📚 thể loại: TÂM LÍ

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 133 ☆☆☆ SƠ CẤP : 58 ALL : 191

하하 : 입을 벌리고 크게 웃는 소리. 또는 그 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 HA HA: Tiếng cười to há miệng rộng. Hoặc hình ảnh đó.

으악 : 자신이 놀랐을 때, 또는 남을 놀라게 할 때 크게 지르는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 Á: Tiếng hét to khi bản thân ngạc nhiên hoặc khi làm cho người khác ngạc nhiên.

복수 (復讐) : 자기나 자기의 가족 등에게 해를 끼친 사람에게 원수를 갚음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỤC THÙ, SỰ TRẢ THÙ, SỰ BÁO THÙ: Việc trả thù đối với người đã làm hại mình hoặc gia đình mình...

부담스럽다 (負擔 스럽다) : 어떤 일이나 상황이 감당하기 어려운 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐẦY GÁNH NẶNG, NẶNG NỀ, ĐÁNG NGẠI: Có cảm giác công việc hay tình huống nào đó khó cáng đáng được.

분노 (憤怒) : 몹시 화를 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHẪN NỘ: Sự nổi giận dữ dội.

호기심 (好奇心) : 새롭고 신기한 것을 좋아하거나 모르는 것을 알고 싶어 하는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH TÒ MÒ, TÍNH HIẾU KỲ: Tâm trạng thích điều mới mẻ và thần kỳ hoặc muốn biết việc chưa biết.

부담 (負擔) : 일을 맡거나 책임, 의무를 짐. ☆☆ Danh từ
🌏 TRỌNG TRÁCH: Việc đảm trách công việc hay chịu trách nhiệm, nghĩa vụ.

부러워하다 : 무엇을 보고 가지고 싶어 하거나 어떤 사람을 보고 그렇게 되고 싶어 하다. ☆☆ Động từ
🌏 GHEN TỊ, THÈM MUỐN: Nhìn thấy cái gì đó và muốn có hoặc nhìn thấy người nào đó và muốn được như thế.

흥분 (興奮) : 어떤 자극을 받아 감정이 세차게 치밀어 오름. 또는 그 감정. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HƯNG PHẤN, SỰ KÍCH ĐỘNG: Việc tiếp nhận sự kích thích nào đó và tình cảm dâng lên mạnh mẽ. Hoặc tình cảm đó.

존경 (尊敬) : 어떤 사람의 훌륭한 인격이나 행위를 높이고 받듦. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KÍNH TRỌNG, SỰ TÔN KÍNH: Sự đề cao và tôn trọng hành vi hay nhân cách tuyệt vời của người nào đó.

즐거움 : 마음에 들어 흐뭇하고 기쁜 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VUI VẺ: Tâm trạng thỏa mãn và vui mừng vì hài lòng.

질투 (嫉妬/嫉妒) : 부부나 애인 사이에서 상대방이 다른 사람을 좋아할 경우에 지나치게 미워하고 싫어함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHEN TUÔNG, SỰ GHEN: Việc rất ghét và khó chịu trong trường hợp mà đối tượng (vợ, chồng, người yêu) mình thích người khác, trong quan hệ vợ chồng hoặc yêu đương.

지겹다 : 같은 상태나 일이 반복되어 재미가 없고 지루하고 싫다. ☆☆ Tính từ
🌏 CHÁN NGẮT, BUỒN TẺ: Chán ngắt, buồn tẻ, chẳng có gì thú vị vì cùng một việc hay một trạng thái cứ lặp đi lặp lại.

당황 (唐慌/唐惶) : 놀라거나 매우 급하여 어떻게 해야 할지를 모름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGỠ NGÀNG, SỰ BỐI RỐI: Ngạc nhiên hoặc rất gấp gáp nên không biết phải làm sao.

심리 (心理) : 마음의 움직임이나 의식의 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 TÂM LÝ: Trạng thái của ý thức hay sự lay chuyển tình cảm.

존중 (尊重) : 의견이나 사람을 높이어 귀중하게 여김. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÔN TRỌNG: Việc coi trọng đánh giá cao con người hay ý kiến.

