💕 Start:

CAO CẤP : 36 ☆☆ TRUNG CẤP : 43 ☆☆☆ SƠ CẤP : 13 NONE : 328 ALL : 420

고기 : 소의 고기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊT BÒ: Thịt của con bò.

중하다 (所重 하다) : 매우 귀중하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 QUÝ BÁU: Rất quý trọng.

: 짠맛을 내는 하얀 가루. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MUỐI: Bột trắng có vị mặn.

설 (小說) : 작가가 지어내어 쓴, 이야기 형식으로 된 문학 작품. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIỂU THUYẾT: Tác phẩm văn học dưới hình thức câu chuyện được tác giả tạo ra viết nên.

주 (燒酒) : 곡식이나 고구마 등으로 만든 술을 끓여서 얻는 술. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SOJU; RƯỢU SOJU: Rượu nấu từ ngũ cốc hay khoai lang v.v...

파 (sofa) : 등을 기대고 앉을 수 있는, 길고 푹신한 의자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GHẾ TRƯỜNG KỈ, GHẾ DÀI, GHẾ SÔ-FA: Ghế mềm và dài, có thể ngồi và dựa lưng.

개 (紹介) : 둘 사이에서 양쪽의 일이 잘 진행되게 힘씀. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIỚI THIỆU: Việc nỗ lực làm cho công việc của hai phía được tiến hành tốt đẹp giữa đôi bên.

식 (消息) : 멀리 떨어져 있거나 자주 만나지 않는 사람의 사정이나 상황을 알리는 말이나 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIN TỨC: Lời nói hoặc văn bản cho biết sự tình hay tình trạng của người ở cách xa hoặc không thường xuyên gặp.

포 (小包) : 우편으로 보내는, 포장된 작은 짐. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BƯU PHẨM, BƯU KIỆN: Hành lý nhỏ được đóng gói và gửi qua đường bưu điện.

: 몸집이 크고 갈색이나 흰색과 검은색의 털이 있으며, 젖을 짜 먹거나 고기를 먹기 위해 기르는 짐승. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON BÒ: Động vật nuôi để lấy sữa hoặc thịt ăn, cơ thể to lớn, lông có màu đen và trắng hoặc nâu vàng.

리 : 물체가 진동하여 생긴 음파가 귀에 들리는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG, ÂM THANH: Việc sóng âm do vật thể rung gây ra lọt vào tai.

화제 (消化劑) : 소화가 잘 되게 하기 위해 먹는 약. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC TIÊU HOÁ: Thuốc uống giúp tiêu hoá tốt.

풍 (逍風/消風) : 경치를 즐기거나 놀이를 하기 위하여 야외에 나갔다 오는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẮM TRẠI, DÃ NGOẠI: Việc đi dã ngoại để ngắm cảnh hoặc chơi trò chơi.

방차 (消防車) : 화재를 막거나 진압하는 데 필요한 장비를 갖추고 있는 차. ☆☆ Danh từ
🌏 XE CHỮA CHÁY, XE CỨU HỎA: Xe được trang bị những thiết bị cần thiết để phòng chống hay dập lửa để ngăn hỏa hoạn.

나기 : 갑자기 세게 내리다가 곧 그치는 비. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠN MƯA RÀO: Mưa bỗng nhiên rơi mạnh rồi lại tạnh ngay.

요 (所要) : 필요하거나 요구됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẦN THIẾT: Việc được yêu cầu hoặc cần.

시지 (sausage) : 으깨어 양념한 고기를 돼지 창자나 가늘고 긴 자루에 채워 만든 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 XÚC XÍCH, LẠP XƯỞNG: Thực phẩm làm bằng cách nhồi thịt xay nhuyễn đã ướp gia vị vào lòng lợn hoặc nặn thành thanh dài và mảnh.

감 (所感) : 어떤 일에 대하여 느끼고 생각한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM NGHĨ, CẢM TƯỞNG: Việc nghĩ và cảm nhận về việc nào đó.

