💕 Start:

CAO CẤP : 49 ☆☆ TRUNG CẤP : 39 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 294 ALL : 392

(錠) : 알약을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 VIÊN: Đơn vị đếm thuốc viên.

: 돌에 구멍을 뚫거나 돌을 쪼아서 다듬는 데 쓰는 쇠로 만든 연장. Danh từ
🌏 CÁI ĐỤC: Dụng cụ làm bằng sắt, dùng để khoét lỗ hoặc khắc, đẽo trên đá.

(正) : 바른 일. 또는 바른길. Danh từ
🌏 SỰ CÔNG BẰNG, SỰ NGAY THẲNG, SỰ CÓ LÝ LẼ: Việc đúng đắn. Hoặc con đường đúng đắn.

가 (政街) : 정치가들이 모여서 정치와 관련된 활동을 하는 곳. 또는 그런 사회. Danh từ
🌏 GIỚI CHÍNH TRỊ: Nơi các chính trị gia tập trung lại và hoạt động liên quan đến chính trị. Hoặc xã hội đó.

가 (定價) : 상품에 일정한 값을 매김. 또는 그 값. Danh từ
🌏 SỰ ĐỊNH GIÁ, GIÁ ẤN ĐỊNH: Việc gán giá nhất định cho sản phẩm. Hoặc giá đó.

각 (定刻) : 정해진 시각. Danh từ
🌏 THỜI KHẮC ĐÃ ĐỊNH, GIỜ ĐÃ ĐỊNH: Thời gian đã định.

각 (正刻) : 정확히 그 시각. Danh từ
🌏 ĐÚNG THỜI KHẮC, ĐÚNG GIỜ: Chính xác thời gian đó.

간 (停刊) : 감독 기관의 명령으로 신문, 잡지 등의 정기 간행물을 펴내는 일을 잠시 그만둠. Danh từ
🌏 SỰ NGƯNG PHÁT HÀNH: Sự tạm thời ngưng việc phát hành ấn phẩm định kỳ như là tạp chí, báo theo lệnh của giám đốc cơ quan.

갈스럽다 : 보기에 깨끗하고 깔끔한 데가 있다. Tính từ
🌏 GỌN GÀNG, TƯƠM TẤT: Trông có phần sạch sẽ và gọn ghẽ.

갈하다 : 보기에 깨끗하고 깔끔하다. Tính từ
🌏 GỌN GÀNG, TƯƠM TẤT: Trông sạch sẽ và gọn ghẽ.

갈히 : 보기에 깨끗하고 깔끔하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GỌN GHẼ: Trông một cách sạch sẽ và gọn ghẽ.

강이 : 무릎 아래부터 발목까지에서 앞 뼈가 있는 부분. Danh từ
🌏 CẲNG CHÂN, ỐNG CHÂN: Phần có xương trước từ dưới đầu gối đến cổ chân.

객 (政客) : 정치에 관련된 일을 직업적으로 하는 사람. Danh từ
🌏 CHÍNH KHÁCH, NHÀ CHÍNH TRỊ: Người làm nghề có liên quan đến chính trị.

격 (正格) : 바른 격식이나 규격. 또는 격식이나 규격에 맞음. Danh từ
🌏 SỰ CHÍNH THỐNG, SỰ ĐÚNG QUY CÁCH: Quy cách hay cách thức đúng. Hoặc sự đúng với quy cách hay cách thức.

견 (政見) : 정치와 관련된 의견. Danh từ
🌏 CHÍNH KIẾN: Ý kiến có liên quan đến chính trị.

결 (淨潔) : 깨끗하고 깔끔함. Danh từ
🌏 SỰ TINH KHIẾT, SỰ THUẦN KHIẾT: Sự sạch sẽ và gọn ghẽ.

결하다 (淨潔 하다) : 깨끗하고 깔끔하다. Tính từ
🌏 TINH KHIẾT, THUẦN KHIẾT: Sạch sẽ và gọn ghẽ.

