🌟 이런

1. '이리한'이 줄어든 말.

1. NHƯ THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '이리한'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 네가 이런 줄도 모르고 괜히 오해를 했다.
    I didn't know you were like this and misunderstood for no reason.
  • 딸아이가 연락도 없이 안 오고 이런 적이 없는데 웬일이지?
    My daughter never came without a call. what brings you here?
  • 나도 미술관 가는 거 정말 좋아해.
    I love going to the museum, too.
    나는 네가 이런 걸 귀찮아하는 줄 알았어.
    I thought you'd be bothered with this.
작은말 요런: '요리한'이 줄어든 말.
Từ tham khảo 그런: ‘그리한’이 줄어든 말.
Từ tham khảo 저런: 뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이런 () 이런 ()


🗣️ 이런 @ Giải nghĩa

🗣️ 이런 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226)