🌟 우산 (雨傘)

☆☆☆   Danh từ  

1. 긴 막대 위에 지붕 같은 막을 펼쳐서 비가 올 때 손에 들고 머리 위를 가리는 도구.

1. Ô: Đồ dùng được cầm trên tay, che đầu mỗi khi mưa đến, có độ trải rộng như mái nhà dùng để tránh ướt mưa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이단 우산.
    Two-tier umbrella.
  • 삼단 우산.
    Three-tier umbrella.
  • 우산이 뒤집히다.
    Umbrella flipped over.
  • 우산을 꽂다.
    Put an umbrella in.
  • 우산을 들다.
    Hold an umbrella.
  • 우산을 쓰다.
    Use an umbrella.
  • 우산을 접다.
    Close an umbrella.
  • 우산을 준비하다.
    Prepare an umbrella.
  • 우산을 챙기다.
    Take an umbrella.
  • 우산을 펴다.
    Open an umbrella.
  • 갑자기 소나기를 만난 지수는 우산을 사러 가게로 뛰어갔다.
    Jisoo, who suddenly caught a shower, ran to the store to buy an umbrella.
  • 장마철이 되면 언니는 작게 접히는 오단 우산을 항상 가방에 넣어 가지고 다닌다.
    During the rainy season, my sister always carries a small folded odan umbrella in her bag.
  • 비 맞고 왔니? 옷이 다 젖었구나.
    Did you get rained on? your clothes are all wet.
    바람이 하도 불어서 우산을 써도 소용이 없었어요.
    The wind was so strong that it was useless to use an umbrella.
Từ tham khảo 양산(陽傘): 주로 여자들이 햇빛을 가리기 위해 쓰는 우산 모양의 물건.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 우산 (우ː산)
📚 thể loại: Mũ, giày, đồ trang sức   Dáng vẻ bề ngoài  


🗣️ 우산 (雨傘) @ Giải nghĩa

🗣️ 우산 (雨傘) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78)