🌟 이해 (利害)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 이해 (
이ː해
)
📚 thể loại: Tình hình kinh tế
🗣️ 이해 (利害) @ Giải nghĩa
🗣️ 이해 (利害) @ Ví dụ cụ thể
- 그는 술에 취해 남들은 이해 못하는 시빗거리를 갖고 자리에 있던 사람들에게 시비를 걸었다. [시빗거리 (是非거리)]
- 귀먹어서 이해 못하다. [귀먹다]
- 지수는 여러 번 설명을 해도 귀먹었는지 내 설명을 하나도 이해하지 못했다. [귀먹다]
- 난 정말 귀먹은 것 같아. 선생님의 설명이 이해가 안 가. [귀먹다]
- 이해 관계의 상충으로 인해 두 집단 간에 소송이 벌어졌다. [상충 (相衝)]
- 나이가 들면서 지수가 좀 더 너그러워질 줄 알았더라만, 여전히 이해 타산적이더군. [-더라만]
- 경영의 이해 수업은 언제야? [월 (月)]
- 포용과 이해. [포용 (包容)]
- 아버지께서는 너그러운 포용으로 내 잘못을 이해하고 타일러 주셨다. [포용 (包容)]
- 대부분의 전쟁은 강대국의 이해 속에서 이루어진대. [묵인 (默認)]
- 사회 현상 이해. [사회 현상 (社會現象)]
- 총괄적인 이해. [총괄적 (總括的)]
- 당사국 간의 이해. [당사국 (當事國)]
- 영토 분쟁은 당사국 간의 이해가 걸려 있어서 해결이 쉽지 않다. [당사국 (當事國)]
- 종합적 이해. [종합적 (綜合的)]
- 각방의 이해. [각방 (各方)]
- 노사 양측이 모두 각방의 이해를 따지느라 서로의 입장만 내세우고 있다. [각방 (各方)]
- 양가의 이해. [양가 (兩家)]
- 국제 정치의 이해. [국제 정치 (國際政治)]
- 진정한 이해. [진정하다 (眞正하다)]
- 총괄적 이해. [총괄적 (總括的)]
- 김 교수는 보편적인 원리를 찾아 세계 문학에 대한 총괄적 이해를 하려고 하였다. [총괄적 (總括的)]
- 현실적 이해. [현실적 (現實的)]
- 현실적 이해 관계를 생각하면 도저히 이 사업을 할 수 없어요. [현실적 (現實的)]
- 근대사의 이해. [근대사 (近代史)]
- 현대 사회의 여러 특징들을 이해하기 위해서는 이전 시기의 역사인 근대사를 알아야 한다. [근대사 (近代史)]
- 직관적 이해. [직관적 (直觀的)]
- 글쎄, 사실 부동산 정책은 사회 내의 여러 층위의 이해 관계를 잘 고려해야 하는데 한번 지켜봐야지. [층위 (層位)]
- 그러게 말이야. 팀장님도 아이가 둘이나 있으면서 이해 좀 해 주지. [인색 (吝嗇)]
- 나의 과외 선생님은 대충대충 어설피 설명하여 도무지 내용이 이해 가지 않을 때가 많다. [어설피]
- 계파의 이해. [계파 (系派)]
- 온당한 이해. [온당하다 (穩當하다)]
- 즉각적 이해. [즉각적 (卽刻的)]
- 기초적인 이해. [기초적 (基礎的)]
- 주체적 이해. [주체적 (主體的)]
- 김 교수는 다양한 이해 집단들이 조화를 이룰 수 있는 개방적 사회를 주장했다. [개방적 (開放的)]
- 그만큼 얘기해도 이해 못했니? [그만큼]
- 넌 왜 그렇게 가슴이 좁고 남을 이해 못 하니? [가슴이 좁다]
- 자상한 이해. [자상하다 (仔詳하다)]
- 그러게. 조목조목 알려주니 이해하기 쉬운 것 같아. [자상하다 (仔詳하다)]
- 저 무용가가 추는 춤의 의미를 잘 이해 못 하겠어. [전위적 (前衛的)]
- 아무래도 저런 전위적인 무용은 우리 같은 평범한 사람이 이해하기 어려워. [전위적 (前衛的)]
- 각국의 이해. [각국 (各國)]
- 개괄적 이해. [개괄적 (槪括的)]
- 개념 이해. [개념 (槪念)]
- 개념을 이해하다. [개념 (槪念)]
- 민준이는 수학의 기본 개념부터 이해한 뒤 응용문제를 풀었다. [개념 (槪念)]
- 개념적인 이해. [개념적 (槪念的)]
- 그동안 개념적으로만 이해하던 원리를 실제로 체험해 보니 색달랐어. [개념적 (槪念的)]
- 개념적 이해. [개념적 (槪念的)]
- 우주는 고차원의 세계라서 우리가 그 구조를 이해하기는 쉽지 않다. [고차원 (高次元)]
- 김 감독의 영화는 고차원의 주제를 다루어서 관객들이 이해하기 어려워했다. [고차원 (高次元)]
- 이번 시험에는 계산 능력과 종합적인 이해 능력을 요구하는 고차원 문제가 많이 출제되었다. [고차원 (高次元)]
🌷 ㅇㅎ: Initial sound 이해
-
ㅇㅎ (
연휴
)
: 휴일이 이틀 이상 계속됨. 또는 그 휴일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ DÀI NGÀY, KỲ NGHỈ DÀI NGÀY: Sự nghỉ từ hai ngày trở lên. Hoặc kỳ nghỉ như vậy. -
ㅇㅎ (
여행
)
: 집을 떠나 다른 지역이나 외국을 두루 구경하며 다니는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) DU LỊCH: Việc rời khỏi nhà đi tham quan ở một vùng khác hay nước khác. -
ㅇㅎ (
오후
)
: 정오부터 해가 질 때까지의 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BUỔI CHIỀU: Khoảng thời gian từ giữa trưa đến khi mặt trời lặn. -
