💕 Start:

CAO CẤP : 16 ☆☆ TRUNG CẤP : 31 ☆☆☆ SƠ CẤP : 37 NONE : 221 ALL : 305

: 한글 자모 ‘ㅏ’의 이름. Danh từ
🌏 A: Tên của chữ 'ㅏ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

: 친구나 아랫사람, 동물 등을 부를 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 À, ƠI: Trợ từ (tiểu từ) dùng khi gọi bạn, người dưới hay động vật...

해 다르고 어 해 다르다 : 같은 내용의 이야기라도 어떻게 말하느냐에 따라 다르다는 말.
🌏 (NÓI A THÌ KHÁC, NÓI O THÌ KHÁC): Dù câu chuyện có cùng nội dung nhưng tùy theo cách nói thế nào mà khác nhau.

- : (아는데, 아니, 아는, 안, 알, 압니다)→ 알다 None
🌏

가리 : (속된 말로) 입. Danh từ
🌏 MỒM: (cách nói thông tục) Miệng.

가리(를) 벌리다 : (속된 말로) 소리를 내면서 울다.
🌏 HÁ TO MỒM MÀ KHÓC, HẢ HỌNG KHÓC: (cách nói thông tục) Khóc ra tiếng.

가미 : 물속에서 사는 동물이 숨을 쉴 수 있게 하는 기관. Danh từ
🌏 MANG: Cơ quan làm cho động vật sống dưới nước có thể thở.

구 : → 아귀 1 Danh từ
🌏

구 : → 아귀 2 Danh từ
🌏

군 (我軍) : 우리 편 군대. Danh từ
🌏 QUÂN TA: Quân đội phe mình.

궁이 : 방이나 솥 등에 불을 때기 위해 만든 구멍. Danh từ
🌏 LÒ, LÒ SƯỞI: Lỗ hở được tạo ra để đun nấu hoặc để sưởi ấm căn phòng.

귀 : 사물의 갈라진 부분. Danh từ
🌏 KẼ HỞ, VẾT NỨT, PHẦN ĐỨT ĐOẠN: Phần bị tách ra của sự vật.

귀 (餓鬼) : 불교에서, 계율을 어기거나 욕심을 부려서 지옥에 떨어진 귀신. Danh từ
🌏 MA ĐÓI, QUỶ ĐÓI: Trong đạo Phật, loài ma quỷ bị rơi xuống địa ngục do phạm giới luật hoặc có lòng tham.

귀 : 머리의 폭이 넓고 입이 크며 몸이 넓적한 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ MẶT QUỶ: Cá biển đầu to, miệng rộng, thân dẹt.

귀(가) 맞다 : 앞뒤가 빈틈없이 들어맞다.
🌏 VỪA IN, VỪA KHÍT: Trước sau vừa khớp mà không có kẽ hở

귀(를) 맞추다 : 일정한 기준에 들어맞게 하다.
🌏 ĐIỀU CHỈNH, TÍNH TOÁN: Làm cho vừa khớp với tiêu chuẩn nhất định.

귀다툼 : 각자 자기의 욕심을 채우기 위해 서로 헐뜯고 다투는 일. Danh từ
🌏 SỰ TRANH CÃI, SỰ TRANH GIÀNH: Sự cãi cọ và tranh luận với nhau để thỏa mãn sự tham vọng của mỗi bên.

까우- : (아까운데, 아까우니, 아까우면, 아까운, 아까울)→ 아깝다 None
🌏

까워- : (아까워, 아까워서, 아까웠다)→ 아깝다 None
🌏

까워하다 : 아깝게 생각하다. Động từ
🌏 TIẾC: Thấy đáng tiếc.

깝- : (아깝고, 아깝습니다)→ 아깝다 None
🌏

껴- : (아껴, 아껴서, 아꼈다, 아껴라)→ 아끼다 None
🌏

끼- : (아끼고, 아끼는데, 아끼니, 아끼면, 아끼는, 아낀, 아낄, 아낍니다)→ 아끼다 None
🌏

끼다 똥 된다 : 물건을 너무 아끼기만 하다가는 잃어버리거나 못 쓰게 되다.
🌏 (NÂNG NIU LẮM ĐỂ RỒI THÀNH PHÂN): Quá quý trọng đồ vật để rồi bị mất hay không còn dùng được.