결히 (淨潔 히) : 깨끗하고 깔끔하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TINH KHIẾT, MỘT CÁCH THUẦN KHIẾT: Một cách sạch sẽ và gọn ghẽ.

경 (政經) : 정치와 경제. Danh từ
🌏 KINH TẾ - CHÍNH TRỊ: Chính trị và kinh tế.

경 (情景) : 감정을 불러일으키는 경치. Danh từ
🌏 CẢNH NGỤ TÌNH: Cảnh gợi nên tình cảm.

곡 (正鵠) : 과녁의 한가운데. Danh từ
🌏 ĐÍCH: Chính giữa của mục tiêu.

공 (正攻) : 정면으로 하는 공격. Danh từ
🌏 SỰ TẤN CÔNG TRƯỚC MẶT: Sự công kích được thực hiện ở hướng chính diện.

공법 (正攻法) : 정면으로 공격하는 방법. Danh từ
🌏 CÁCH TẤN CÔNG TRỰC DIỆN: Phương pháp tấn công chính diện.

관 (定款) : 법인의 목적, 조직, 업무 집행 등에 관한 기본 규칙. 또는 그것을 적은 문서. Danh từ
🌏 ĐIỀU LỆ, BẢN ĐIỀU LỆ: Quy tắc cơ bản liên quan tới việc tiến hành nghiệp vụ, tổ chức, mục đích...của công ti. Hoặc văn bản ghi lại những điều đó.

교사 (正敎師) : 국가에서 인정하는 1급이나 2급의 자격을 가진 정식 교사. Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN CHÍNH QUY: Giáo viên chính thức có tư cách cấp 1 hay cấp 2 do nhà nước công nhận.

교수 (正敎授) : 대학교수의 직위 중 하나로, 부교수보다 위인 직위. Danh từ
🌏 GIÁO SƯ: Là một trong những chức vụ của giáo sư đại học, trên phó giáo sư.

교히 (精巧 히) : 솜씨나 기술이 빈틈이 없이 자세하고 뛰어나게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TINH XẢO, MỘT CÁCH CẦU KÌ, MỘT CÁCH CÔNG PHU: Kĩ năng hay kĩ thuật một cách xuất sắc và tỉ mỉ không có sơ hở.

국 (政局) : 정치계의 상황이나 형편. Danh từ
🌏 CHÍNH CỤC, TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ: Tình trạng hay tình hình của giới chính trị.

권욕 (政權欲) : 정치를 맡아 행하는 권력을 잡으려는 욕심. Danh từ
🌏 THAM VỌNG CHÍNH TRỊ: Tham vọng muốn nắm giữ quyền lực điều hành chính trị.

규군 (正規軍) : 한 나라에 소속되어 정식으로 훈련을 받아 이루어진 군대. Danh từ
🌏 QUÂN CHÍNH QUY: Quân đội thuộc một quốc gia, được huấn luyện và thành lập một cách chính thức.

규적 (正規的) : 정식으로 정해져 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHÍNH QUY, TÍNH CHÍNH THỨC: Cái được định ra một cách chính thức.

규적 (正規的) : 정식으로 정해져 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHÍNH QUY, MANG TÍNH CHÍNH THỨC: Được định ra một cách chính thức.

글 (jungle) : 큰 나무들이 빽빽하게 들어선 크고 깊은 숲. Danh từ
🌏 RỪNG NHIỆT ĐỚI: Rừng rộng và sâu, có nhiều cây lớn đan xen một cách dày đặc.

기 (精氣) : 세상의 모든 것을 생성하는 근원이 되는 기운. Danh từ
🌏 TINH KHÍ: Nguyên khí trở thành cội nguồn sinh ra mọi cái trên thế gian.

기 간행물 (定期刊行物) : 정기적으로 펴내는 출판물. None
🌏 ẤN PHẨM ĐỊNH KÌ: Ấn phẩm phát hành một cách định kì.

