🌟 상대 (相對)

☆☆   Danh từ  

1. 서로 마주 대함. 또는 그런 대상.

1. SỰ ĐỐI MẶT, ĐỐI DIỆN, ĐỐI TƯỢNG: Sự đối mặt nhau. Hoặc đối tượng như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 놀이 상대.
    Playmate.
  • 대화 상대.
    Contact.
  • 이야기 상대.
    A storyteller.
  • 상대를 대하다.
    Treat one's opponent.
  • 상대를 하다.
    Oppose.
  • 상대로 이야기하다.
    Talk to a person.
  • 남편은 집에 오면 아이의 놀이 상대가 되어 주곤 한다.
    When my husband comes home, he plays for my child.
  • 대화할 때 상대를 대하는 태도를 보면 그 사람의 인품을 알 수 있다.
    You can tell a person's character by his attitude toward others in conversation.
  • 너는 누구에게나 그렇게 친절하게 설명해 줘?
    Do you explain so kindly to anyone?
    누구를 상대로 하느냐에 따라 다르지.
    It depends on who you're going against.

2. 서로 승부를 겨룸. 또는 그런 대상.

2. SỰ ĐỐI ĐẦU, ĐỐI THỦ, ĐỐI PHƯƠNG: Sự tranh đua thắng bại với nhau. Hoặc đối tượng như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 만만찮은 상대.
    A formidable opponent.
  • 어려운 상대.
    A difficult opponent.
  • 상대가 되다.
    Be a match.
  • 상대가 안 되다.
    No match.
  • 상대를 공격하다.
    Attack an opponent.
  • 상대를 기습하다.
    Surprise an opponent.
  • 상대를 이기다.
    Beat the opponent.
  • 상대를 치다.
    Beat one's opponent.
  • 상대에게 지다.
    Lose to the opponent.
  • 우리 팀은 상대 팀을 쓰러뜨리기 위해 노력했다.
    Our team tried to knock the other team down.
  • 형은 나 같은 어린애하고는 게임에서 상대가 안 된다고 생각했다.
    My brother thought he was no match for a kid like me in the game.
  • 이번 경기에서도 우승하셨는데 어떠셨습니까?
    You won this game, too. how was it?
    모처럼 쉽지 않은 상대를 만나서 좀 힘이 들었습니다.
    It's been a long time since i've met someone who hasn't been easy.

3. 서로 맞대어 비교함.

3. SỰ ĐỐI CHIẾU, SỰ ĐỐI SÁNH: Sự đối chiếu so sánh nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상대 관점.
    Relative perspective.
  • 상대의 뜻.
    The will of the opponent.
  • 상대의 의미.
    Meaning of the opponent.
  • 상대가 되다.
    Be a match.
  • 상대를 보이다.
    Show one's opponent.
  • 교수님은 우리가 알고 있는 이론과 상대가 되는 이론을 소개했다.
    Professor introduced the theory we know and the theory that is in line with it.
  • 우리 형제는 대부분 의견이 일치했지만 자녀 교육에 있어서는 상대 관점을 보였다.
    Most of our brothers were in agreement, but they took a relative view of their children's education.
  • 학습 목표도 아닌 개념을 왜 배우나요?
    Why do you learn concepts that are not even a learning goal?
    어떤 개념을 잘 이해하기 위해서는 그것의 상대 의미도 함께 알 필요가 있거든.
    To understand a concept well, you need to know its relative meaning as well.
Từ tham khảo 절대(絕對): 아무런 조건이나 제약이 붙지 않음., 비교하여 맞설 만한 것이 없거나, 다…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상대 (상대)
📚 Từ phái sinh: 상대적(相對的): 서로 맞서거나 비교되는 관계에 있는. 상대적(相對的): 서로 맞서거나 비교되는 관계에 있는 것. 상대하다(相對하다): 서로 마주 대하다., 서로 승부를 겨루다. 상대되다: 서로 마주 대해지다., 서로 겨루어지다., 서로 대비되다.
📚 thể loại: Mối quan hệ con người  


🗣️ 상대 (相對) @ Giải nghĩa

🗣️ 상대 (相對) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159)