낙 : 남의 집 부녀자. Danh từ
🌏 ANAK; ĐÀN BÀ, PHỤ NỮ: Phụ nữ nhà người khác.

낙네 : 남의 집 부녀자. Danh từ
🌏 ANAKNE; ĐÀN BÀ, PHỤ NỮ: Phụ nữ nhà người khác.

날로그 (analogue) : 수치를 길이, 시간, 각도 등과 같이 연속된 양으로 나타내는 일. Danh từ
🌏 ANALOG: Việc thể hiện chỉ số bằng lượng liên tục như độ dài, thời gian, góc độ...

내가 귀여우면 처갓집 말뚝 보고도 절한다 : 아내가 좋으면 아내 주위의 모든 것이 좋아 보이고 주위 사람들에게도 잘하게 된다.
🌏 (NẾU VỢ MÀ ĐÁNG YÊU THÌ NHÌN CÁI CỌC Ở NHÀ VỢ CŨNG CHÀO), THƯƠNG NHAU CỦ ẤU CŨNG TRÒN: Nếu mà thấy yêu vợ thì đương nhiên mọi thứ xung quanh vợ đều thấy đáng yêu và muốn đối xử tốt với họ hàng của vợ.

녀자 (兒女子) : (낮잡아 이르는 말로) 여자. Danh từ
🌏 CON MỤ, CON MẸ: (cách nói hạ thấp) Phụ nữ

뇨 : 윗사람이 묻는 말에 대하여 부정하며 대답할 때 쓰는 말. Thán từ
🌏 THƯA KHÔNG, KHÔNG Ạ: Từ dùng khi trả lời phủ định đối với câu hỏi của người trên.

는 것이 병[탈] : 정확하지 못하거나 분명하지 않은 지식은 오히려 걱정거리가 될 수 있다는 말.
🌏 (BIẾT CŨNG LÀ BỆNH): Tri thức không chính xác hoặc biết một cách không rõ ràng ngược lại có thể trở thành điều gây lo lắng.

는 길도 물어 가랬다 : 잘 아는 일이라도 잘 확인하여 실수가 없게 하라는 말.
🌏 (DÙ LÀ ĐƯỜNG ĐÃ BIẾT THÌ CŨNG HỎI MÀ ĐI): Lời nói rằng dù là việc đã biết rõ hãy xác định chính xác để không mắc sai trái.

는 놈 당하지 못한다 : 일이나 상황을 잘 알고 덤비는 상대는 이길 수 없다.
🌏 (KHÔNG ĐỊCH NỔI KẺ AM HIỂU): Không thể chiến thắng đối tượng biết rõ công việc hay tình huống mà lao vào.

니 : 부정이나 반대의 뜻을 나타내는 말. Phó từ
🌏 KHÔNG: Từ thể hiện nghĩa phủ định hay phản đối.

니 땐 굴뚝에 연기 날까 : 원인이 없으면 결과가 있을 수 없음을 뜻하는 말.
🌏 (CÁI ỐNG KHÓI KHÔNG ĐUN LỬA MÀ RA KHÓI ĐƯỢC SAO), KHÔNG CÓ LỬA LÀM SAO CÓ KHÓI: Cách nói với nghĩa nếu không có nguyên nhân thì không thể có kết quả.

니꼽다 : 하는 말이나 행동이 눈에 거슬려 기분이 좋지 않다. Tính từ
🌏 GHÊ TỞM, KINH TỞM, ĐÁNG GHÉT: Lời nói hay hành động chướng mắt nên không vui.

니나 다를까[다르랴] : 과연 예상한 것과 같이.
🌏 (CÓ KHÁC ĐÂU) QUẢ NHIÊN LÀ: Quả nhiên giống như dự tính.

니야 : 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말. Thán từ
🌏 KHÔNG, KHÔNG PHẢI: Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi.

니오 : → 아니요 Thán từ
🌏

니하다 : 앞의 말이 뜻하는 행동을 부정할 때 쓰는 말. Động từ bổ trợ
🌏 KHÔNG: Từ dùng khi phủ định hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.

니하다 : 앞의 말이 뜻하는 상태를 부정할 때 쓰는 말. Tính từ bổ trợ
🌏 KHÔNG: Từ dùng khi phủ định trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện.

