🌾 End:

CAO CẤP : 56 ☆☆ TRUNG CẤP : 60 ☆☆☆ SƠ CẤP : 25 NONE : 492 ALL : 633

팩시밀 (facsimile) : 글, 그림, 사진 등을 전기 신호로 바꿔 전화선을 통해서 전송하는 통신 방법. 또는 그러한 기계 장치. Danh từ
🌏 FAX, MÁY FAX: Phương pháp thông tin truyền thông, thông qua đường dây điện thoại đổi chữ viết, tranh, ảnh thành tín hiệu điện. Hoặc thiết bị máy như vậy.

끝마무 : 일의 마지막 과정이나 내용을 끝맺는 일. Danh từ
🌏 SỰ KẾT THÚC, SỰ TỔNG KẾT: Việc kết thúc nội dung hoặc quá trình cuối cùng.

끝머 : 일의 순서나 위치의 끝이 되는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN CUỐI: Phần cuối cùng của vị trí hay tuần tự của công việc.

허벅다 : 넓적다리의 위쪽 부분. Danh từ
🌏 BẮP ĐÙI: Phần phía trên của đùi.

헛다 : 일을 잘못된 방향으로 처리하는 일. Danh từ
🌏 SỰ MẮC SAI LẦM, SỰ ĐI LẠC HƯỚNG: Việc xử lý công việc theo hướng sai lầm.

배불 : 더 먹을 수 없을 정도로 많이 먹어서 배가 부르게. Phó từ
🌏 NO BỤNG: Một cách no nê đến mức không thể ăn thêm được do ăn nhiều.

끼리끼 : 여럿이 모인 무리가 각각 따로. Phó từ
🌏 TỪNG NHÓM TỪNG NHÓM: Riêng rẽ từng nhóm có nhiều người tập trung.

자랑거 : 자기와 관계있는 일이나 물건으로 남에게 드러내어 뽐낼 만한 것. Danh từ
🌏 NIỀM TỰ HÀO: Việc khoe với người khác về bản thân hoặc người có quan hệ với mình hoặc đồ vật của mình.

끽소 : 아주 조금이라도 자기 생각을 드러내거나 상대에게 맞서기 위하여 하는 말이나 태도. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI ĐÁP, LỜI CÃI LẠI: Thái độ hay lời nói thực hiện để chống lại đối phương hay thể hiện suy nghĩ của mình dù chỉ một chút.

시빗거 (是非 거리) : 옳은 것과 잘못된 것을 따지며 말다툼을 할 만한 대상이나 내용. Danh từ
🌏 CHUYỆN TRANH CÃI, CHUYỆN THỊ PHI, VẤN ĐỀ TRANH CÃI: Nội dung hay đối tượng được đưa ra để cãi vã, bàn luận xem đúng hay là sai.

비합 (非合理) : 이론이나 이치에 맞지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG HỢP LÝ, SỰ BẤT HỢP LÝ: Việc không phù hợp với lô gic hay lý luận.

(釐/厘) : 비율을 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 RI: Đơn vị thể hiện tỉ lệ.

딱따구 : 단단한 부리로 나무에 구멍을 내어 그 속의 벌레를 잡아먹는 새. Danh từ
🌏 CHIM GÕ KIẾN: Loại chim mổ thủng lỗ trên thân cây bằng cái mỏ cứng và bắt côn trùng trong đó để ăn.

나으 : → 나리 Danh từ
🌏

팔다 : 팔과 다리. Danh từ
🌏 CHÂN TAY: Tay và chân.

문고 (門 고리) : 문을 열고 닫거나 잠그는 데 쓰는 쇠로 만든 고리. Danh từ
🌏 MUNGORI; TAY NẮM CỬA, NÚM CỬA, QUẢ ĐẤM CỬA: Một cái vòng bằng sắt dùng để đóng, mở hoặc khóa cửa.

밥상머 (밥 床 머리) : 차려 놓은 밥상의 한쪽이나 그 가까이. Danh từ
🌏 BÊN CẠNH BÀN ĂN, BÊN BÀN ĂN: Một phía của bàn ăn đã được dọn thức ăn ra, hoặc bên cạnh đó.