기 예금 (定期預金) : 일정 금액을 일정 기간 동안 금융 기관에 맡기고 정한 기한 안에는 찾지 않겠다는 약속으로 하는 예금. None
🌏 TIỀN GỬI CÓ KÌ HẠN: Loại tiền gửi mà trong đó số tiền nhất định được gửi vào tổ chức tín dụng trong thời gian nhất định và trong kì hạn đã định được giao kết là sẽ không được rút ra

기 휴업 (定期休業) : 상점이나 회사 등이 일정하게 정해진 날이나 기간에 영업을 쉬는 일. None
🌏 NGHỈ KINH DOANH ĐỊNH KÌ, NGHỈ ĐỊNH KÌ: Việc cửa hàng hay công ti... nghỉ kinh doanh vào ngày hay thời gian đã định một cách định kì.

기 휴일 (定期休日) : 일정하게 쉬도록 정해진 요일이나 날짜. None
🌏 NGÀY NGHỈ ĐỊNH KÌ: Ngày hay thứ được định ra để nghỉ theo định kì.

기권 (定期券) : 일정한 기간 동안 정해진 구간을 정해진 횟수만큼 왕복할 수 있는, 기차나 전철 등의 승차권. Danh từ
🌏 VÉ ĐỊNH KÌ, VÉ THÁNG: Vé đi tàu hoả hay xe điện có thể đi lại bằng số lần đã định ở đoạn đường được định trước trong thời gian nhất định.

나미 (情 나미) : 어떤 대상에 대하여 느끼는 애정. Danh từ
🌏 CẢM TÌNH: Tình cảm mà mình cảm nhận về đối tượng nào đó.

년퇴직하다 (停年退職 하다) : 정해진 나이가 되어 직장에서 물러나다. Động từ
🌏 NGHỈ HƯU, VỀ HƯU: Rời khỏi nơi làm việc vì đến độ tuổi đã định.

념 (情念) : 강한 감정에 따라 일어나는, 억누르기 어려운 생각. Danh từ
🌏 CẢM XÚC MẠNH: Suy nghĩ khó kiềm chế, trỗi dậy theo tình cảm mạnh mẽ.

녕 (丁寧/叮寧) : 조금도 틀림없이 진짜로. Phó từ
🌏 CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH, NHẤT QUYẾT: Thật sự không hề sai chút nào.

녕코 (丁寧 코) : (강조하는 말로) 정녕. Phó từ
🌏 CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH, NHẤT QUYẾT: (cách nói nhấn mạnh) Chắc chắn, nhất định.

다각형 (正多角形) : 변의 길이가 같고 내각의 크기가 모두 같은 평면 도형. Danh từ
🌏 HÌNH VUÔNG: Hình phẳng có chiều dài các cạnh bằng nhau và độ lớn tất cả các góc bằng nhau.

담 (情談) : 다정하게 주고받는 이야기. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỆN TRÒ TÌNH CẢM: Sự trò chuyện qua lại một cách thân mật.

당방위 (正當防衛) : 자신이나 남에게 가해지는 위급하고 부당한 침해를 막기 위하여 해를 끼치려고 하는 사람을 어쩔 수 없이 다치게 하는 행위. Danh từ
🌏 SỰ TỰ VỆ CHÍNH ĐÁNG, SỰ PHÒNG VỆ CHÍNH ĐÁNG: Hành vi không có cách nào khác phải làm bị thương người định gây hại, để ngăn chặn sự xâm hại không chính đáng và nguy cấp cho mình hoặc cho người khác.

당성 (正當性) : 이치에 맞아 올바른 성질. Danh từ
🌏 TÍNH CHÍNH ĐÁNG, TÍNH THỎA ĐÁNG: Tính chất đúng đắn, hợp với lẽ phải.

당인 (政黨人) : 정당에 속하여 정치 활동을 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CỦA CHÍNH ĐẢNG, THÀNH VIÊN CHÍNH ĐẢNG: Người thuộc chính đảng và hoạt động chính trị.

당화 (正當化) : 정당성이 없는 것을 정당한 것으로 만듦. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM CHO CHÍNH ĐÁNG: Sự làm cho cái không có tính chính đáng thành cái chính đáng.

