🌟 주민 (住民)

☆☆   Danh từ  

1. 일정한 지역 안에 살고 있는 사람.

1. CƯ DÂN: Người dân sống trong một khu vực nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동네 주민.
    Neighborhood.
  • 아파트 주민.
    A resident of an apartment.
  • 주민 대표.
    Resident representative.
  • 주민 투표.
    A referendum.
  • 주민의 반대.
    Residents' opposition.
  • 주민을 동원하다.
    Mobilize the inhabitants.
  • 주민과 사귀다.
    Socialize with the inhabitants.
  • 환경 문제는 지역 주민의 참여로 해결할 수 있다.
    Environmental problems can be solved with the participation of local residents.
  • 한 후보자가 자신이 시장이 된다면 주민의 복지 향상에 힘쓰겠다고 연설했다.
    One candidate said he would strive to improve the welfare of residents if he became mayor.
  • 길을 잃은 민준은 그 지역에 살던 주민의 도움으로 무사히 목적지에 도착할 수 있었다.
    Minjun, who was lost, was able to reach his destination safely with the help of the residents living in the area.
  • 여보, 아까 낮에 우리 아파트 주민 대표가 와서 반상회에 좀 나오라네요.
    Honey, the representative of the residents of our apartment asked me to come to the neighborhood meeting earlier in the day.
    그래요? 그럼 당신은 시간이 없으니까 내가 반상회에 나갈게요.
    Really? then you don't have time, so i'll go to the neighborhood meeting.
Từ đồng nghĩa 거주민(居住民): 일정한 곳에 머물러 살고 있는 주민.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주민 (주ː민)
📚 thể loại: Miêu tả về con người  


🗣️ 주민 (住民) @ Giải nghĩa

🗣️ 주민 (住民) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82)