방관 (消防官) : 화재를 막거나 진압하는 일을 하는 공무원. ☆☆ Danh từ
🌏 LÍNH CỨU HỎA, NHÂN VIÊN CHỮA CHÁY: Viên chức làm công việc phòng chống hay dập lửa để ngăn hỏa hoạn.

방서 (消防署) : 화재를 막거나 진압하는 일을 하는 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG TÂM PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY: Cơ quan làm công việc phòng chống hay dập lửa để ngăn hỏa hoạn.

지품 (所持品) : 가지고 있는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 VẬT SỞ HỮU: Đồ vật mà mình đang sở hữu.

수 (少數) : 적은 수. ☆☆ Danh từ
🌏 THIỂU SỐ, SỐ ÍT: Số nhỏ.

중히 (所重 히) : 매우 귀중하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH QUÝ BÁU: Một cách rất quý trọng.

변 (小便) : (점잖게 이르는 말로) 사람의 오줌. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC TIỂU: (cách nói tế nhị) Nước tiểu của con người.

음 (騷音) : 불쾌하고 시끄러운 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG ỒN: Âm thanh ồn ào và khó chịu.

녀 (少女) : 아직 어른이 되지 않은 어린 여자아이. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔ BÉ: Đứa bé gái vẫn chưa trở thành người lớn.

개팅 (紹介 ←meeting) : 중간에서 소개해 주어 남녀가 일대일로 만나는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MỐI LÁI, SỰ GIỚI THIỆU: Việc đứng giữa giới thiệu cho cặp đôi nam nữ gặp nhau.

나무 : 잎이 바늘처럼 길고 뾰족하며 항상 푸른 나무. ☆☆ Danh từ
🌏 CÂY THÔNG: Cây có lá dài và nhọn như cái kim, luôn xanh.

극장 (小劇場) : 규모가 작은 극장. ☆☆ Danh từ
🌏 RẠP HÁT NHỎ: Rạp hát có quy mô nhỏ.

금물 : 소금을 녹인 물. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC MUỐI: Nước hoà tan muối.

독약 (消毒藥) : 사람에게 해로운 균을 죽이거나 약화시키는 데 쓰는 약. ☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC KHỬ TRÙNG, THUỐC DIỆT KHUẨN: Thuốc dùng vào việc diệt hoặc làm vi khuẩn gây hại cho con người yếu đi.

독 (消毒) : 병에 걸리는 것을 막기 위해 약품이나 열 등으로 균을 죽임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHỬ TRÙNG, SỰ DIỆT KHUẨN: Việc diệt khuẩn bằng nhiệt hoặc thuốc để ngăn chặn sự mắc bệnh.

득 (所得) : 어떤 일의 결과로 얻는 이익. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỀU THU ĐƯỢC: Lợi ích đạt được qua kết quả của việc nào đó.

화 (消化) : 먹은 음식물을 뱃속에서 분해하여 영양분으로 흡수함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU HÓA: Sự phân giải thức ăn đã ăn trong bụng rồi hấp thụ làm chất dinh dưỡng.

문나다 (所聞 나다) : 어떤 말이나 사실 등이 사람들 사이에 널리 퍼지다. ☆☆ Động từ
🌏 CÓ TIN ĐỒN, ĐỒN ĐẠI, RÊU RAO: Lời nói hay sự việc... nào đó được lan rộng giữa mọi người.

비 (消費) : 돈, 물건, 시간, 노력, 힘 등을 써서 없앰. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU DÙNG, SỰ TIÊU XÀI: Việc sử dụng và làm hết đi những thứ như tiền, đồ vật, thời gian, nỗ lực, sức lực.

설책 (小說冊) : 소설이 실린 책. ☆☆ Danh từ
🌏 SÁCH TIỂU THUYẾT: Sách in tiểu thuyết.

용 (所用) : 어떤 이익이나 쓸모. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG DỤNG, LỢI ÍCH: Công dụng hay lợi ích nào đó.