당화되다 (正當化 되다) : 정당성이 없는 것이 정당한 것으로 만들어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC LÀM CHO CHÍNH ĐÁNG: Cái không có tính chính đáng được làm thành cái chính đáng.

당화하다 (正當化 하다) : 정당성이 없는 것을 정당한 것으로 만들다. Động từ
🌏 CHÍNH ĐÁNG HÓA: Làm cho cái không có tính chính đáng thành cái chính đáng.

당히 (正當 히) : 이치에 맞아 올바르게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHÍNH ĐÁNG, MỘT CÁCH THỎA ĐÁNG: Một cách đúng đắn, phù hợp với lẽ phải.

도 (正道) : 사람이 따라야 할 올바른 길이나 정당한 도리. Danh từ
🌏 ĐẠO ĐỨC, CHÍNH NGHĨA: Đạo lí chính đáng hay con đường đúng đắn mà con người phải theo.

독 (精讀) : 글을 꼼꼼하고 자세히 읽음. Danh từ
🌏 SỰ ĐỌC KĨ, SỰ ĐỌC CĂN KẼ: Việc đọc bài một cách tỉ mỉ và chi tiết.

독하다 (精讀 하다) : 글을 꼼꼼하고 자세히 읽다. Động từ
🌏 ĐỌC KĨ, ĐỌC CĂN KẼ: Đọc bài một cách tỉ mỉ và chi tiết.

돈 (整頓) : 어지럽게 흩어진 것을 가지런히 바로잡아 정리함. Danh từ
🌏 SỰ CHỈNH ĐỐN: Sự sắp xếp một cách ngăn nắp cái lộn xộn, bừa bãi.

돈되다 (整頓 되다) : 어지럽게 흩어진 것이 가지런히 바로잡혀 정리되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHỈNH ĐỐN: Cái lộn xộn, bừa bãi được sắp xếp một cách ngăn nắp.

돈하다 (整頓 하다) : 어지럽게 흩어진 것을 가지런히 바로잡아 정리하다. Động từ
🌏 CHỈNH ĐỐN: Sắp xếp một cách ngăn nắp cái lộn xộn, bừa bãi.

들다 (情 들다) : 정이 생겨서 마음이 깊어지다. Động từ
🌏 CÓ TÌNH CẢM, SINH TÌNH: Nảy sinh tình cảm và trở nên quen thuộc.

들이다 (情 들이다) : 정이 들어 마음이 깊어지게 하다. Động từ
🌏 LÀM CHO PHẢI LÒNG, KHIẾN CHO CÓ TÌNH CẢM SÂU SẮC: Làm cho lòng cảm mến trở nên sâu sắc.

들자 이별 : 서로 만난 지 얼마 되지 않아 곧 헤어짐을 뜻하는 말.
🌏 (VỪA QUEN ĐÃ LẠI BIỆT LY): Gặp nhau chưa được bao lâu lại sắp chia tay.

떨어지다 (情 떨어지다) : 좋아하던 마음이 없어지고 싫은 마음이 생기다. Động từ
🌏 MẤT CẢM TÌNH: Lòng yêu thích không còn và sinh lòng ghét bỏ.

략 (政略) : 정치적인 목적을 이루기 위한 교묘한 수법. Danh từ
🌏 SÁCH LƯỢC CHÍNH TRỊ, KẾ SÁCH CHÍNH TRỊ: Thủ đoạn tinh vi để đạt được mục đích chính trị.

략적 (政略的) : 정치적인 책략을 목적으로 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH SÁCH LƯỢC, MANG TÍNH KẾ SÁCH: Lấy sách lược chính trị làm mục đích.

략적 (政略的) : 정치적인 책략을 목적으로 하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT SÁCH LƯỢC, TÍNH CHẤT KẾ SÁCH: Cái mà lấy sách lược chính trị làm mục đích.

량 (定量) : 일정하게 정해진 양. Danh từ
🌏 ĐỊNH LƯỢNG, LƯỢNG ĐÃ QUY ĐỊNH: Lượng được định ra một cách nhất định.