닌 게 아니라 : 어떠한 사실이 정말로 그러하다는 것을 뜻하는 말.
🌏 (KHÔNG PHẢI LÀ KHÔNG), ĐÚNG LÀ: Cách nói ngụ ý sự việc nào đó thật sự là như thế.

닌 말로 : 그렇게 말하기에는 조금 지나친 면도 있지만.
🌏 (NÓI QUÁ THÌ), NÓI CHO CÙNG LÀ: Mặc dù nói như thế là có hơi quá.

닌 밤중에 : 갑작스럽게 뜻하지 않은 밤중에.
🌏 (KHÔNG PHẢI NỬA ĐÊM), NỬA ĐÊM NỬA HÔM, ĐỘT NGỘT TRONG ĐÊM: Bất ngờ vào nửa đêm không ngờ tới.

닌 밤중에 홍두깨 (내밀듯) : 갑자기 상황에 맞지 않는 엉뚱한 말이나 행동을 한다는 말.
🌏 (LẤY CHÀY ĐẬP ÁO GIỬA ĐÊM): Cách nói rằng lời nói hay hành động vớ vẩn không phù hợp với tình huống.

닐 수 없다 : 그러하다는 뜻을 강조하여 나타내는 말.
🌏 (KHÔNG THỂ KHÔNG), NHẤT ĐỊNH LÀ, CHẮC CHẮN LÀ: Cách nói thể hiện nhấn mạnh nghĩa như thế.

담하다 (雅淡/雅澹 하다) : 고상하면서 아름답고 보기에 좋게 산뜻하다. Tính từ
🌏 XINH XẮN: Vừa thanh thoát vừa đẹp và sáng sủa bắt mắt.

동기 (兒童期) : 유년기와 청년기의 중간에 해당되는 6~13세의 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ THIẾU NHI: Thời kì từ 6 đến 13 tuổi, tương ứng khoảng giữa thời kì ấu niên và thời kì thanh niên.

동복 (兒童服) : 어린이가 입을 수 있게 만든 옷. Danh từ
🌏 QUẦN ÁO TRẺ EM: Quần áo được làm ra để trẻ em có thể mặc.

동용 (兒童用) : 어린아이들이 사용함. 또는 그런 물건. Danh từ
🌏 TRẺ EM SỬ DỤNG, ĐỒ DÙNG CHO THIẾU NHI: Việc trẻ con sử dụng. Hoặc đồ vật như vậy.

둔하다 : 슬기롭지 못하고 머리가 둔하다. Tính từ
🌏 NGU ĐẦN, ĐẦN ĐỘN, TỐI DẠ: Không được khôn ngoan và đầu óc đần độn.

드득 : 작고 단단한 것을 힘껏 깨물어 깨뜨리는 소리. Phó từ
🌏 RĂNG RẮC, RAU RÁU: Âm thanh dùng hết sức cắn vỡ vật nhỏ và cứng.

들내미 : (귀엽게 이르는 말로) 아들. Danh từ
🌏 CON TRAI: (cách nói dễ thương) Con trai.

들아이 : 남에게 자기 아들을 이르는 말. Danh từ
🌏 CON TRAI TÔI: Từ chỉ con trai của mình với người khác.

들애 : 남에게 자기 아들을 이르는 말. Danh từ
🌏 CON TRAI TÔI: Từ chỉ con trai của mình với người khác.

들자식 (아들 子息) : 남에게 자기 아들을 이르는 말. Danh từ
🌏 CON TRAI TÔI, THẰNG BÉ NHÀ TÔI: Từ chỉ con trai của mình với người khác.

등바등 : 무엇을 이루기 위해 애를 쓰거나 우겨 대는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH HẾT SỨC, MỘT CÁCH HẾT MÌNH: Hình ảnh cố gắng hoặc khăng khăng để thực hiện điều gì đó.

라비아 숫자 (Arabia 數字) : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9의 10개의 숫자. None
🌏 CHỮ SỐ A-RẬP: Mười chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

랍 에미리트 (Arab Emirates) : 서아시아 페르시아만에 면해 있는 나라. 7개국이 연방을 이루고 있으며, 세계적인 산유국이다. 공용어는 아랍어이고 수도는 아부다비이다. None
🌏 CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT: Nước giáp với vịnh Ba Tư ở Tây Á, 7 nước tạo thành liên bang, là nước sản xuất dầu tầm cỡ thế giới, ngôn ngữ chính thức là tiếng A-rập và thủ đô là Abu Dhabi.

