🌟 물론 (勿論)

☆☆☆   Danh từ  

1. 굳이 말할 필요가 없음.

1. SỰ TẤT NHIÊN, SỰ ĐƯƠNG NHIÊN: Sự không cần phải bàn cãi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 가수는 노래는 물론이고 춤 솜씨도 뛰어났다.
    The singer was excellent at dancing as well as singing.
  • 이 좁은 길에 사람이 바글바글해서 차는 물론이고 자전거도 지나가기가 어렵다.
    This narrow street is crawling with people, making it difficult for bicycles as well as cars to pass through.
  • 선생님, 또 궁금한 게 있으면 다시 찾아와도 될까요?
    Sir, if you have any more questions, may i come back?
    물론이지.
    Of course.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 물론 (물론)

📚 Annotation: 주로 '~은 물론이다'로 쓴다.

🗣️ 물론 (勿論) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Chính trị (149) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Giáo dục (151) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả vị trí (70)