ㅇㅎ (
아흔
)
: 열의 아홉 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 CHÍN MƯƠI: Số gấp chín lần của mười. -
ㅇㅎ (
위험
)
: 해를 입거나 다칠 가능성이 있어 안전하지 못함. 또는 그런 상태.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGUY HIỂM, TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM, TÌNH TRẠNG NGUY KỊCH: Sự không thể an toàn vì có thể bị thương hoặc bị hại. Hoặc trạng thái như vậy. -
ㅇㅎ (
열흘
)
: 열 날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MƯỜI NGÀY, 10 NGÀY: Mười ngày. -
ㅇㅎ (
이후
)
: 지금부터 뒤.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SAU NÀY, MAI ĐÂY, MAI SAU: Sau, kể từ bây giờ. -
ㅇㅎ (
아홉
)
: 여덟에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN: Số do thêm một vào tám. -
ㅇㅎ (
올해
)
: 지금 지나가고 있는 이 해.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NĂM NAY: Năm mà bây giờ đang trải qua. -
ㅇㅎ (
아홉
)
: 여덟에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 CHÍN: Số cộng một với tám. -
ㅇㅎ (
유학
)
: 외국에 머물러 살면서 공부함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ DU HỌC: Việc lưu trú, sống và học tập ở nước ngoài. -
ㅇㅎ (
영하
)
: 섭씨 0도 이하인 온도.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ ÂM, ÂM: Nhiệt độ xuống dưới 0℃. -
ㅇㅎ (
영화
)
: 일정한 의미를 갖고 움직이는 대상을 촬영하여 영사기로 영사막에 비추어서 보게 하는 종합 예술.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐIỆN ẢNH, PHIM: Nghệ thuật tổng hợp, ghi hình đối tượng đang chuyển động và mang ý nghĩa nhất định rồi được trình chiếu trên màn hình bằng máy chiếu phim. -
ㅇㅎ (
은행
)
: 사람들의 돈을 맡아 관리하고 필요한 사람에게 돈을 빌려주는 기관.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÂN HÀNG: Tổ chức đảm nhận việc quản lí tiền bạc của mọi người và cho vay tiền đối với người có nhu cầu. -
ㅇㅎ (
인형
)
: 사람이나 동물 모양으로 만든 장난감.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÚP BÊ: Đồ chơi được làm theo hình động vật hay người. -
ㅇㅎ (
일흔
)
: 열의 일곱 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BẢY MƯƠI: Số gấp bảy lần số mười. -
ㅇㅎ (
일흔
)
: 열의 일곱 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẢY MƯƠI: Thuộc số gấp bảy lần số mười. -
ㅇㅎ (
입학
)
: 학생이 되어 공부하기 위해 학교에 들어감.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHẬP HỌC: Việc trở thành học sinh và vào trường để học. -
ㅇㅎ (
이해
)
: 무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU: Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào. -
ㅇㅎ (
아흔
)
: 열의 아홉 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN MƯƠI: Thuộc số gấp chín lần của mười. -
ㅇㅎ (
유행
)
: 전염병이 널리 퍼짐.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DỊCH, SỰ LÂY LAN: Việc bệnh truyền nhiễm lan rộng. -
ㅇㅎ (
어휴
)
: 매우 힘들거나 기가 막히거나 좌절할 때 내는 소리.