랍어 (Arab 語) : 주로 아랍 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG A RẬP: Ngôn ngữ chủ yếu do người A Rập dùng.

랑곳 : 어떤 일에 관심을 갖거나 신경을 쓰는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐỂ Ý, SỰ ĐỂ TÂM: Việc quan tâm hay chú tâm đến việc nào đó.

랑곳없다 : 어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없다. Tính từ
🌏 KHÔNG ĐỂ Ý, KHÔNG LƯU TÂM, KHÔNG BẬN TÂM: Không cần quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.

랑곳하다 : 어떤 일에 관심을 갖거나 신경을 쓰다. Động từ
🌏 ĐỂ TÂM, LƯU TÂM, BẬN TÂM: Quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.

래옷 : 바지나 치마처럼 아래에 입는 옷. Danh từ
🌏 TRANG PHỤC DƯỚI (QUẦN, VÁY): Trang phục mặc ở dưới như quần hay váy.

래위 : 아래와 위. Danh từ
🌏 TRÊN DƯỚI: Dưới và trên.

래윗집 : 아랫집과 윗집. Danh từ
🌏 NHÀ TRÊN NHÀ DƯỚI: Nhà dưới và nhà trên.

래턱 : 아래쪽의 턱. Danh từ
🌏 CẰM DƯỚI: Cằm ở phía dưới.

래편 (아래 便) : 아래가 되는 쪽. Danh từ
🌏 BÊN DƯỚI: Phía ở dưới.

랫것 : (낮잡아 이르는 말로) 지위가 낮은 사람이나 하인. Danh từ
🌏 KẺ DƯỚI: (cách nói coi thường) Thuộc hạ hay người có vị trí thấp.

랫길 : 아래쪽에 있는 길. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG DƯỚI: Đường ở phía dưới.

랫니 : 아래쪽의 잇몸에 난 이. Danh từ
🌏 RĂNG DƯỚI: Răng mọc ở lợi phía dưới.

랫단 : 옷의 아래쪽 가장자리를 안으로 접어 붙이거나 감친 부분. Danh từ
🌏 GẤU ÁO, GẤU QUẦN: Phần gấp phần cuối của quần áo vào phía trong và đính hay viền lại.

랫도리 : 허리의 아랫부분. Danh từ
🌏 PHẦN DƯỚI CƠ THỂ, PHẦN THÂN DƯỚI: Phần dưới của eo.

랫목 : 온돌방에서 불을 때는 곳과 가까운 쪽의 방바닥. Danh từ
🌏 ARAETMOK; NỀN DƯỚI: Nền nhà ở phía gần với nơi đốt lửa trong phòng có hệ thống sưởi (kiểu Hàn Quốc).

랫물 : 하류 쪽에 흐르는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC HẠ LƯU: Nước chảy về phía hạ lưu.

랫배 : 배꼽 아랫부분의 배. Danh từ
🌏 BỤNG DƯỚI: Phần bụng dưới rốn.

랫입술 : 아래쪽의 입술. Danh từ
🌏 MÔI DƯỚI: Môi ở phía dưới.

랫자리 : 아랫사람이 앉는 자리. Danh từ
🌏 CHỖ DÀNH CHO NGƯỜI DƯỚI: Chỗ người dưới ngồi.

량 (雅量) : 너그러운 마음씨. Danh từ
🌏 SỰ BAO DUNG, SỰ KHOÁNG ĐẠT, SỰ RỘNG LƯỢNG, SỰ HÀO HIỆP: Tấm lòng rộng lượng.

련하다 : 기억이나 생각 등이 또렷하지 않고 희미하다. Tính từ
🌏 MƠ HỒ, LỜ MỜ, MỜ NHẠT, MỜ MỜ TỎ TỎ: Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng mà mờ ảo.

련히 : 기억이나 생각 등이 또렷하지 않고 희미하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MƠ HỒ, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH MỜ NHẠT, MỘT CÁCH MỜ MỜ TỎ TỎ: Kí ức hay suy nghĩ… một cách không rõ ràng mà mờ ảo.

