🌟 물론 (勿論)

☆☆☆   Phó từ  

1. 굳이 말할 필요 없이.

1. TẤT NHIÊN, ĐƯƠNG NHIÊN: Không cần phải nói một cách cương quyết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 너무 바빠 시험공부는 물론 과제도 하지 못했다.
    I was so busy that i couldn't do my homework as well as study for the test.
  • 내가 지수에게 관심을 갖게 된 것은 물론 예뻐서였다.
    It was, of course, pretty that i became interested in jisoo.
  • 야채를 많이 먹으면 다이어트에도 좋고 물론 건강에도 좋다.
    Eating a lot of vegetables is good for your diet and, of course, good for your health.
  • 오늘이 황사가 심하니 외출을 안 하시는 게 좋아요.
    Yellow dust is bad today, so you'd better not go out.
    물론 나도 알지. 그래도 나가야 돼.
    Of course i know. but we still have to go out.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 물론 (물론)

🗣️ 물론 (勿論) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78)