날라 : 행동이 점잖지 않고 멋을 부리거나 놀기를 좋아하는 사람. Danh từ
🌏 DU CÔN, DU ĐÃNG: Người có hành động không đứng đắn, thích làm theo ý mình hoặc thích chơi bời.

날파 : 날아다니는 작은 곤충. Danh từ
🌏 CON RUỒI: Côn trùng nhỏ biết bay.

물난 (물 亂離) : 비가 지나치게 많이 와서 피해를 입는 일. Danh từ
🌏 VẤN NẠN VỀ NƯỚC (LŨ LỤT...): Việc bị thiệt hại do mưa quá nhiều.

: 잇달아 계속해서. Phó từ
🌏 LIÊN TIẾP, SUỐT: Tiếp nối liên tục.

: 주로 여름철에 음식물과 더러운 물질에 몰려들며 콜레라 등의 전염병을 옮기는, 날아다니는 작은 곤충. Danh từ
🌏 CON RUỒI: Côn trùng nhỏ chủ yếu xúm bu vào vật chất bẩn và thức ăn thực phẩm vào mùa hè, bay qua lại mang theo bệnh truyền nhiễm như bệnh dịch tả.

떠꺼머 : (옛날에) 결혼할 나이가 된 총각이나 처녀가 땋아 늘인 머리. 또는 그런 머리를 한 사람. Danh từ
🌏 TTEOKKEOMEORI; TÓC TẾT ĐUÔI SAM CỦA NGƯỜI CHƯA THÀNH HÔN, NGƯỜI TẾT TÓC ĐUÔI SAM: (ngày xưa) Tóc tết thõng xuống của người nam hay nữ đến tuổi thành hôn. Hoặc người tết tóc như vậy.

파슬 (parsley) : 향기가 나며 주로 서양 요리에 사용되는, 잎이 매우 작은 식물. Danh từ
🌏 RAU MÙI TÂY: Loại thực vật có lá rất nhỏ, có mùi thơm, chủ yếu được dùng trong món ăn phương Tây.

카테고 (Kategorie) : 같은 성질을 가진 부류나 범위. Danh từ
🌏 PHẠM TRÙ, HẠNG MỤC, THƯ MỤC: Phạm vi hay sự phân loại có cùng tính chất.

미투 : 삼나무의 껍질로 엮어 짚신처럼 만든 신. Danh từ
🌏 MITURI; DÉP GAI: (vào thời xưa) Dép được bện bằng vỏ cây tuyết tùng, trông giống như dép rơm.

(表裏) : 물체의 겉과 속. 또는 안과 밖. Danh từ
🌏 HAI MẶT: Bên trong và bên ngoài của vật thể. Hoặc trong và ngoài.

너구 : 몸이 굵고 다리와 꼬리가 짧으며 몸은 누렇고 목, 가슴, 다리는 검은색을 띠는 야행성 포유류 동물. Danh từ
🌏 GẤU TRÚC MỸ: Động vật có vú ăn đêm, thân to, chân và đuôi ngắn, thân màu vàng đồng, cổ, chân và ngực có màu đen.

사정거 (射程距離) : 탄알, 포탄, 미사일 등이 발사되는 곳에서부터 떨어지는 곳까지의 거리. Danh từ
🌏 TẦM ĐẠN, TẦM BAY XA, TẦM NGẮM: Khoảng cách từ nơi bắn đi đến nơi rơi xuống của những thứ như đạn, pháo, tên lửa.

(腦裏) : 사람의 의식이나 기억이나 생각이 들어 있는 머릿속. Danh từ
🌏 TÂM TRÍ, TÂM TƯỞNG, TRÍ NHỚ: Phần ý thức, suy nghĩ, ký ức có trong đầu của con người.

넌더 : 여러 번 반복되어, 생각만 해도 끔찍할 정도로 몹시 귀찮거나 싫은 생각. Danh từ
🌏 SỰ CHÁN NGÁN, SỰ CHÁN CHÊ, SỰ CHÁN GHÉT: Cảm thấy rất phiền toái hay ghét đến mức chỉ cần nghĩ đến cũng thấy ghê sợ vì bị lặp đi lặp lại nhiều lần.

