📚 thể loại: TÂM LÍ
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 133 ☆☆☆ SƠ CẤP : 58 ALL : 191
•
하하
:
입을 벌리고 크게 웃는 소리. 또는 그 모양.
☆☆
Phó từ
🌏 HA HA: Tiếng cười to há miệng rộng. Hoặc hình ảnh đó.
•
으악
:
자신이 놀랐을 때, 또는 남을 놀라게 할 때 크게 지르는 소리.
☆☆
Thán từ
🌏 Á: Tiếng hét to khi bản thân ngạc nhiên hoặc khi làm cho người khác ngạc nhiên.
•
복수
(復讐)
:
자기나 자기의 가족 등에게 해를 끼친 사람에게 원수를 갚음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHỤC THÙ, SỰ TRẢ THÙ, SỰ BÁO THÙ: Việc trả thù đối với người đã làm hại mình hoặc gia đình mình...
•
부담스럽다
(負擔 스럽다)
:
어떤 일이나 상황이 감당하기 어려운 느낌이 있다.
☆☆
Tính từ
🌏 ĐẦY GÁNH NẶNG, NẶNG NỀ, ĐÁNG NGẠI: Có cảm giác công việc hay tình huống nào đó khó cáng đáng được.
•
분노
(憤怒)
:
몹시 화를 냄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHẪN NỘ: Sự nổi giận dữ dội.
•
호기심
(好奇心)
:
새롭고 신기한 것을 좋아하거나 모르는 것을 알고 싶어 하는 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH TÒ MÒ, TÍNH HIẾU KỲ: Tâm trạng thích điều mới mẻ và thần kỳ hoặc muốn biết việc chưa biết.
•
부담
(負擔)
:
일을 맡거나 책임, 의무를 짐.
☆☆
Danh từ
🌏 TRỌNG TRÁCH: Việc đảm trách công việc hay chịu trách nhiệm, nghĩa vụ.
•
부러워하다
:
무엇을 보고 가지고 싶어 하거나 어떤 사람을 보고 그렇게 되고 싶어 하다.
☆☆
Động từ
🌏 GHEN TỊ, THÈM MUỐN: Nhìn thấy cái gì đó và muốn có hoặc nhìn thấy người nào đó và muốn được như thế.
•
흥분
(興奮)
:
어떤 자극을 받아 감정이 세차게 치밀어 오름. 또는 그 감정.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HƯNG PHẤN, SỰ KÍCH ĐỘNG: Việc tiếp nhận sự kích thích nào đó và tình cảm dâng lên mạnh mẽ. Hoặc tình cảm đó.
•
존경
(尊敬)
:
어떤 사람의 훌륭한 인격이나 행위를 높이고 받듦.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KÍNH TRỌNG, SỰ TÔN KÍNH: Sự đề cao và tôn trọng hành vi hay nhân cách tuyệt vời của người nào đó.
•
즐거움
:
마음에 들어 흐뭇하고 기쁜 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VUI VẺ: Tâm trạng thỏa mãn và vui mừng vì hài lòng.
•
질투
(嫉妬/嫉妒)
:
부부나 애인 사이에서 상대방이 다른 사람을 좋아할 경우에 지나치게 미워하고 싫어함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GHEN TUÔNG, SỰ GHEN: Việc rất ghét và khó chịu trong trường hợp mà đối tượng (vợ, chồng, người yêu) mình thích người khác, trong quan hệ vợ chồng hoặc yêu đương.
•
지겹다
:
같은 상태나 일이 반복되어 재미가 없고 지루하고 싫다.
☆☆
Tính từ
🌏 CHÁN NGẮT, BUỒN TẺ: Chán ngắt, buồn tẻ, chẳng có gì thú vị vì cùng một việc hay một trạng thái cứ lặp đi lặp lại.
•
당황
(唐慌/唐惶)
:
놀라거나 매우 급하여 어떻게 해야 할지를 모름.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGỠ NGÀNG, SỰ BỐI RỐI: Ngạc nhiên hoặc rất gấp gáp nên không biết phải làm sao.
•
심리
(心理)
:
마음의 움직임이나 의식의 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 TÂM LÝ: Trạng thái của ý thức hay sự lay chuyển tình cảm.
•
존중
(尊重)
:
의견이나 사람을 높이어 귀중하게 여김.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TÔN TRỌNG: Việc coi trọng đánh giá cao con người hay ý kiến.
•
짜증스럽다
:
귀찮고 성가셔서 싫다.
☆☆
Tính từ
🌏 NỔI KHÙNG, NỔI GIẬN: Cảm thấy phiền phức và tức giận nên ghét.
•
고독
(孤獨)
:
세상에 혼자 있는 듯이 외롭고 쓸쓸함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CÔ ĐỘC, SỰ ĐƠN ĐỘC: Sự cô đơn và hiu quạnh giống như chỉ có một mình trên thế gian.
