💕 Start:

CAO CẤP : 41 ☆☆ TRUNG CẤP : 43 ☆☆☆ SƠ CẤP : 17 NONE : 393 ALL : 494

주 (扶 주) : → 부조 Danh từ
🌏

고 (附高) : ‘부속 고등학교’를 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRỰC THUỘC (MỘT ĐƠN VỊ NÀO ĐÓ): Từ rút gọn của '부속 고등학교'.

녀 (婦女) : 결혼한 여자나 나이가 제법 있는 여자. Danh từ
🌏 PHỤ NỮ: Nữ giới đã kết hôn hay tương đối có tuổi.

녀간 (父女間) : 아버지와 딸의 사이. Danh từ
🌏 GIỮA CHA CON, GIỮA CHA VÀ CON GÁI: Giữa cha và con gái.

단히 (不斷 히) : 꾸준하게 이어져 끊임이 없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÔNG NGỪNG NGHỈ, MỘT CÁCH KHÔNG GIÁN ĐOẠN: Liên tiếp tiếp nối một cách đều đặn.

당히 (不當 히) : 도리에 어긋나서 정당하지 않게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÔNG CHÍNH ĐÁNG, MỘT CÁCH BẤT CHÍNH: Một cách không chính đáng vì trái với đạo lý.

덕 (不德) : 덕이 없거나 부족함. Danh từ
🌏 SỰ THIẾU ĐỨC, SỰ THẤT ĐỨC: Sự không có hoặc thiếu đức.

도 (附圖) : 어떤 책에 딸려 있는 그림이나 지도. Danh từ
🌏 PHỤ ĐỒ, BẢN VẼ KÈM THEO, BẢN ĐỒ KÈM THEO: Bức tranh hay bản đồ được gắn kèm cuốn sách nào đó.

동자세 (不動姿勢) : 움직이지 않고 똑바로 서 있는 자세. Danh từ
🌏 TƯ THẾ BẤT ĐỘNG: Tư thế đứng thẳng không cử động.

랑하다 (浮浪 하다) : 일정하게 사는 곳과 하는 일 없이 떠돌아다니다. Động từ
🌏 LANG THANG, LÊU LỔNG: Đi loanh quanh mà không có việc làm và nơi sinh sống nhất định.

리부리하다 : 인상이 강하게 보일 만큼 눈이 또렷이 크고 힘이 잔뜩 들어간 듯하다. Tính từ
🌏 TO VÀ SÁNG: Mắt mở to sáng rõ và tràn đầy sức mạnh đến mức gây ấn tượng mạnh mẽ.

시시 : → 부스스 Phó từ
🌏

아가 뒤집히다 : 몹시 화가 나고 분하다.
🌏 SỰ GIẬN DỮ NGÚT NGÀN, NỔI GIẬN DỮ TRÀO DÂNG: Rất giận dữ và phẫn nộ.

익부 (富益富) : 부자는 더욱 부자가 됨. Danh từ
🌏 GIÀU LẠI CÀNG GIÀU: Việc người giàu trở thành người giàu hơn.

재하다 (不在 하다) : 어떤 것이 있지 않다. Động từ
🌏 KHÔNG CÓ, KHÔNG TỒN TẠI: Cái gì đó không có.

정 (不定) : 일정하게 정해져 있지 않음. Danh từ
🌏 SỰ BẤT ĐỊNH: Sự không được định ra một cách nhất định.

정(을) 보다 : 꺼리거나 피하는 몸으로 깨끗하지 못한 일을 하다.
🌏 LÀM ĐIỀU XẤU XA: Làm điều không trong sạch trong khi đang cố né tránh hoặc ngại ngần.

지기수 (不知其數) : 셀 수 없을 만큼 매우 많음. 또는 그런 수효. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG ĐẾM XUỂ, HẰNG HÀ SA SỐ: Sự rất nhiều đến mức không thể đếm được. Hoặc con số như vậy.

지불식 (不知不識) : 생각하지도 못하고 알지도 못함. Danh từ
🌏 VÔ TRI VÔ THỨC, HOÀN TOÀN KHÔNG BIẾT: Sự không nghĩ được và cũng không biết được.

상병 (負傷兵) : 전투 중에 다쳐서 상처를 입은 군인. Danh từ
🌏 LÍNH BỊ THƯƠNG: Quân nhân bị thương trong chiến đấu nên mang vết thương.