짜증스럽다 : 귀찮고 성가셔서 싫다. ☆☆ Tính từ
🌏 NỔI KHÙNG, NỔI GIẬN: Cảm thấy phiền phức và tức giận nên ghét.

고독 (孤獨) : 세상에 혼자 있는 듯이 외롭고 쓸쓸함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÔ ĐỘC, SỰ ĐƠN ĐỘC: Sự cô đơn và hiu quạnh giống như chỉ có một mình trên thế gian.

미움 : 미워하는 마음. 또는 미워하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHÉT BỎ: Lòng ghét bỏ. Sự ghét bỏ.

책임 (責任) : 맡은 일이나 의무. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÁCH NHIỆM: Nghĩa vụ hay công việc mà ai đó phụ trách.

괴롭히다 : 몸이나 마음이 편하지 않고 아프게 하거나 고통스럽게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM ĐAU BUỒN, GÂY ĐAU ĐỚN: Làm cho thể xác hay tâm hồn bị đau đớn, không thoải mái hoặc khổ sở.

안타까워하다 : 뜻대로 되지 않거나 보기에 가엾고 불쌍해서 가슴이 아프고 답답하게 여기다. ☆☆ Động từ
🌏 THẤY ĐÁNG TIẾC, THẤY TỘI NGHIỆP, THẤY THƯƠNG: Thấy đau lòng và bức bối vì không được như ý muốn hoặc trông thương cảm và tội nghiệp.

설레다 : 마음이 차분하지 않고 들떠서 두근거리다. ☆☆ Động từ
🌏 NÔN NAO, BỒN CHỒN: Lòng dạ không yên và phập phồng hồi hộp.

아무렇다 : 구체적으로 정하지 않은 어떤 상태나 조건에 놓여 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 BẤT KỂ THẾ NÀO, BẤT KỂ RA SAO: Bị đặt vào trạng thái hay điều kiện nào đó không được xác định một cách cụ thể.

위로 (慰勞) : 따뜻한 말이나 행동 등으로 괴로움을 덜어 주거나 슬픔을 달래 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ AN ỦI: Việc làm dịu nỗi đau hay làm giảm bớt sự phiền muộn bằng lời lẽ hay hành động ấm áp.

다행히 (多幸 히) : 뜻밖에 운이 좋게. ☆☆ Phó từ
🌏 MAY THAY, MAY MÀ: Vận may đến bất ngờ.

밉다 : 행동이나 태도 등이 마음에 들지 않거나 기분이 나쁜 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 GHÉT: Hành động hay thái độ... có cảm giác không hài lòng hoặc tâm trạng xấu.

콧노래 : 입은 다물고 코로 소리를 내어 부르는 노래. ☆☆ Danh từ
🌏 HÁT NGÂM NGA TRONG CỔ: Hát mà ngậm miệng, phát âm thanh bằng mũi.

초조 (焦燥) : 답답하거나 안타깝거나 걱정이 되어 마음이 조마조마함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẤP THỎM, SỰ NHẤP NHỔM: Việc ngột ngạt, tiếc nuối hay lo lắng nên lòng bồn chồn.

신기하다 (神奇 하다) : 믿을 수 없을 정도로 색다르고 이상하다. ☆☆ Tính từ
🌏 THẦN KÌ, KÌ DIỆU, KÌ LẠ, LẠ LÙNG, LẠ THƯỜNG: Khác lạ và kì lạ đến mức không thể tin được.

그리움 : 어떤 대상을 몹시 보고 싶어 하는 안타까운 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHỚ NHUNG: Tâm trạng muốn gặp hoặc muốn nhìn.

싫증 (싫 症) : 마음에 들지 않거나 하고 싶지 않은 생각이나 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÁN GHÉT: Suy nghĩ hay cảm xúc không hài lòng hay không muốn làm.

다행 (多幸) : 뜻밖에 운이 좋음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MAY MẮN BẤT NGỜ: Vận may tốt ngoài dự đoán.

당연히 (當然 히) : 이치로 보아 마땅히 그렇게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐƯƠNG NHIÊN: Xem xét theo lẽ phải thì tất nhiên như thế.

겁나다 (怯 나다) : 무서워하거나 두려워하는 마음이 들다. ☆☆ Động từ
🌏 SỢ HÃI: Thấy lòng lo lắng hay sợ sệt.