력 (精力) : 몸과 마음의 기운찬 활동력. Danh từ
🌏 TINH LỰC: Khả năng hoạt động sung mãn của của cơ thể và tinh thần.

력적 (精力的) : 몸과 마음의 활동력이 기운찬. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT DỒI DÀO SINH LỰC, MANG TÍNH CHẤT SUNG MÃN SINH LỰC: Tràn đầy khả năng hoạt động của cơ thể và tinh thần.

력적 (精力的) : 몸과 마음의 활동력이 기운찬 것. Danh từ
🌏 SỰ DỒI DÀO SINH LỰC, SỰ SUNG MÃN SINH LỰC: Sự tràn đầy khả năng hoạt động của cơ thể và tinh thần.

렬 (整列) : 줄지어 가지런하게 늘어섬. 또는 그렇게 늘어서게 함. Danh từ
🌏 SỰ XẾP HÀNG: Sự nối tiếp nhau một cách ngay ngắn.

렬되다 (整列 되다) : 줄지어 가지런하게 늘어서다. Động từ
🌏 ĐƯỢC XẾP THÀNH HÀNG: Được đứng thành hàng, nối tiếp nhau một cách ngay ngắn

렬하다 (整列 하다) : 줄지어 가지런하게 늘어서다. 또는 그렇게 늘어서게 하다. Động từ
🌏 XẾP HÀNG: Đứng thành hàng, nối tiếp nhau một cách ngay ngắn. Hoặc làm cho đứng như thế.

례 (定例) : 정해진 규칙이나 관례. Danh từ
🌏 THÔNG LỆ, THƯỜNG LỆ: Quy tắc hay lề thói đã được định trước.

론 (正論) : 올바르고 이치에 맞는 의견이나 주장. Danh từ
🌏 CHÍNH LUẬN: Ý kiến hay chủ trương đúng đắn và phù hợp với lẽ phải.

류소 (停留所) : 사람이 타고 내릴 수 있게 버스나 택시 등이 멈추는 장소. Danh từ
🌏 TRẠM, BẾN ĐỖ (XE BUÝT, TÀU HỎA, ĐIỆN NGẦM...): Nơi xe buýt hay taxi... dừng để hành khách lên và xuống xe.

리되다 (整理 되다) : 흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것이 한데 모아지거나 치워지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THU DỌN, ĐƯỢC DỌN DẸP: Cái ở trạng thái bừa bãi hoặc lộn xộn được gom lại vào một chỗ hoặc được bỏ đi.

리하다 (整理 하다) : 흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치우다. Động từ
🌏 SẮP XẾP, DỌN DẸP: Dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.

립 (定立) : 방법, 내용, 이론, 법칙 등을 정하여 세움. Danh từ
🌏 SỰ ĐỊNH RA, SỰ THIẾT LẬP, SỰ XÁC LẬP: Sự xác định và thiết lập phương pháp, nội dung, lý luận, quy tắc...

립 (正立) : 바로 섬. 또는 바로 세움. Danh từ
🌏 SỰ THIẾT LẬP: Sự đứng thẳng. Hoặc sự dựng lên thẳng đứng.

립되다 (定立 되다) : 방법, 내용, 이론, 법칙 등이 정해져서 세워지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC ĐỊNH RA, ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC XÁC LẬP: Phương pháp, nội dung, lý luận, quy tắc... được xác định và thiết lập.

립하다 (定立 하다) : 바로 서다. 또는 바로 세우다. Động từ
🌏 DỰNG ĐỨNG, THIẾT LẬP: Đứng thẳng. Hoặc dựng lên thẳng đứng.

립하다 (定立 하다) : 방법, 내용, 이론, 법칙 등을 정하여 세우다. Động từ
🌏 ĐỊNH RA, THIẾT LẬP, XÁC LẬP: Xác định và thiết lập phương pháp, nội dung, lý luận, quy tắc...