아과 (小兒科) : 어린아이의 병을 전문적으로 치료하던 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA NHI, BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG: Lĩnh vực y học chuyên chữa trị bệnh của trẻ em . Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

용없다 (所用 없다) : 아무런 이익이나 쓸모가 없다. ☆☆ Tính từ
🌏 VÔ ÍCH, VÔ DỤNG: Không có lợi ích hay công dụng nào cả.

원 (所願) : 어떤 일이 이루어지기를 바람. 또는 바라는 그 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ƯỚC MƠ, SỰ CẦU MONG, MƠ ƯỚC, NGUYỆN VỌNG: Sự mong ước đạt được một điều gì đó. Hoặc điều mong ước như vậy.

유 (所有) : 자기의 것으로 가지고 있음. 또는 가지고 있는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SỞ HỮU, VẬT SỞ HỮU: Việc có được như là đồ của mình. Đồ vật có được.

재 (素材) : 어떤 것을 만드는 데 바탕이 되는 재료. ☆☆ Danh từ
🌏 VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU: Vật liệu trở thành nền tảng để làm ra cái nào đó.

형 (小型) : 같은 종류의 사물 가운데 크기나 규모가 작은 것. ☆☆ Danh từ
🌏 LOẠI NHỎ, KIỂU NHỎ: Vật có hình dạng hay kích thước nhỏ trong số các vật cùng một loại.

홀하다 (疏忽 하다) : 중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족하다. ☆☆ Tính từ
🌏 CHỂNH MẢNG, LƠ LÀ, HỜI HỢT, CẨU THẢ: Không coi trọng nên thiếu chú ý hay thiếu chân thành.

리치다 : 소리를 크게 지르다. ☆☆ Động từ
🌏 HÉT, THÉT, GÀO, GÀO THÉT: La to tiếng.

매 : 윗옷의 양 팔을 덮는 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 TAY ÁO: Phần che phủ hai tay của áo.

규모 (小規模) : 어떤 것의 크기나 범위가 작음. ☆☆ Danh từ
🌏 QUY MÔ NHỎ: Phạm vi hay kích cỡ nhỏ.

년 (少年) : 아직 어른이 되지 않은 어린 남자아이. ☆☆ Danh từ
🌏 THIẾU NIÊN, CẬU THIẾU NIÊN: Đứa bé trai nhỏ tuổi chưa trở thành người lớn.

설가 (小說家) : 소설을 전문적으로 쓰는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ TIỂU THUYẾT, NGƯỜI VIẾT TIỂU THUYẾT: Người chuyên viết tiểu thuyết.

극적 (消極的) : 스스로 하려는 의지가 부족하고 활동적이지 않은. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH TIÊU CỰC: Thiếu ý chí tự mình làm (gì đó) và không năng động.

문 (所聞) : 사람들 사이에 널리 퍼진 말이나 소식. ☆☆ Danh từ
🌏 TIN ĐỒN, LỜI ĐỒN: Tin tức hay lời nói lan rộng ra giữa mọi người.

비자 (消費者) : 생산자가 만든 물건이나 서비스 등을 돈을 주고 사는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI TIÊU DÙNG: Người bỏ tiền ra mua sản phẩm hoặc dịch vụ do người sản xuất tạo ra.

스 (sauce) : 음식에 넣어 맛과 냄새와 모양을 더하는 액체. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC SỐT: Dung dịch cho vào món ăn phương Tây để tăng mùi, vị và hình thức.

- (小) : '작은'의 뜻을 더하는 접두사. ☆☆ Phụ tố
🌏 TIỂU: Tiền tố thêm nghĩa 'nhỏ'.

극적 (消極的) : 스스로 하려는 의지가 부족하고 활동적이지 않은 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH TIÊU CỰC, TÍNH THỤ ĐỘNG: Sự thiếu ý chí định tự làm và không mang tính hoạt động.

매 (小賣) : 물건을 생산자에게서 사서 직접 소비자에게 파는 일. Danh từ
🌏 SỰ BÁN LẺ: Việc mua đồ vật từ nhà sản xuất và bán trực tiếp cho người tiêu dùng.

