🌟 이해 (利害)

  Danh từ  

1. 이익과 손해.

1. LỢI HẠI: Sự tổn hại và lợi ích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이해 문제.
    A question of understanding.
  • 이해 상충.
    Conflict of interest.
  • 이해 집단.
    Interest group.
  • 이해가 걸리다.
    It makes sense.
  • 이해가 맞아떨어지다.
    Understanding is right.
  • 이해가 엇갈리다.
    Conflict of interests.
  • 이해가 일치하다.
    The interests coincide.
  • 민준이는 다른 사람에게 부탁을 받으면 이해를 따지지 않고 들어주는 편이다.
    Min-joon tends to accept requests from others without considering their understanding.
  • 그 회사는 노동자와 회사 측의 이해가 일치하지 않아 노동자들의 파업이 계속되었다.
    The workers' strike continued because the interests of the workers and the company did not coincide.
Từ tham khảo 득실(得失): 얻는 것과 잃는 것., 이익과 손해.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이해 (이ː해)
📚 thể loại: Tình hình kinh tế  


🗣️ 이해 (利害) @ Giải nghĩa

🗣️ 이해 (利害) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59)