넌덜머 : (속된 말로) 넌더리. Danh từ
🌏 SỰ CHÁN NGÁN, SỰ CHÁN CHÊ, SỰ CHÁN GHÉT, SỰ CHÁN CHƯỜNG: (Cách nói thông tục) Sự chán chường.

저녁거 : 저녁 식사를 만들 재료. 또는 저녁 식사로 먹을 음식. Danh từ
🌏 ĐỒ LÀM BỮA TỐI, ĐỒ ĂN TỐI: Nguyên liệu để làm bữa ăn tối. Hoặc món ăn để ăn bữa tối.

취직자 (就職 자리) : 일정한 직업을 얻어서 직장에 다닐 만한 자리. Danh từ
🌏 CHỖ LÀM VIỆC, CÔNG VIỆC LÀM: Nơi mà có được nghề nghiệp nhất định và đến làm việc.

노랫소 : 노래를 부르는 소리. Danh từ
🌏 TIẾNG HÁT, TIẾNG CA: Tiếng hát.

까까머 : 아주 짧게 자른 머리. 또는 그런 머리 모양을 한 사람. Danh từ
🌏 ĐẦU HÚI CUA, ĐẦU ĐINH: Tóc cắt rất ngắn. Hoặc người có tóc cắt như vậy.

상고머 : 앞머리와 정수리 부분을 남기고 옆머리와 뒷머리를 짧게 깎은 머리 모양. Danh từ
🌏 KIỂU TÓC HÚI CUA: Dạng tóc chừa phần trước và đỉnh đầu, cắt ngắn hai bên và phía sau đầu.

층층다 (層層 다리) : 돌이나 나무 등으로 여러 층이 생기게 단을 만들어서 높은 곳을 오르내릴 수 있게 만든 시설. Danh từ
🌏 CẦU THANG: Vật được làm từ đá hoặc gỗ được xếp thành nhiều tầng, để có thể leo lên trên cao và leo xuống từ đó.

치다꺼 : 어떤 일을 겪어 내는 일. Danh từ
🌏 SỰ LO XONG, SỰ GIẢI QUYẾT XONG: Việc trải qua việc nào đó.

치마꼬 : 치맛자락의 끝부분. Danh từ
🌏 ĐUÔI VÁY: Phần đuôi của vạt váy.

바바 (←Burberry) : 주로 봄가을에 입는, 옷깃이 넓고 허리띠를 두르며 길이가 무릎까지 내려오는 코트. Danh từ
🌏 ÁO KHOÁC NHẸ: Áo choàng dài xuống tới gối, cổ áo rộng và có đai cuốn quanh eo, chủ yếu mặc vào mùa xuân thu.

(實利) : 실제로 얻는 이익. Danh từ
🌏 THỰC LỢI: Lợi ích nhận được trên thực tế.

늙다 : 늙은 짐승. Danh từ
🌏 CON VẬT GIÀ, THÚ GIÀ: Con thú đã già.

얘깃거 : 이야기할 만한 재료나 내용. Danh từ
🌏 ĐIỀU ĐỂ NÓI: Nội dung hay tài liệu đáng nói ra.

달거 : 성숙한 여성의 자궁에서 일정한 간격을 두고 주기적으로 피가 나오는 생리적 현상. Danh từ
🌏 KINH NGUYỆT: Hiện tượng sinh lý cứ cách một khoảng thời gian nhất định lại ra máu theo chu kỳ ở tử cung của người phụ nữ trưởng thành.

어렵사 : 매우 어렵게. Phó từ
🌏 VẤT VẢ, KHÓ NHỌC: Một cách rất khó khăn.

어리바 : 정신이 또렷하지 못하거나 기운이 없어 몸을 제대로 움직이지 못하고 있는 모양. Phó từ
🌏 THẤT THỂU, THẤT THẦN: Bộ dạng không thể di chuyển cơ thể đàng hoàng do tinh thần không được minh mẫn hay hơi sức không còn.

맏며느 : 맏아들의 아내. Danh từ
🌏 CON DÂU TRƯỞNG, CON DÂU CẢ: Vợ của con trai cả.

말꼬 : 짧은 말 또는 이야기의 맨 끝. Danh từ
🌏 ĐUÔI CÂU, CUỐI CÂU: Phần cuối cùng của câu chuyện hoặc lời nói ngắn.