흥시키다 (復興 시키다) : 기세가 약해졌던 것을 다시 활발하게 일어나게 하다. Động từ
🌏 CHẤN HƯNG, LÀM CHO HƯNG THỊNH TRỞ LẠI, LÀM CHO KHÔI PHỤC LẠI, LÀM CHO CHẤN HƯNG LẠI: Làm cho cái mà khí thế đã yếu đi lại trỗi dậy một cách hoạt bát.

음 (訃音) : 사람이 죽은 것을 알리는 소식. Danh từ
🌏 TIN CÁO PHÓ, TIN QUA ĐỜI: Tin thông báo rằng ai đó chết.

표 (浮標) : 물 위에 띄워 어떤 표적으로 삼는 물건. Danh từ
🌏 PHAO, PHAO NỔI: Đồ vật được lấy làm dấu hiệu nào đó nổi trên mặt nước.

중 (附中) : ‘부속 중학교’를 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC SƠ SỞ TRỰC THUỘC: Từ rút gọn của "부속중학교".

도덕하다 (不道德 하다) : 도덕에 어긋나거나 도덕적이지 않다. Tính từ
🌏 PHI ĐẠO ĐỨC: Trái đạo đức hoặc không đạo đức.

딪히- : (부딪히고, 부딪히는데, 부딪히니, 부딪히면, 부딪힌, 부딪히는, 부딪힐, 부딪힙니다)→ 부딪히다 None
🌏

르릉부르릉하다 : 자동차, 오토바이 등이 시동이 걸릴 때 나는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다. Động từ
🌏 RÌN RÌN, ÈN ÈN, GRỪM GRỪM: Âm thanh khi ô tô, xe máy… khởi động liên tục phát ra. Hoặc liên tiếp tạo ra âm thanh như vậy.

리- : (부리고, 부리는데, 부리니, 부리면, 부린, 부리는, 부릴, 부립니다)→ 부리다 1, 부리다 2 None
🌏

스럭 : 낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 밟거나 만질 때 나는 소리. Phó từ
🌏 XÀO XẠC: Âm thanh phát ra khi giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy...

임되다 (赴任 되다) : 어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 가게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC BỔ NHIỆM: Được nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và đi đến nơi làm việc.

치- : (부치고, 부치는데, 부치니, 부치면, 부친, 부치는, 부칠, 부칩니다)→ 부치다 1, 부치다 2, 부치다 3, 부치다 4, 부치다 5 None
🌏

- : (부어, 부어서, 부으니, 부으면, 부은, 부을, 부었다, 부어라)→ 붓다 1, 붓다 2 None
🌏

드럽- : (부드럽고, 부드럽습니다)→ 부드럽다 None
🌏

럼 : 음력 1월 15일에 한 해 동안의 나쁜 기운을 물리치려고 깨물어 먹는 땅콩, 밤, 호두 등의 딱딱한 열매류. Danh từ
🌏 BUREOM; CÁC LOẠI HẠT CỨNG: Các loại hạt cứng như lạc, hạt dẻ, óc chó dùng để cắn và ăn vào ngày 15 tháng 1 âm lịch để xua đuổi điều xấu trong suốt một năm.

럽- : (부럽고, 부럽습니다)→ 부럽다 None
🌏

러우- : (부러운데, 부러우니, 부러우면, 부러운, 부러울)→ 부럽다 None
🌏

모 말을 잘 들으면 자다가도 떡이 생긴다. : 부모의 말을 잘 듣고 순종하면 좋은 일이 생긴다.
🌏 (NẾU VÂNG LỜI CHA MẸ THÌ TRONG LÚC NGỦ CŨNG CÓ BÁNH TTEOK): Nếu vâng lời và ngoan ngoãn nghe theo cha mẹ thì việc tốt xuất hiện.

비다 : → 붐비다 Động từ
🌏

숴- : (부숴, 부숴서, 부쉈다, 부숴라)→ 부수다 None
🌏

시럭거리다 : → 부스럭거리다 Động từ
🌏

유 (富裕) : 살림이 아주 넉넉할 만큼 재물이 많음. Danh từ
🌏 SỰ GIÀU CÓ, SỰ GIÀU SANG: Sự nhiều của cải đến mức cuộc sống rất dư dả.

적격자 (不適格者) : 어떤 것에 자격이 맞지 않는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÔNG ĐỦ TƯ CÁCH, NGƯỜI KHÔNG HỢP CHUẨN: Người mà tư cách không phù hợp với cái nào đó.