아픔 : 육체적으로 괴로운 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐAU ĐỚN: Cảm giác khổ sở về mặt thể chất.

놀랍다 : 감동할 만큼 훌륭하거나 굉장하다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐÁNG NGẠC NHIÊN, ĐÁNG KỂ: Tuyệt vời hay dữ dội đến mức cảm động.

우울 (憂鬱) : 걱정 등으로 마음이 답답하여 활발한 기운이 없음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẦM UẤT, SỰ TRẦM CẢM, SỰ RẦU RĨ: Lòng buồn bực vì lo lắng... nên không có sinh khí hoạt bát.

선호 (選好) : 여럿 가운데서 어떤 것을 특별히 더 좋아함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ƯA THÍCH HƠN, SỰ SÍNH: Sự đặc biệt thích thú cái nào đó hơn trong một số cái.

욕망 (欲望/慾望) : 무엇을 가지려 하거나 원함. 또는 그런 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 MONG MUỐN, THÈM KHÁT: Sự muốn hay mong có cái gì. Hoặc là tấm lòng như vậy.

만족스럽다 (滿足 스럽다) : 기대하거나 필요한 것이 부족함 없거나 마음에 들어 흐뭇하다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐẦY THỎA MÃN, ĐẦY MÃN NGUYỆN: Điều kì vọng hay cần thiết được đáp ứng không thiếu gì cả hoặc hài lòng mãn nguyện.

아이고 : 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 ÚI MẸ ƠI, ÚI CHAO ƠI: Tiếng thốt ra khi đau đớn, mệt nhọc hay ngạc nhiên, không nói lên lời.

: 초조한 마음속. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NÓNG LÒNG: Sự hồi hộp trong lòng.

: 깜짝 놀랐을 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 Á: Tiếng phát ra khi kinh ngạc.

괴롭다 : 몸이나 마음이 편하지 않고 아프고 고통스럽다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐAU KHỔ, KHỔ SỞ: Thể xác và tinh thần không thoải mái, đau đớn và khổ sở.

충격적 (衝擊的) : 정신적으로 충격을 받을 만한. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH GÂY SỐC: Đáng bị sốc về mặt tinh thần.

괴로움 : 몸이나 마음이 고통스러운 상태. 또는 그런 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐAU KHỔ, NIỀM ĐAU, NỖI KHỔ: Trạng thái tâm hồn hay thể xác đau đớn. Hoặc cảm giác như thế.

어려워하다 : 어떤 사람을 대하기가 어색하여 조심스럽게 여기다. ☆☆ Động từ
🌏 THẤY KHÓ GẦN: Đối xử người nào đó thấy ngượng ngùng, cẩn trọng.

고생 (苦生) : 괴롭거나 어렵고 힘든 일을 겪음. 또는 그런 생활. ☆☆ Danh từ
🌏 NỖI KHỔ CỰC, SỰ CỰC KHỔ: Việc trải qua việc đau khổ hay khó khăn và vất vả. Hoặc cuộc sống như thế.

고마워하다 : 고맙게 생각하다. ☆☆ Động từ
🌏 MANG ƠN, BIẾT ƠN: Cảm thấy biết ơn.

두렵다 : 몹시 피하고 싶을 만큼 겁이 나고 무섭다. ☆☆ Tính từ
🌏 SỢ, SỢ SỆT: Lo sợ đến mức muốn lẩn tránh.

어색하다 (語塞 하다) : 잘 모르거나 별로 만나고 싶지 않았던 사람과 마주 대하여 불편하고 자연스럽지 못하다. ☆☆ Tính từ
🌏 LÚNG TÚNG, BỐI RỐI: Bất tiện và không được tự nhiên khi đối diện với người mà mình không quen hoặc không muốn gặp lắm.

아이 : 무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 UI, ÔI: Tiếng phát ra khi thúc giục điều gì đó hoặc khi điều gì đó không đúng

어려움 : 힘들거나 괴로운 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÓ KHĂN, ĐIỀU KHÓ KHĂN: Khó và nhọc nhằn.