말 (正 말) : 놀랍거나 어떤 일을 심각하게 생각할 때 쓰는 말. Thán từ
🌏 THẬT ĐÚNG LÀ: Từ thể hiện sự ngạc nhiên hay thể hiện sự đánh giá nghiêm trọng vấn đề nào đó.

맥 (靜脈) : 몸속을 돈 피를 심장으로 보내는 핏줄. Danh từ
🌏 TĨNH MẠCH: Mạch máu dẫn máu tuần hoàn trong cơ thể về tim.

면충돌 (正面衝突) : 두 물체가 정면으로 부딪침. Danh từ
🌏 SỰ XUNG ĐỘT TRỰC DIỆN: Việc hai vật thể va chạm một cách trực diện.

면충돌하다 (正面衝突 하다) : 두 물체가 정면으로 부딪치다. Động từ
🌏 XUNG ĐỘT TRỰC DIỆN: Hai vật thể va chạm một cách trực diện.

모 (正帽) : 의식 때 입는 옷이나 제복에 갖추어 쓰는 모자. Danh từ
🌏 LỄ PHỤC, NÓN ĐỒNG PHỤC: Quần áo mặc khi làm lễ hoặc mũ đội theo đồng phục.

무 (政務) : 정치나 국가 행정과 관계되는 사무. Danh từ
🌏 VIỆC TRIỀU CHÍNH, VIỆC NHÀ NƯỚC, VIỆC CHÍNH SỰ, CÔNG VỤ: Công việc liên quan đến chính trị hoặc hành chính quốc gia.

문 (旌門) : (옛날에) 충신이나 효자, 열녀를 기리기 위해 그 집 앞에 세우던 붉은 문. Danh từ
🌏 JEONGMUN: (ngày xưa) Cửa màu đỏ được dựng ở trước nhà nhằm tôn vinh trung thần, hiếu tử hay liệt nữ .

물 (靜物) : 정지한 채 움직이지 않는 물체. Danh từ
🌏 TĨNH VẬT: Vật thể đứng yên, không chuyển động.

물화 (靜物畫) : 꽃, 과일, 그릇 등 움직이지 못하는 물체를 놓고 그린 그림. Danh từ
🌏 TRANH TĨNH VẬT: Tranh vẽ vật thể không chuyển động như hoa, quả, chén bát...

미 (精米) : 기계로 벼를 찧어 쌀을 만듦. Danh từ
🌏 SỰ XAY XÁT, SỰ XÁT GẠO, XAY LÚA: Sự đập lúa bằng máy để tạo ra gạo.

미소 (精米所) : 쌀을 찧는 일을 전문적으로 하는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ MÁY XAY LÚA, TRẠM XAY XÁT GẠO: Nơi chuyên làm công việc xay giã gạo.

미하다 (精米 하다) : 기계로 벼를 찧어 쌀을 만들다. Động từ
🌏 XAY XÁT, XAY LÚA, XÁT GẠO: Đập lúa bằng máy để tạo ra gạo.

밀도 (精密度) : 측정의 정확하고 자세한 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ TINH XẢO: Mức độ chính xác và chi tiết trong đo lường.

밀성 (精密性) : 아주 정확하고 꼼꼼하여 빈틈이 없고 자세한 특성. Danh từ
🌏 TÍNH TINH XẢO: Đặc tính rất chính xác, kĩ càng và chi tiết không có thiếu sót.

밀하다 (精密 하다) : 아주 정확하고 꼼꼼하여 빈틈이 없고 자세하다. Tính từ
🌏 TINH XẢO: Rất chính xác, kĩ càng và chi tiết không có thiếu sót.

밀히 (精密 히) : 아주 정확하고 꼼꼼하여 빈틈이 없고 자세하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TINH XẢO: Một cách rất chính xác, kĩ càng và chi tiết không có thiếu sót.

박 (碇泊/渟泊) : 배가 닻을 내리고 머무름. Danh từ
🌏 SỰ NEO, SỰ ĐẬU: Việc tàu thả neo và dừng lại.


:
Tâm lí (191) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Thông tin địa lí (138) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Sức khỏe (155)