언저 : 어떤 물건이나 장소 등을 둘러싼 끝이나 가장자리. Danh từ
🌏 BỜ, RÌA, VIỀN, VÀNH, GỜ: Phần cuối hay phần mép bao quanh đồ vật hoặc địa điểm nào đó...

(洞里) : 시골의 마을이나 동네. Danh từ
🌏 THÔN LÀNG, THÔN XÓM: Thôn hoặc làng ở miền quê.

탐관오 (貪官汚吏) : 백성의 재물을 탐내어 빼앗으며 행실이 깨끗하지 못한 관리. Danh từ
🌏 THAM QUAN Ô LẠI: Quan lại nảy lòng tham, cướp đi tài sản của dân chúng và có hành vi không trong sạch.

돼지우 : 돼지를 가두어 기르는 곳. Danh từ
🌏 CHUỒNG LỢN, CHUỒNG HEO: Nơi nhốt và nuôi lợn.

돼지머 : 잡은 돼지의 머리 부분. Danh từ
🌏 THỦ LỢN, ĐẦU HEO: Phần đầu của con lợn đã bị bắt thịt.

된서 : 늦가을에 아주 심하게 내리는 서리. Danh từ
🌏 SƯƠNG DÀY ĐẶC: Sương mù rơi rất dữ dội vào cuối thu.

에누 : 물건값을 받을 값보다 더 많이 부르는 일. 또는 그 물건값. Danh từ
🌏 SỰ BÁN QUÁ ĐẮT, GIÁ ĐẮT: Việc tăng giá hàng hóa cao hơn nhiều so với giá lẽ ra được nhận. Hoặc giá cả của những hàng hóa đó.

두통거 (頭痛 거리) : 머리가 아플 만큼 처리하기 복잡하고 귀찮은 일이나 사람. Danh từ
🌏 ĐIỀU ĐAU ĐẦU, THỨ PHIỀN TOÁI: Công việc hay người mà việc xử lý phức tạp và phiền phức đến mức đau đầu.

둥우 : 나뭇가지나 짚 등을 엮어 만든 닭의 집. Danh từ
🌏 Ổ GÀ: Ổ của gà được bện bằng nhánh cây hay rơm.

땅덩어 : 대륙과 국토와 같이 경계가 있는 한 부분의 땅. Danh từ
🌏 VÙNG ĐẤT: Một phần đất có biên giới như đại lục hay lãnh thổ quốc gia.

등거 (等距離) : 같은 거리. Danh từ
🌏 CÙNG CỰ LI, CÙNG KHOẢNG CÁCH: Khoảng cách như nhau.

먹거 : 사람이 먹는 여러 가지 음식. Danh từ
🌏 ĐỒ ĂN: Các loại thức ăn mà con người ăn.

멀리멀 : 시간이나 공간적으로 거리가 많이 떨어지게. Phó từ
🌏 XA THẬT XA, RẤT XA: Khoảng cách về thời gian hay không gian cách biệt nhiều.

멍텅구 : (놀리는 말로) 어리석고 둔한 사람. Danh từ
🌏 ĐỒ NGỐC, KẺ ĐẦN ĐỘN: (cách nói trêu chọc) Người ngốc nghếch và đù đờ.

메아 : 울려 퍼지던 소리가 산이나 절벽에 부딪쳐서 다시 울려 돌아오는 소리. Danh từ
🌏 TIẾNG VỌNG, TIẾNG VANG DỘI LẠI: Âm thanh dội ngược trở lại do tiếng kêu vang xa đập vào núi hay vách đá.

- (裡/裏) : ‘가운데’ 또는 ‘속’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 GIỮA, TRONG: Hậu tố thêm nghĩa 'giữa' hoặc 'trong'.

가십거 (gossip 거리) : 사람들 사이에서 가벼운 화제가 될 만한 일이나 사건. Danh từ
🌏 CHUYỆN NGỒI LÊ ĐÔI MÁCH: Sự kiện hay việc đáng trở thành đề tài bàn tán nhẹ nhàng của mọi người.