식 (小食) : 음식을 적게 먹음. Danh từ
🌏 SỰ ĂN ÍT: Việc ăn không nhiều đồ ăn.

재 (所在) : 어떤 곳에 있음. 또는 있는 곳. Danh từ
🌏 SỰ CÓ MẶT, NƠI CÓ MẶT: Sự hiện diện ở nơi nào đó. Hoặc nơi hiện diện.

지 (所持) : 어떤 물건이나 자격을 가지고 있음. Danh từ
🌏 SỰ SỞ HỮU: Việc đang nắm giữ tư cách hoặc đồ vật nào đó.

품 (小品) : 크기가 작은 미술 작품 또는 길이가 짧은 문학이나 음악 작품. Danh từ
🌏 TIỂU PHẨM: Tác phẩm mĩ thuật có kích cỡ nhỏ, hoặc tác phẩm âm nhạc hay văn học có độ dài ngắn.

프트웨어 (software) : 컴퓨터나 그와 관련 장치들을 작동을 시키는 데 사용되는 다양한 종류의 프로그램. Danh từ
🌏 PHẦN MỀM: Các chương trình đa dạng được sử dụng vào việc vận hành máy tính hoặc các thiết bị liên quan đến máy tính.

형차 (小型車) : 크기가 작은 자동차. Danh từ
🌏 XE Ô TÔ LOẠI NHỎ: Xe ô tô có kích cỡ nhỏ.

량 (少量) : 적은 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG NHỎ: Số lượng ít.

위 (所謂) : 사람들이 흔히 말하는 바대로. Phó từ
🌏 CÁI GỌI LÀ: Theo cái mà người ta hay nói.

심하다 (小心 하다) : 겁이 많아 대담하지 못하고 지나치게 조심스럽다. Tính từ
🌏 CẨN THẬN: Sợ hãi và không táo bạo mà cẩn trọng một cách thái quá.

인 (小人) : 나이가 어린 사람. Danh từ
🌏 TRẺ EM: Người nhỏ tuổi.

개서 (紹介書) : 어떤 사람이나 사물을 다른 사람에게 소개하는 내용의 편지나 문서. Danh từ
🌏 BẢN GIỚI THIỆU, THƯ GIỚI THIỆU: Văn bản hay bức thư có nội dung giải thích với người khác để (người ấy) biết rõ về người hoặc sự vật nào đó.

동 (騷動) : 시끄럽게 떠들고 어지럽게 행동하는 일. Danh từ
🌏 SỰ NÁO ĐỘNG, SỰ LỘN XỘN: Việc gây ồn ào và hành động một cách chóng mặt.

홀히 (疏忽 히) : 중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH HỜI HỢT, MỘT CÁCH CHỂNH MẢNG, MỘT CÁCH LƠ LÀ: Một cách thiếu chú ý hay thiếu chân thành do không coi trọng.

박하다 (素朴 하다) : 꾸밈이나 욕심, 화려함 등이 없고 수수하다. Tính từ
🌏 CHẤT PHÁT, THUẦN KHIẾT, GIẢN DỊ, CHÂN PHƯƠNG: Không có sự bày vẽ, tham lam hay hào nhoáng… mà giản dị.

비량 (消費量) : 돈, 물건, 시간, 노력, 힘 등을 소비하는 분량. Danh từ
🌏 LƯỢNG TIÊU THỤ, LƯỢNG TIÊU DÙNG: Lượng tiêu dùng tiền bạc, hàng hóa, thời gian, nỗ lực, sức lực…

송 (訴訟) : 사람들 사이에 일어난 다툼을 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 요구함. Danh từ
🌏 SỰ TỐ TỤNG: Việc yêu cầu tòa án phán xử theo luật tranh chấp xảy ra giữa người với người.

외감 (疏外感) : 무리에 끼지 못하고 따돌림을 당해 멀어진 듯한 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ XA LÁNH: Cảm giác không thuộc vào tập thể mà bị xa cách hoặc xa rời trong một tổ chức nào đó.