만족 (滿足) : 기대하거나 필요한 것이 부족함 없거나 마음에 듦. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MÃN NGUYỆN, SỰ THỎA MÃN, SỰ HÀI LÒNG: Việc hài lòng hoặc không thiếu cái cần thiết hay mong đợi.

망설이다 : 마음이나 태도를 정하지 못하고 머뭇거리다. ☆☆ Động từ
🌏 LƯỠNG LỰ, DO DỰ: Không quyết định được tình cảm hay thái độ và ngập ngừng.

머뭇거리다 : 말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다. ☆☆ Động từ
🌏 NGẬP NGỪNG, CHẦN CHỪ: Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.

서럽다 : 억울하고 슬프다. ☆☆ Tính từ
🌏 U UẤT, XÓT XA: Uất ức và buồn phiền.

진심 (眞心) : 거짓이 없는 진실한 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÂN TÂM, LÒNG THÀNH THẬT, THẬT LÒNG: Lòng dạ chân thật, không có gì giả dối.

자극 (刺戟) : 어떠한 작용을 주어 감각이나 마음에 반응을 일으키게 함. 또는 그런 사물. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KÍCH THÍCH, SỰ TÁC ĐỘNG: Việc mang lại tác động nào đó gây nên phản ứng đối với cảm giác hay tâm trạng. Hoặc sự vật như vậy.

자랑스럽다 : 자랑할 만한 데가 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐÁNG TỰ HÀO: Có phần đáng tự hào.

장하다 (壯 하다) : 하는 일이나 인품 등이 자랑스러울 만큼 훌륭하다. ☆☆ Tính từ
🌏 TÀI GIỎI: Việc làm hay nhân phẩm... tuyệt vời đến mức tự hào.

조심스럽다 (操心 스럽다) : 잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 주의를 하는 태도가 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 THẬN TRỌNG: Có thái độ chú ý vào những điều như hành động hay lời nói... để không bị sai lầm hoặc sai sót.

서운하다 : 생각처럼 되지 않아 만족스럽지 못하다. ☆☆ Tính từ
🌏 TIẾC RẺ, TIẾC NUỐI: Không được như suy nghĩ nên không thỏa mãn.

후회 (後悔) : 이전에 자신이 한 일이 잘못임을 깨닫고 스스로 자신의 잘못을 꾸짖음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỐI HẬN, SỰ ÂN HẬN: Việc nhận ra việc mình đã làm trước kia là sự sai lầm và tự mình trách mắng sai lầm của mình.

후회스럽다 (後悔 스럽다) : 이전에 자신이 한 일이 잘못임을 깨닫고 스스로 자신의 잘못을 꾸짖는 데가 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐẦY HỐI HẬN, ĐẦY ÂN HẬN: Nhận ra việc mình đã làm trước kia là sự sai lầm và tự mình trách mắng sai lầm của mình.

두려움 : 겁나고 꺼려지는 마음. 또는 그런 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SỢ HÃI, SỰ LO SỢ: Lòng lo sợ hay tránh né. Cảm giác như thế.

두려워하다 : 무섭고 겁이나 몹시 피하고 싶어 하다. ☆☆ Động từ
🌏 LO SỢ, THẤY SỢ: Lo sợ hoặc rất muốn lẫn tránh.

쓸쓸하다 : 마음이 외롭고 허전하다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐƠN ĐỘC, CÔ QUẠNH: Trong lòng cô độc và trống vắng.

울음소리 : 우는 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG KHÓC, TIẾNG GẦM: Tiếng khóc hay tiếng kêu.

간절하다 (懇切 하다) : 정성이나 마음 등이 아주 지극하다. ☆☆ Tính từ
🌏 KHẨN THIẾT: Thành ý hay tấm lòng… cực độ.

웃기다 : 다른 사람을 웃게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM TRÒ, CHỌC CƯỜI, GÂY CƯỜI, KHÔI HÀI: Làm việc gì đó khiến cho người khác cười.

표정 (表情) : 마음속에 품은 감정이나 생각 등이 얼굴에 드러남. 또는 그런 모습. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BIỂU LỘ, VẺ MẶT: Việc suy nghĩ hay tình cảm mang trong lòng thể hiện trên khuôn mặt. Hoặc dáng vẻ như thế.