논란거 (論難▽ 거리) : 논란을 불러일으키는 대상이나 이야기. Danh từ
🌏 SỰ TRANH CÃI, SỰ CHỈ TRÍCH, SỰ PHẢN ĐỐI, ĐIỂM TRANH LUẬN, SỰ VIỆC GÂY TRANH CÃI: Đối tượng hoặc câu chuyện gây tranh cãi.

극비 (極祕裡) : 다른 사람들에게 전혀 알려지지 않은 가운데. Danh từ
🌏 TRONG BÍ MẬT TUYỆT ĐỐI, TRONG TUYỆT MẬT: Trong việc hoàn toàn không được cho người khác biết.

열처 (熱處理) : 재료의 성질을 바꾸기 위해 가열하거나 냉각시키는 일. Danh từ
🌏 SỰ XỬ LÝ NHIỆT ĐỘ: Việc làm gia tăng nhiệt độ hoặc làm mát để thay đổi tính chất của nguyên liệu.

거머 : 얕은 물속에 살며 배 쪽의 빨판으로 다른 동물에 달라붙어 피를 빨아 먹으며 사는 까만 벌레. Danh từ
🌏 CON ĐỈA: Loài côn trùng màu đen sống trong vùng nước cạn, hay bám vào hút máu các loài động vật khác bằng giác mút ở mặt bụng để sống.

건강 관 (健康管理) : 질병을 예방하고 몸을 건강한 상태로 유지하기 위하여 힘쓰는 일. None
🌏 SỰ QUẢN LÝ SỨC KHOẺ: Việc nỗ lực để duy trì cơ thể ở trạng thái khoẻ mạnh và đề phòng bệnh tật.

예사소 (例事 소리) : ‘ㄱ’, ‘ㄷ’, ‘ㅂ’, ‘ㅅ’, ‘ㅈ’과 같이 발음 기관의 긴장도가 낮아 약하게 파열되는 소리. Danh từ
🌏 ÂM THƯỜNG: Những âm có độ căng của cơ quan phát âm thấp và được bật ra yếu như là ‘ㄱ’, ‘ㄷ’, ‘ㅂ’, ‘ㅅ’, ‘ㅈ’.

(經理) : 어떤 기관이나 단체에서 돈이나 물건을 내주고 받는 일. 또는 그런 일을 맡은 부서나 사람. Danh từ
🌏 KẾ TOÁN: Sự cho hoặc nhận tiền hoặc đồ vật ở cơ quan hay tổ chức nào đó. Hoặc người hay bộ phận làm nhiệm vụ đó.

오거 (五 거리) : 길이 한 곳에서 다섯 방향으로 갈라진 곳. Danh từ
🌏 NGÃ NĂM: Nơi con đường từ một chỗ chia ra năm hướng.

고깃덩어 : 큰 덩어리로 잘려진 짐승의 고기. Danh từ
🌏 CỤC THỊT, KHỐI THỊT: Thịt động vật được cắt thành tảng to.

아가 : (속된 말로) 입. Danh từ
🌏 MỒM: (cách nói thông tục) Miệng.

총소 (銃 소리) : 총을 쏠 때에 나는 소리. Danh từ
🌏 TIẾNG SÚNG: Tiếng phát ra khi bắn súng.

돼지 멱따는 소 : 듣기 싫게 지르는 소리. 또는 그런 소리로 부르는 노래.
🌏 TIẾNG NHƯ LỢN BỊ CHỌC TIẾT: Tiếng kêu chói tai hoặc bài hát hát với giọng đó.

반말지거 (半 말지거리) : 반말로 함부로 지껄이는 일. 또는 그런 말투. Danh từ
🌏 SỰ NÓI TRỔNG, SỰ NÓI TRỐNG KHÔNG: Việc cố tình dùng cách nói trống không để nói. Hay kiểu nói như thế.

파마머 (←permanent 머리) : 기계나 약품으로 구불구불하게 한 머리. Danh từ
🌏 ĐẦU TÓC UỐN: Đầu tóc làm quăn quăn bằng máy hay thuốc.

머저 : 말이나 행동이 다부지지 못하고 어리석은 사람. Danh từ
🌏 KẺ ĐẦN ĐỘN, NGƯỜI NGỐC NGHẾCH: Người khờ khạo lời nói và hành động không được nhạy bén.

