🌟 무렵

☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 시기와 대략 일치하는 때.

1. KHOẢNG THỜI KÌ, VÀO LÚC: Thời kì nào đó và lúc không cụ thể mà đại khái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다섯 시 무렵.
    Around five o'.
  • 저녁 무렵.
    Around evening.
  • 결혼할 무렵.
    Around the time of marriage.
  • 영화가 끝날 무렵.
    At the end of the movie.
  • 해가 질 무렵.
    At sunset.
  • 내가 졸업을 앞두고 있던 무렵 학교에서 큰 사고가 발생했다.
    There was a big accident at school when i was about to graduate.
  • 해 질 무렵까지 동생이 들어오지 않자 걱정이 된 어머니가 동생을 찾아 나섰다.
    A worried mother went out looking for her brother when he didn't come in by sunset.
  • 이 식당은 정말 장사가 잘 되네요.
    This restaurant is doing great business.
    네, 여섯 시 무렵부터 자정까지는 손님으로 항상 북적거려요.
    Yeah, from about six o'clock until midnight, it's always crowded with customers.
  • 언제부터 머리가 아프셨어요?
    Since when did you have a headache?
    그제 자정 무렵부터 아팠던 것 같아요.
    I think i've been sick since around midnight the day before.
Từ đồng nghĩa -경(頃): ‘그 시간’ 또는 ‘그 날짜에 가까운 때’의 뜻을 더하는 접미사., ‘그 일…
Từ đồng nghĩa -께: '그 시간 또는 장소에서 가까운 범위'의 뜻을 더하는 접미사.
Từ đồng nghĩa -쯤: ‘정도’의 뜻을 더하는 접미사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무렵 (무렵) 무렵이 (무려비) 무렵도 (무렵또) 무렵만 (무렴만)
📚 thể loại: Thời gian  


🗣️ 무렵 @ Giải nghĩa

🗣️ 무렵 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47)