막연하다 (漠然 하다) : 어떤 일이 닥쳤을 때 어떻게 하면 좋을지 몰라 아득하다. ☆☆ Tính từ
🌏 MỜ MỊT, MỊT MỜ, CHƠI VƠI, CHỚI VỚI: Mờ mịt, không biết làm thế nào thì tốt khi việc nào đó xảy đến.

미련 (未練) : 잊어버리거나 그만두어야 할 것을 깨끗이 잊거나 포기하지 못하고 여전히 끌리는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LUYẾN TIẾC: Lòng còn dai dẳng không quên sạch hay từ bỏ đi điều lẽ ra phải quên, phải từ bỏ.

찡그리다 : 얼굴의 근육이나 눈살에 힘을 주어 주름이 잡히게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 NHĂN MẶT, CAU MẶT, CAU MÀY, NHĂN NHÓ, CAU CÓ: Co cơ mặt hoặc phần giữa lông mày khiến cho da mặt gấp thành những nếp nhăn.

심리적 (心理的) : 마음의 상태와 관련된 것. ☆☆ Danh từ
🌏 MẶT TÂM LÝ: Điều có liên quan đến trạng thái tinh thần.

믿음 : 어떤 일이나 사람을 믿는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 NIỀM TIN: Lòng tin vào việc hay người nào đó.

아쉬움 : 바라는 만큼 되지 않아 아깝고 서운한 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾC NUỐI: Sự buồn và tiếc vì không được như mong muốn.

아쉽다 : 필요한 것이 없거나 모자라서 만족스럽지 못하다. ☆☆ Tính từ
🌏 TIẾC RẺ: Không được thỏa mãn vì không có hay thiếu thứ cần thiết.

진정하다 (眞正 하다) : 거짓이 없고 올바르다. ☆☆ Tính từ
🌏 CHÂN THÀNH, CHÂN THỰC: Không gian dối mà đúng đắn.

절망 (絕望) : 바라볼 것이 없게 되어 모든 희망을 버림. 또는 그런 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT VỌNG: Việc từ bỏ mọi hy vọng do điều mong mỏi trở nên không còn nữa. Hoặc trạng thái như vậy.

외로움 : 세상에 혼자 있는 것 같은 쓸쓸한 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÔ ĐƠN: Cảm giác bơ vơ như trên thế gian này chỉ có một mình.

신경 (神經) : 동물이나 사람의 몸에서 외부의 자극을 감지하고 이에 대처하는 가는 실 모양의 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 DÂY THẦN KINH: Cơ quan có dạng sợi chỉ mảnh trong cơ thể của động vật hay người, cảm nhận được kích thích của bên ngoài và đối phó với chúng

실망 (失望) : 기대하던 대로 되지 않아 희망을 잃거나 마음이 몹시 상함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẤT VỌNG: Việc mất hy vọng hay trong lòng rất tổn thương vì sự việc không diễn ra đúng theo những gì đã kỳ vọng.

귀중하다 (貴重 하다) : 귀하고 중요하다. ☆☆ Tính từ
🌏 QUÝ TRỌNG: Quý và quan trọng.

귀하다 (貴 하다) : 신분이나 지위 등이 높다. ☆☆ Tính từ
🌏 CAO QUÝ: Thân phận hoặc địa vị cao.

근심 : 좋지 않은 일이 생길지도 모른다는 두렵고 불안한 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LO NGẠI, SỰ QUAN NGẠI, SỰ LO SỢ: Lòng bất an và lo sợ biết đâu một việc gì đó không tốt sẽ xảy ra

공포 (恐怖) : 두렵고 무서움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHIẾP SỢ, SỰ KINH HOÀNG, SỰ HÃI HÙNG: Sự sợ hãi và sợ sệt.

깜깜하다 : 아무것도 안 보일 정도로 매우 어둡다. ☆☆ Tính từ
🌏 TỐI ĐEN: Rất tối đến mức không nhìn thấy gì cả.

머릿속 : 머리의 속, 생각 속, 마음 속. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG ĐẦU, TRONG LÒNG, TRONG SUY NGHĨ: Trong đầu, trong lòng, trong suy nghĩ.


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88)