아랫자 : 아랫사람이 앉는 자리. Danh từ
🌏 CHỖ DÀNH CHO NGƯỜI DƯỚI: Chỗ người dưới ngồi.

외나무다 : 한 개의 통나무로 놓은 좁은 다리. Danh từ
🌏 CẦU ĐỘC MỘC: Cây cầu hẹp được làm bằng một cây thông.

못자 : 논에 모내기를 하기 전에 미리 볍씨를 뿌려서 모를 기르는 곳. Danh từ
🌏 VƯỜN ƯƠM, VƯỜN GIỐNG: Nơi gieo hạt thóc để ươm cây giống trước khi cấy lúa ở ruộng.

홀소 : 사람이 목청을 울려 내는 소리로, 공기의 흐름이 방해를 받지 않고 나는 소리. Danh từ
🌏 NGUYÊN ÂM: Tiếng mà con người rung thanh quản phát ra, luồng không khí không bị cản trở.

밑뿌 : 아랫부분에 있는 뿌리. Danh từ
🌏 RỄ: Gốc ở phần dưới.

크리스마스트 (Christmas tree) : 크리스마스 때에 별, 종, 전구 등 여러 가지 장식으로 꾸미는 나무. Danh từ
🌏 CÂY THÔNG NÔ-EN: Cây được trang trí bằng nhiều đồ trang trí như sao, chuông, bóng đèn...vào dịp giáng sinh.

우두머 : 어떤 일이나 집단에서 가장 뛰어나거나 지위가 높은 사람. Danh từ
🌏 THỦ LĨNH, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU, ĐẠI CA: Người tài giỏi nhất hoặc có địa vị cao nhất trong số nhóm người hoặc đối với công việc nào đó.

: 짐승을 가두어 기르는 곳. Danh từ
🌏 LỒNG, CHUỒNG, CŨI: Nơi nhốt và nuôi thú vật.

우스갯소 : 남을 웃기려고 하는 말. Danh từ
🌏 LỜI HÀI HƯỚC, LỜI KHÔI HÀI, LỜI TRÊU ĐÙA: Lời nói định làm cho người khác cười.

밥거 : 밥을 지을 재료. Danh từ
🌏 ĐỒ NẤU CƠM: Nguyên liệu để nấu cơm.

안다 : 씨름이나 유도 등에서, 걸거나 후리는 상대편의 안쪽 다리. Danh từ
🌏 CHÂN NGÁNG, CHÂN PHÍA TRƯỚC: Chân phía bên trong của đối phương đang ngáng hoặc dồn đối thủ trong những môn như môn đấu vật hoặc môn Judo.

웃음거 : 남에게 비웃음을 당할 만한 일. Danh từ
🌏 TRÒ CƯỜI, TRÒ HỀ: Việc đáng bị người khác chê cười.

원거 (遠距離) : 먼 거리. Danh từ
🌏 KHOẢNG CÁCH XA: Cự li xa.

달무 : 달 주위에 둥그렇게 생기는 구름같이 뿌연 테. Danh từ
🌏 VÒNG QUANH TRĂNG: Vòng tròn mờ như mây bao quanh trăng.

안짱다 : 두 발끝이 안쪽으로 휜 다리. Danh từ
🌏 CHÂN VÒNG KIỀNG: Kiểu chân có hai đầu bàn chân vòng vào trong.

위안거 (慰安 거리) : 위로하여 마음을 편하게 해 줄 만한 것. Danh từ
🌏 ĐIỀU KHUÂY KHOẢ, ĐIỀU GIẢI TOẢ: Cái xứng đáng để an ủi và làm cho tâm trạng thoải mái.

유달 (類 달리) : 보통과 아주 다르게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT THƯỜNG, MỘT CÁCH HIẾM GẶP: Một cách rất khác với bình thường.

(遊離) : 따로 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ XA CÁCH, SỰ TÁCH RỜI: Việc tách rời riêng rẽ.

말꼬투 : 남이 말한 내용 중에서 그 사람을 해치거나 헐뜯을 만한 부분. Danh từ
🌏 LÝ DO BẮT BẺ, NGUYÊN NHÂN BẮT CHẸT: Phần trong số nội dung mà người khác nói đáng để bới móc hoặc dèm pha người đó


Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8)