🌟 주지 (住持)

Danh từ  

1. 절을 책임지고 맡아 관리하는 스님.

1. SƯ TRỤ TRÌ: Nhà sư chịu trách nhiệm và phụ trách quản lí chùa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 절의 주지.
    The lord of the temple.
  • 주지 스님.
    The chief monk.
  • 주지가 되다.
    Become a staple.
  • 주지를 공경하다.
    Respect the land.
  • 주지를 맡다.
    Take the leading position.
  • 스님은 고된 훈련을 마치고 절의 주지가 되었다.
    The monk became the chief monk of the temple after hard training.
  • 불자들은 절에서 주지를 만나 두 손을 모아 인사를 했다.
    The buddhists met zhu zhi at the temple and gathered their hands to greet him.
  • 불교 신자인 어머니는 할머니의 장례식을 절의 주지께 맡겼다.
    The buddhist mother entrusted her grandmother's funeral to the temple's chief.
  • 주지 스님을 뵈면 손을 모으고 인사해야 해. 알겠지?
    When you see the chief monk, you have to put your hands together and say hello. okay?
    네, 엄마.
    Yes, mom.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주지 (주ː지)


🗣️ 주지 (住持) @ Giải nghĩa

🗣️ 주지 (住持) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110)