축되다 : 곁에 있는 다른 사람에게 몸을 움직이는 데에 도움을 받다. Động từ
🌏 ĐƯỢC DÌU, ĐƯỢC ĐỠ: Được giúp bởi người ở bên cạnh trong việc di chuyển cơ thể.

페 : → 뷔페 Danh từ
🌏

흥기 (復興期) : 기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어나는 시기. Danh từ
🌏 THỜI KỲ PHỤC HƯNG: Thời kì mà cái có khí thế từng bị suy yếu trỗi dậy trở lại một cách mạnh mẽ.

- : (부는데, 부니, 분, 부는, 불, 붑니다)→ 불다 None
🌏

검 (剖檢) : 죽은 원인을 밝히기 위해 시신을 살핌. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ KHÁM NGHIỆM TỬ THI: Việc mổ và xem xét phần bên trong của thi thể để làm sáng tỏ nguyên nhân cái chết. Hoặc việc làm đó.

결 (否決) : 회의에서 의논한 안건을 반대하여 받아들이지 않기로 결정함. 또는 그런 결정. Danh từ
🌏 SỰ PHỦ QUYẾT, SỰ BÁC BỎ: Sự quyết định rằng phản đối và không chấp nhận đề án được bàn bạc trong hội nghị. Hoặc quyết định như vậy.

결되다 (否決 되다) : 회의에서 의논한 안건이 반대되어 받아들여지지 않기로 결정되다. Động từ
🌏 BỊ PHỦ QUYẾT, BỊ BÁC BỎ: Vấn đề đã bàn bạc tại cuộc họp bị phản đối và được quyết định không chấp nhận.

과하다 (賦課 하다) : 세금이나 벌금 등을 매겨서 내게 하다. Động từ
🌏 ĐÁNH THUẾ, BẮT PHẠT: Áp đặt bắt nộp tiền thuế hay tiền phạt...

귀 (富貴) : 재산이 많고 지위가 높음. Danh từ
🌏 SỰ PHÚ QUÝ: Việc có nhiều tài sản và địa vị cao.

글거리다 : 많은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다. Động từ
🌏 SÔI SÙNG SỤC, SÔI SÌNH SỊCH: Lượng lớn chất lỏng sôi ùng ục.

글부글하다 : 많은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다. Động từ
🌏 SÔI SÙNG SỤC, SÔI SÌNH SỊCH: Lượng lớn chất lỏng liên tục sôi ùng ục.

끄럼 : 부끄러워하는 느낌이나 마음. Danh từ
🌏 SỰ XẤU HỔ: Cảm giác hay tâm trạng thấy xấu hổ.

녀 (父女) : 아버지와 딸. Danh từ
🌏 BỐ CON, CHA VÀ CON GÁI: Bố và con gái.

녀자 (婦女子) : 결혼한 여자나 나이가 제법 있는 여자. Danh từ
🌏 PHỤ NỮ: Nữ giới đã kết hôn hay tương đối có tuổi.

녀회 (婦女會) : 한 마을이나 지역 사회 등에서 부녀자들이 친목을 도모하고 마을이나 단체의 일에 함께 대처하기 위하여 조직한 모임. Danh từ
🌏 HỘI PHỤ NỮ: Nhóm mà những phụ nữ trong cộng đồng khu vực hay một làng tổ chức để cùng nhau ứng phó với việc gì đó của tập thể hay làng xóm và để thúc đẩy tình thân ái.

단하다 (不斷 하다) : 꾸준하게 이어져 끊임이 없다. Tính từ
🌏 KHÔNG GIÁN ĐOẠN: Liên tiếp tiếp nối một cách đều đặn.

담하다 (負擔 하다) : 일을 맡거나 책임, 의무를 지다. Động từ
🌏 ĐẢM TRÁCH, CHỊU TRÁCH NHIỆM: Đảm trách công việc hay chịu trách nhiệm, nghĩa vụ.

대끼다 : 사람이나 일에 시달려 괴로워하다. Động từ
🌏 BỊ PHIỀN NHIỄU, BỊ PHIỀN PHỨC, BỊ QUẤY RẦY: Bị quấy rầy và thấy phiền toái bởi người hay việc.

대시설 (附帶施設) : 기본이 되는 건물에 딸려 있는 시설. Danh từ
🌏 TRANG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ, CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤ TRỢ: Trang thiết bị đi kèm với toà nhà chính.