☆☆
Thán từ
🌏 Ơ HỜ: Tiếng phát ra khi vô cùng mệt nhọc, sững sờ hoặc chán nản. -
ㅇㅎ (
악화
)
: 일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아감.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ XẤU ĐI: Việc công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu. -
ㅇㅎ (
약혼
)
: 결혼을 하기로 정식으로 약속함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÍNH HÔN: Sự hứa hẹn một cách chính thức việc sẽ kết hôn. -
ㅇㅎ (
연합
)
: 여러 단체들을 합쳐서 하나의 조직을 만듦. 또는 그렇게 만든 조직.
☆☆
Danh từ
🌏 LIÊN HIỆP: Việc làm thành một tổ chức bằng cách tập hợp nhiều đoàn thể. Hoặc là tổ chức làm như thế. -
ㅇㅎ (
아하
)
: 미처 생각하지 못한 것을 깨달았을 때 내는 소리.
☆☆
Thán từ
🌏 A HA!: Tiếng phát ra khi khám phá ra điều mà mình chưa từng nghĩ đến. -
ㅇㅎ (
어휘
)
: 일정한 범위에서 쓰이는 낱말의 수. 또는 그런 낱말 전체.
☆☆
Danh từ
🌏 TỪ VỰNG: Số từ được sử dụng trong một phạm vi nhất định. Hoặc tổng số các từ đó. -
ㅇㅎ (
역할
)
: 맡은 일 또는 해야 하는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 VAI TRÒ, NHIỆM VỤ: Việc được giao hay việc phải làm. -
ㅇㅎ (
오해
)
: 어떤 것을 잘못 알거나 잘못 해석함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HIỂU LẦM, SỰ HIỂU SAI: Việc hiểu sai hay giải thích về một việc gì đó. -
ㅇㅎ (
인하
)
: 물건값이나 월급, 요금 등을 내림.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HẠ, SỰ GIẢM: Việc xuống giá cả hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng. -
ㅇㅎ (
영혼
)
: 죽은 사람의 몸에서 빠져나온 넋.
☆☆
Danh từ
🌏 LINH HỒN: Thực thể tinh thần đã duy trì mạng sống và ra khỏi thể xác của người chết. -
ㅇㅎ (
영향
)
: 어떤 것의 효과나 작용이 다른 것에 미치는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ẢNH HƯỞNG: Việc tác dụng hay hiệu quả của việc nào đó ảnh hưởng lên cái khác. -
ㅇㅎ (
이하
)
: 수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 적거나 모자란 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TRỞ XUỐNG: Việc số lượng hay mức độ bao gồm tiêu chuẩn nhất định và thiếu hay ít hơn đó. -
ㅇㅎ (
유형
)
: 성질이나 특징, 모양 등이 비슷한 것끼리 묶은 하나의 무리. 또는 그 무리에 속하는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 LOẠI HÌNH: Nhóm mà những cái có tính chất, đặc trưng, hình dáng... tương tự gộp thành một. Hoặc cái thuộc nhóm đó. -
ㅇㅎ (
유혹
)
: 마음이 쏠리거나 잘못된 행동을 하도록 꾐.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CÁM DỖ: Sự lôi kéo làm cho lòng bị cuốn hút hoặc hành động sai trái. -
ㅇㅎ (
위협
)
: 무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ UY HIẾP, SỰ CẢNH CÁO: Việc làm người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng một hành động hay lời nói đáng sợ. -
ㅇㅎ (
은혜
)
: 자연이나 사람이 기꺼이 베풀어 주는 도움.
☆☆
Danh từ
🌏 ÂN HUỆ: Sự giúp đỡ mà giới tự nhiên hay con người sẵn lòng ban phát. -
ㅇㅎ (
이혼
)
: 결혼한 부부가 법적으로 부부 관계를 끊음.
☆☆
Danh từ
🌏 LY HÔN: Việc vợ chồng cắt đứt quan hệ hôn nhân về mặt pháp luật. -
ㅇㅎ (
일행
)
: 함께 길을 가는 사람. 또는 그 무리.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒNG HÀNH: Người hoặc nhóm người cùng đi với nhau. -
ㅇㅎ (
운행
)
: 정해진 길을 따라 자동차나 열차 등이 다님.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VẬN HÀNH: Việc xe ôtô hay đoàn tàu chạy theo con đường đã định.
• Kinh tế-kinh doanh (273) • Hẹn (4) • Nói về lỗi lầm (28) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Giáo dục (151) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Đời sống học đường (208) • Diễn tả vị trí (70) • Ngôn luận (36) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sinh hoạt công sở (197) • Văn hóa đại chúng (82) • Diễn tả tính cách (365) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Cảm ơn (8) • Chính trị (149) • Nghệ thuật (23) • Văn hóa đại chúng (52) • Cách nói thời gian (82) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Mối quan hệ con người (52) • Nghệ thuật (76) • Xin lỗi (7) • Ngôn ngữ (160) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sử dụng cơ quan công cộng (59)