🌟 수십 (數十)

☆☆   Số từ  

1. 십의 여러 배가 되는 수.

1. HÀNG CHỤC: Số gấp nhiều lần của mười.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전염병이 돌아 마을 사람 수십이 병원에 입원하였다.
    Dozens of villagers were hospitalized because of an epidemic.
  • 오늘까지 이 집을 구경하러 온 사람들이 무려 수십을 헤아린다.
    As many as a dozen people have come to see this house so far today.
  • 백화점 할인 매장에 아주머니 수십이 달려들어 물건을 골라 잡았다.
    Dozens of ladies rushed into the department store's discount store to pick up the items.
  • 인기 가수가 거리에 나서자 순식간에 수십의 사람들이 몰려와 그를 에워쌌다.
    Dozens of people swarmed around him in an instant as the popular singer stepped out on the street.
  • 사람이 얼마나 모였어요?
    How many people are there?
    보기에 수십이 넘어 보여요. 한눈에 세기가 힘드네요.
    You look like you're more than a dozen. it's hard to count at a glance.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수십 (수ː십) 수십이 (수ː시비) 수십도 (수ː십또) 수십만 (수ː심만)
📚 thể loại: Số  


🗣️ 수십 (數十) @ Giải nghĩa

🗣️ 수십 (數十) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43)