대장 (部隊長) : 군대에서 한 부대를 지휘하고 관리하는 최고 책임자. Danh từ
🌏 TRƯỞNG ĐƠN VỊ: Người chịu trách nhiệm cao nhất, chỉ huy và quản lí một đơn vị trong quân đội.

덕하다 (不德 하다) : 덕이 없거나 부족하다. Tính từ
🌏 THẤT ĐỨC: Không có đức hoặc thiếu đạo đức.

도덕성 (不道德性) : 도덕에 어긋나거나 도덕적이지 않은 성질. Danh từ
🌏 TÍNH PHI ĐẠO ĐỨC: Tính chất trái với đạo đức hoặc không mang tính đạo đức.

동 (不動) : 물건이나 몸, 지위가 움직이지 않음. Danh từ
🌏 SỰ BẤT ĐỘNG: Việc đồ vật, cơ thể hay vị trí không dịch chuyển.

둣가 (埠頭 가) : 부두가 있는 근처. Danh từ
🌏 BẾN CẦU TÀU: Gần nơi có cầu tàu.

드러워- : (부드러워, 부드러워서, 부드러웠다)→ 부드럽다 None
🌏

득부득 : 자기 생각대로만 하려고 억지를 쓰며 자꾸 우기거나 조르는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGOAN CỐ, MỘT CÁCH GAN LỲ: Hình ảnh thường kiên quyết hoặc nài nỉ, cố làm theo suy nghĩ của mình.

들부들 : 춥거나 무섭거나 화가 나서 몸을 자꾸 크게 떠는 모양. Phó từ
🌏 BẦN BẬT, LẬP CẬP: Hình ảnh thường xuyên run mạnh cơ thể vì lạnh, sợ hay tức giận.

들부들 : 피부에 닿는 느낌이 매우 부드러운 모양. Phó từ
🌏 MỀM MẠI, MỊN MÀNG: Hình ảnh cảm giác chạm vào da rất mềm mại.

듯하다 : 꽉 차서 불룩하다. Tính từ
🌏 CHẬT, CĂNG: Đầy ắp nên căng phồng lên.

딪치- : (부딪치고, 부딪치는데, 부딪치니, 부딪치면, 부딪친, 부딪치는, 부딪칠, 부딪칩니다)→ 부딪치다 None
🌏

락민 (部落民) : 부락에 사는 사람. Danh từ
🌏 DÂN THÔN LÀNG: Người sống ở thôn làng.

랑자 (浮浪者) : 일정하게 사는 곳과 하는 일 없이 떠돌아다니는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LANG THANG, KẺ LÊU LỔNG: Người đi đây đó mà không có việc làm và nơi sinh sống nhất định.

랴부랴 : 매우 급하게 서둘러서. Phó từ
🌏 VỘI VỘI VÀNG VÀNG: Vội vàng một cách rất gấp gáp.

록 (附錄) : 본문 뒤에 참고 자료로 덧붙이는 내용. Danh từ
🌏 PHỤ LỤC: Nội dung gắn thêm làm tài liệu tham khảo ở sau phần chính.

르- : (부르고, 부르는데, 부르니, 부르면, 부른, 부를, 부릅니다)→ 부르다 2 None
🌏

르르 : 크고 가볍게 떠는 모양. Phó từ
🌏 LẨY BẨY: Hình ảnh run một cách rõ rệt và nhẹ.

름 : 오라고 불러들이거나 부르는 것. Danh từ
🌏 SỰ KÊU GỌI, SỰ GỌI: Việc gọi hay kêu gọi đến.

리나케 : 서둘러서 아주 급하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VỘI VÃ, MỘT CÁCH CẤP BÁCH: Vội vàng một cách rất gấp gáp.

부애 (夫婦愛) : 남편과 아내 사이의 사랑. Danh từ
🌏 TÌNH YÊU VỢ CHỒNG, TÌNH CẢM VỢ CHỒNG: Tình yêu giữa chồng và vợ.

부지간 (夫婦之間) : 부부 사이. Danh từ
🌏 GIỮA QUAN HỆ VỢ CHỒNG: Giữa chồng và vợ.

사어 (副詞語) : 문장 안에서, 용언의 뜻을 분명하게 하는 문장 성분. Danh từ
🌏 TRẠNG NGỮ: Thành phần câu làm rõ nghĩa của vị từ trong câu.