령 (啞鈴) : 길지 않은 막대기의 양 끝에 둥글고 무거운 것이 달려 있어, 양손에 하나씩 들고 팔 운동을 하는 운동 기구. Danh từ
🌏 QUẢ TẠ: Dụng cụ thể thao có hai cục sắt nặng và tròn ở hai đầu của một thanh đòn không dài, hai bên tay mỗi nên nâng một quả để tập cánh tay.

로마 (aroma) : 사람의 기분이나 건강에 도움을 주는 좋은 향기. Danh từ
🌏 HƯƠNG THƠM, MÙI HƯƠNG: Mùi thơm tốt cho tâm trạng hay sức khoẻ của con người.

롱거리다 : 분명하지 않고 흐리게 아른거리다. Động từ
🌏 VỤT QUA, LƯỚT QUA: Chập chờn một cách không rõ ràng mà lờ mờ.

롱대다 : 분명하지 않고 흐리게 아른거리다. Động từ
🌏 LE LÓI, ẨN HIỆN: Chập chờn một cách không rõ ràng mà lờ mờ.

롱아롱 : 분명하지 않고 흐리게 아른거리는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LE LÓI, MỘT CÁCH THẤP THOÁNG ẨN HIỆN: Hình ảnh chập chờn một cách không rõ ràng mà lờ mờ.

롱아롱하다 : 분명하지 않고 흐리게 아른거리다. Động từ
🌏 LE LÓI, ẨN HIỆN THẤP THOÁNG: Chập chờn một cách không rõ ràng mà lờ mờ.

롱이다 : 분명하지 않고 흐리게 흔들리다. Động từ
🌏 LE LÓI, CHẬP CHỜN: Đu đưa một cách mờ ảo và không sáng rõ.

뢰다 : 윗사람에게 말씀드려 알리다. Động từ
🌏 BẨM BÁO, THƯA TRÌNH: Trình báo cho người trên biết.

류 (亞流) : 문학, 예술, 학문 등에서 새로운 것을 처음으로 만들어 내지 못하고 남의 것을 그대로 따라 한 것. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ BẮT CHƯỚC, SỰ HỌC LỎM, NGƯỜI BẮT CHƯỚC, NGƯỜI HỌC LỎM: Việc không thể tạo nên cái đầu tiên trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật, học vấn...mà theo y nguyên cái của người khác. Hoặc người như vậy.

르바이트하다 (Arbeit 하다) : 짧은 기간 동안 돈을 벌기 위해 자신의 본업 외에 임시로 하는 일을 하다. Động từ
🌏 LÀM THÊM, LÀM NGOÀI GIỜ, LÀM BÁN THỜI GIAN: Làm việc tạm thời ngoài công việc chính của mình để kiếm tiền trong thời gian ngắn.

르헨티나 (Argentina) : 남아메리카에 있는 나라. 주민의 대부분은 유럽계 백인이며 주요 산업은 농업과 목축업이다. 공용어는 에스파냐어이고 수도는 부에노스아이레스이다. Danh từ
🌏 ARGENTINA: Nước ở Nam Mĩ, phần lớn người dân là người da trắng gốc Châu Âu, ngành sản xuất chính là nông nghiệp và chăn nuôi gia súc, ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Buenos Aires.

른거리다 : 무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다. Động từ
🌏 CHẬP CHỜN, MƠ HỒ: Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.

른대다 : 무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다. Động từ
🌏 CHẬP CHỜN, LỜ MỜ: Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.

른아른 : 무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하는 모양. Phó từ
🌏 CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, MỘT CÁCH MƠ HỒ: Hình ảnh cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.

른아른하다 : 무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다. Động từ
🌏 CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, MƠ MƠ MÀNG MÀNG: Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.

름 : 두 팔을 둥글게 모아서 만든 둘레의 길이를 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 AREUM; VÒNG TAY: Đơn vị thể hiện chiều dài của vòng quanh được tạo nên bởi hai cánh tay quây tròn lại.

름 : 두 팔을 둥글게 모아서 만든 둘레. Danh từ
🌏 VÒNG TAY: Vòng được tạo nên do quây tròn hai cánh tay lại.

름다우- : (아름다운데, 아름다우니, 아름다우면, 아름다운, 아름다울)→ 아름답다 None
🌏

름다움 : 아름다운 모습. Danh từ
🌏 VẺ ĐẸP, NÉT ĐẸP, CÁI ĐẸP: dáng vẻ đẹp đẽ


:
Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Luật (42) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Gọi món (132)