🌟 주어 (主語)

  Danh từ  

1. 문장의 주요 성분의 하나로, 주로 문장의 앞에 나와서 동작이나 상태의 주체가 되는 말.

1. CHỦ NGỮ: Là một thành phần chính của câu, chủ yếu đứng ở đầu câu, trở thành chủ thể của hành động hay trạng thái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주어가 나타나다.
    The subject appears.
  • 주어를 꾸미다.
    Decorate the subject.
  • 주어를 빠뜨리다.
    Miss a subject.
  • 주어를 생략하다.
    Omit subject.
  • 주어를 찾다.
    Find the subject.
  • 주어와 결합하다.
    Combine with a subject.
  • '나는 달린다.'에서 주어는 '나는'이다.
    The subject in 'i run' is 'i'.
  • 한국어는 문맥에 따라 주어를 생략하는 경우가 흔하다.
    Korean is often omitted in context.
  • '먹다'와 같은 동사는 주어 이외에 목적어 성분을 필요로 한다.
    Verbs such as 'eat' require an object component other than a subject.
  • 학생들은 주어와 서술어 사이에 수식어가 많은 문장을 잘 해석하지 못했다.
    The students did not interpret well the sentence with many modifiers between the subject and the predicate.
  • 갔어.
    He's gone.
    누가? 주어를 빠뜨리고 말하니까 못 알아듣겠어.
    Who? i can't understand because i left out the subject.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주어 (주어)
📚 thể loại: Thuật ngữ học thuật   Ngôn ngữ  


🗣️ 주어 (主語) @ Giải nghĩa

🗣️ 주어 (主語) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46)