàng hóa hay hành lí... lên các phương tiện vận chuyển như tàu thuyền hay xe cộ...

재 (適材) : 어떠한 일에 알맞은 재능. 또는 그 재능을 가진 사람. Danh từ
🌏 TÀI THÍCH ỨNG, NGƯỜI CÓ KHẢ NĂNG PHÙ HỢP: Tài năng phù hợp với việc nào đó. Hoặc người có tài năng đó.

재량 (積載量) : 물건을 쌓아 실은 부피의 양이나 무게의 양. Danh từ
🌏 TẢI TRỌNG: Thể tích hay trọng lượng của hàng hóa được chất lên chuyên chở.

재적소 (適材適所) : 알맞은 인재를 알맞은 자리에 씀. 또는 그런 자리. Danh từ
🌏 SỰ HỢP NGƯỜI ĐÚNG CHỖ, SỰ ĐÚNG NGƯỜI ĐÚNG VIỆC: Việc dùng nhân tài phù hợp vào vị trí phù hợp. Hoặc vị trí như vậy.

재하다 (積載 하다) : 물건이나 짐을 배 또는 차량 등의 운송 수단에 싣다. Động từ
🌏 TẢI: Chất hàng hóa hay hành lí lên phương tiện vận tải như xe hay tàu...

재함 (積載函) : 화물 자동차나 수레 등에 짐을 실을 수 있도록 만들어 놓은 칸. Danh từ
🌏 THÙNG XE, GIAN HÀNH LÝ: Không gian được làm để có thể chất hành lý ở xe tải hay xe đẩy.

적하다 (寂寂 하다) : 조용하고 쓸쓸하다. Tính từ
🌏 CÔ ĐƠN, CÔ ĐỘC: Im ắng và vắng lặng.

정가 (適正價) : 원가를 알맞게 계산하여 정한 값. Danh từ
🌏 GIÁ VỪA PHẢI, GIÁ PHÙ HỢP: Giá được định ra sau khi tính toán nguyên giá một cách phù hợp.

정선 (適正線) : 알맞고 바른 정도를 나타내는 범위가 되는 선. Danh từ
🌏 MỨC PHÙ HỢP, MỨC HỢP LÝ: Mức trở thành phạm vi thể hiện mức độ vừa phải và phù hợp.

정성 (適正性) : 알맞고 바른 특성. Danh từ
🌏 TÍNH PHÙ HỢP, TÍNH HỢP LÝ: Đặc tính đúng đắn và phù hợp.

정하다 (適正 하다) : 정도가 알맞고 바르다. Tính từ
🌏 PHÙ HỢP, HỢP LÝ: Mức độ đúng đắn và phù hợp.

조하다 (積阻 하다) : 서로 연락이 끊겨 오랫동안 소식이 막히다. Động từ
🌏 SỰ BẶT TIN: Mất liên lạc lâu ngày và không có tin tức gì.

중 (的中) : 화살이나 총알 등이 목표물에 맞음. Danh từ
🌏 SỰ TRÚNG TÂM, SỰ TRÚNG ĐÍCH: Sự bắn trúng tên hay đạn vào vật mục tiêu.

중되다 (的中 되다) : 화살이나 총알 등이 목표물에 맞다. Động từ
🌏 TRÚNG TÂM, TRÚNG ĐÍCH: Bắn trúng tên hay đạn vào vật mục tiêu.

중하다 (的中 하다) : 화살이나 총알 등이 목표물에 맞다. Động từ
🌏 TRÚNG TÂM, TRÚNG ĐÍCH: Bắn tên hay đạn đúng vào vật mục tiêu.

지 (適地) : 무엇을 하기에 꼭 알맞은 땅. Danh từ
🌏 VÙNG ĐẤT THÍCH HỢP: Vùng đất thích hợp để làm điều gì đó.

지 (敵地) : 적이 빼앗았거나 차지하고 있는 땅. Danh từ
🌏 VÙNG BỊ ĐỊCH CHIẾM ĐÓNG: Vùng đất mà địch cướp đi hay chiếm giữ.

진 (敵陣) : 적의 군대가 자리를 잡아 지내고 있는 곳. Danh từ
🌏 TRẠI ĐỊCH, CĂN CỨ ĐỊCH: Nơi mà quân đội của địch đóng quân.

체 (積滯) : 쌓이고 쌓여 제대로 통하지 못하고 막힘. Danh từ
🌏 SỰ TẮT NGHẼN, SỰ KẸT CỨNG: Việc không được thông suốt và bị mắc kẹt do bị chồng chất.

체되다 (積滯 되다) : 쌓이고 쌓여 제대로 통하지 못하고 막히게 되다. Động từ
🌏 BỊ TẮT NGHẼN, BỊ KẸT CỨNG: Không được thông suốt và trở nên bị mắc kẹt do bị chồng chất.

체하다 (積滯 하다) : 쌓이고 쌓여 제대로 통하지 못하고 막히다. Động từ
🌏 TẮT NGHẼN, KẸT CỨNG: Không được thông suốt và bị mắc kẹt do bị chồng chất.

출 (摘出) : 안에 있는 것을 끄집어내거나 솎아 냄. Danh từ
🌏 SỰ BỎ RA, SỰ LOẠI RA: Lấy hoặc nhổ thứ ở bên trong ra.

출되다 (摘出 되다) : 안에 있는 것이 끄집어내어지거나 솎아 내어지다. Động từ
🌏 BỊ BỎ ĐI, BỊ LOẠI BỎ: Thứ ở bên trong được lấy hoặc nhổ ra.

출하다 (摘出 하다) : 안에 있는 것을 끄집어내거나 솎아 내다. Động từ
🌏 BỎ ĐI, LOẠI BỎ: Lấy hoặc nhổ thứ ở bên trong ra.

합성 (適合性) : 어떤 일이나 조건에 꼭 들어맞아 알맞은 성질. Danh từ
🌏 TÍNH THÍCH HỢP: Tính chất phù hợp, vừa khớp với điều kiện hay công việc nào đó.

합하다 (適合 하다) : 어떤 일이나 조건에 꼭 들어맞아 알맞다. Tính từ
🌏 THÍCH HỢP: Rất phù hợp, vừa khớp với điều kiện hay công việc nào đó.

혀- : (적혀, 적혀서, 적혔다, 적혀라)→ 적히다 None
🌏


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43)