사형 (副詞形) : 동사, 형용사 등의 어간에 ‘-아’/‘-어’, ‘-게’, ‘-지’, ‘-고’ 등의 어미가 붙어 부사와 같은 기능을 하는 용언의 활용형. Danh từ
🌏 DẠNG PHÓ TỪ, DẠNG TRẠNG TỪ: Dạng chia của vị từ gắn các hậu tố như '-아/어', '-게', '-지', '-고' vào căn tố của động từ, tính từ… và có chức năng như phó từ.

산물 (副産物) : 중심이 되거나 기본적인 물건을 만들 때 딸려 생기는 물건. Danh từ
🌏 SẢN PHẨM PHỤ: Đồ vật phát sinh kèm theo khi làm ra đồ vật trọng tâm hay cơ bản.

산스럽다 : 급하게 서두르거나 시끄럽게 떠들어서 어수선한 느낌이 있다. Tính từ
🌏 ỒN ÀO, ẦM Ĩ, LÁO NHÁO: Có cảm giác lộn xộn do vội vàng gấp gáp hoặc làm ồn.

상 (浮上) : 물 위나 공기 중으로 떠오름. Danh từ
🌏 SỰ NỔI LÊN, SỰ LƠ LỬNG: Sự nổi lên trên nước hay trong không khí.

상 (副賞) : 상 외에 따로 주는 상금이나 상품. Danh từ
🌏 PHẦN THƯỞNG PHỤ: Phần thưởng hay tiền thưởng cho riêng ngoài giải thưởng.

상당하다 (負傷當 하다) : 몸에 상처를 입다. Động từ
🌏 BỊ THƯƠNG: Mang vết thương trên người.

상하다 (浮上 하다) : 물 위나 공기 중으로 떠오르다. Động từ
🌏 NỔI LÊN, LƠ LỬNG: Nổi lên trên nước hay trong không khí.

서뜨리다 : 어떤 물체를 깨뜨려 여러 조각을 내다. Động từ
🌏 LÀM VỠ TAN, ĐẬP VỤN, ĐẬP VỠ, ĐẬP HỎNG: Làm vỡ vật thể nào đó tạo ra nhiều mảnh.

석부석하다 : 살이 핏기가 없이 부어오른 듯하고 윤기가 없이 거칠다. Tính từ
🌏 SƯNG PHỒNG, SƯNG VÙ: Thịt có vẻ sưng lên mà không có sinh khí và xù xì không có độ bóng.

성애 (父性愛) : 자식에 대한 아버지의 본능적인 사랑. Danh từ
🌏 TÌNH YÊU CON CỦA NGƯỜI CHA, TÌNH PHỤ TỬ: Tình yêu thương mang tính bản năng của người cha đối với con cái.

속 (附屬) : 주된 것에 딸려 붙음. 또는 그렇게 딸려 붙어 있는 것. Danh từ
🌏 CÁI PHỤ THUỘC, CÁI ĐI KÈM, VIỆC ĐÍNH KÈM: Việc gắn theo cái chính. Hoặc cái đang được gắn kèm như vậy.

속물 (附屬物) : 주된 것에 딸려 붙어 있는 물건. Danh từ
🌏 VẬT ĐÍNH KÈM, PHỤ KIỆN, CHI TIẾT PHỤ: Vật gắn kèm theo cái chính.

수 (部數) : 책, 신문, 잡지 등과 같은 출판물의 수효. Danh từ
🌏 SỐ BẢN, SỐ LƯỢNG ẤN BẢN: Số hiệu của ấn phẩm như sách, báo, tạp chí...

스러기 : 큰 덩어리에서 떨어져 나온 작은 조각이나 가루. Danh từ
🌏 MẢNH VỤN, MẢNH VỠ: Mảnh nhỏ hay bột rơi ra từ tảng lớn.

스러지다 : 단단한 물체가 깨어져 작은 조각이나 가루가 되다. Động từ
🌏 BỊ VỠ, BỊ NÁT VỤN: Vật thể cứng bị đập vỡ trở thành mảnh nhỏ hay bột.

스럭거리다 : 낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 밟거나 만지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다. Động từ
🌏 XÀO XẠC: Âm thanh giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy… liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.

스스 : 털이 어지럽게 일어나거나 흐트러져 있는 모양. Phó từ
🌏 BỜM XỜM: Hình ảnh lông mọc một cách lộn xộn hoặc lung tung.


Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)