외 (疏外) : 어떤 무리에서 멀리하거나 따돌림. Danh từ
🌏 SỰ XA LÁNH: Việc bị thờ ơ hoặc xa cách trong một tập thể nào đó.

유자 (所有者) : 어떤 성질이나 능력을 가지고 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI SỞ HỮU: Người có tính chất hay năng lực nào đó.

질 (素質) : 태어날 때부터 지니고 있는 능력이나 성질. Danh từ
🌏 TỐ CHẤT: Năng lực hay tính chất có được từ lúc mới sinh ra.

통 (疏通) : 막히지 않고 서로 잘 통함. Danh từ
🌏 SỰ THÔNG SUỐT: Việc không bị tắc nghẽn mà thông suốt với nhau.

멸 (消滅) : 사라져 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ BỊ TIÊU DIỆT, SỰ BỊ TIÊU HỦY, SỰ BỊ HỦY DIỆT, SỰ BỊ DIỆT VONG: Sự biến mất và không còn tồn tại.

화기 (消火器) : 화학 물질을 퍼뜨려 불을 끄는 기구. Danh từ
🌏 BÌNH CHỮA LỬA, BÌNH CHỮA CHÁY: Dụng cụ phun hóa chất để dập lửa.

란스럽다 (騷亂 스럽다) : 시끄럽고 정신없게 복잡한 데가 있다. Tính từ
🌏 NÁO LOẠN, NÁO ĐỘNG, ỒN Ĩ: Ồn ào và có phần phức tạp một cách rối bời.

화기 (消化器) : 음식물을 소화하고 흡수하는 기관. Danh từ
🌏 CƠ QUAN TIÊU HÓA: Cơ quan tiêu hóa và hấp thụ thức ăn.

아 (小兒) : 나이가 어린 아이. Danh từ
🌏 THIẾU NHI, TRẺ EM, NHI ĐỒNG: Đứa trẻ tuổi còn nhỏ.

장 (所藏) : 자기의 것으로 지니어 간직함. 또는 그 물건. Danh từ
🌏 SỰ SỞ HỮU, VẬT SỞ HỮU: Việc có và giữ vật gì thuộc về mình. Hoặc thứ như vậy.

장 (小腸) : 위와 큰창자 사이에 있는 기관. Danh từ
🌏 RUỘT NON: Cơ quan ở giữa dạ dày và ruột già.

모 (消耗) : 써서 없앰. Danh từ
🌏 SỰ TIÊU HAO: Việc không còn do sử dụng hết.

름 : 무섭거나 춥거나 징그러울 때 피부가 오므라들며 좁쌀 같은 것이 돋는 것. Danh từ
🌏 GAI ỐC, DA GÀ: Việc da se lại và nổi lên những đốm giống như hạt kê khi bị lạnh, sợ hãi, hoặc ghê tởm.

란 (騷亂) : 시끄럽고 정신없게 복잡함. Danh từ
🌏 SỰ NÁO LOẠN, SỰ NÁO ĐỘNG, SỰ NHIỄU LOẠN: Sự ồn ào và phức tạp một cách lộn xộn.

속 (所屬) : 어떤 기관이나 단체에 속함. 또는 속해 있는 사람이나 물건. Danh từ
🌏 SỰ THUỘC VỀ: Sự thuộc về một cơ quan hay đoàn thể nào đó. Hoặc con người hay đồ vật thuộc về cái gì đó.

실 (消失) : 사라져 없어지거나 잃어버림. Danh từ
🌏 SỰ BIẾN MẤT, SỰ MẤT MÁT, SỰ THUA LỖ: Việc tan biến hoặc mất đi.

양 (素養) : 평소에 쌓아 둔 학문이나 지식. Danh từ
🌏 KIẾN THỨC CƠ BẢN, KIẾN THỨC NỀN: Tri thức hay học vấn được tích luỹ thường ngày.

신 (所信) : 굳게 믿는 생각. Danh từ
🌏 ĐỨC TIN: Niềm tin vững chắc.


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52)