•
미움
:
미워하는 마음. 또는 미워하는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GHÉT BỎ: Lòng ghét bỏ. Sự ghét bỏ.
•
책임
(責任)
:
맡은 일이나 의무.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÁCH NHIỆM: Nghĩa vụ hay công việc mà ai đó phụ trách.
•
괴롭히다
:
몸이나 마음이 편하지 않고 아프게 하거나 고통스럽게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 LÀM ĐAU BUỒN, GÂY ĐAU ĐỚN: Làm cho thể xác hay tâm hồn bị đau đớn, không thoải mái hoặc khổ sở.
•
안타까워하다
:
뜻대로 되지 않거나 보기에 가엾고 불쌍해서 가슴이 아프고 답답하게 여기다.
☆☆
Động từ
🌏 THẤY ĐÁNG TIẾC, THẤY TỘI NGHIỆP, THẤY THƯƠNG: Thấy đau lòng và bức bối vì không được như ý muốn hoặc trông thương cảm và tội nghiệp.
•
설레다
:
마음이 차분하지 않고 들떠서 두근거리다.
☆☆
Động từ
🌏 NÔN NAO, BỒN CHỒN: Lòng dạ không yên và phập phồng hồi hộp.
•
아무렇다
:
구체적으로 정하지 않은 어떤 상태나 조건에 놓여 있다.
☆☆
Tính từ
🌏 BẤT KỂ THẾ NÀO, BẤT KỂ RA SAO: Bị đặt vào trạng thái hay điều kiện nào đó không được xác định một cách cụ thể.
•
위로
(慰勞)
:
따뜻한 말이나 행동 등으로 괴로움을 덜어 주거나 슬픔을 달래 줌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ AN ỦI: Việc làm dịu nỗi đau hay làm giảm bớt sự phiền muộn bằng lời lẽ hay hành động ấm áp.
•
다행히
(多幸 히)
:
뜻밖에 운이 좋게.
☆☆
Phó từ
🌏 MAY THAY, MAY MÀ: Vận may đến bất ngờ.
•
밉다
:
행동이나 태도 등이 마음에 들지 않거나 기분이 나쁜 느낌이 있다.
☆☆
Tính từ
🌏 GHÉT: Hành động hay thái độ... có cảm giác không hài lòng hoặc tâm trạng xấu.
•
콧노래
:
입은 다물고 코로 소리를 내어 부르는 노래.
☆☆
Danh từ
🌏 HÁT NGÂM NGA TRONG CỔ: Hát mà ngậm miệng, phát âm thanh bằng mũi.
•
초조
(焦燥)
:
답답하거나 안타깝거나 걱정이 되어 마음이 조마조마함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THẤP THỎM, SỰ NHẤP NHỔM: Việc ngột ngạt, tiếc nuối hay lo lắng nên lòng bồn chồn.
•
신기하다
(神奇 하다)
:
믿을 수 없을 정도로 색다르고 이상하다.
☆☆
Tính từ
🌏 THẦN KÌ, KÌ DIỆU, KÌ LẠ, LẠ LÙNG, LẠ THƯỜNG: Khác lạ và kì lạ đến mức không thể tin được.
•
그리움
:
어떤 대상을 몹시 보고 싶어 하는 안타까운 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHỚ NHUNG: Tâm trạng muốn gặp hoặc muốn nhìn.
•
싫증
(싫 症)
:
마음에 들지 않거나 하고 싶지 않은 생각이나 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHÁN GHÉT: Suy nghĩ hay cảm xúc không hài lòng hay không muốn làm.
•
다행
(多幸)
:
뜻밖에 운이 좋음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MAY MẮN BẤT NGỜ: Vận may tốt ngoài dự đoán.
•
당연히
(當然 히)
:
이치로 보아 마땅히 그렇게.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐƯƠNG NHIÊN: Xem xét theo lẽ phải thì tất nhiên như thế.
•
겁나다
(怯 나다)
:
무서워하거나 두려워하는 마음이 들다.
☆☆
Động từ
🌏 SỢ HÃI: Thấy lòng lo lắng hay sợ sệt.
•
아픔
:
육체적으로 괴로운 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐAU ĐỚN: Cảm giác khổ sở về mặt thể chất.
•
놀랍다
:
감동할 만큼 훌륭하거나 굉장하다.
☆☆
Tính từ
🌏 ĐÁNG NGẠC NHIÊN, ĐÁNG KỂ: Tuyệt vời hay dữ dội đến mức cảm động.
•
우울
(憂鬱)
:
걱정 등으로 마음이 답답하여 활발한 기운이 없음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRẦM UẤT, SỰ TRẦM CẢM, SỰ RẦU RĨ: Lòng buồn bực vì lo lắng... nên không có sinh khí hoạt bát.
•
선호
(選好)
:
여럿 가운데서 어떤 것을 특별히 더 좋아함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ƯA THÍCH HƠN, SỰ SÍNH: Sự đặc biệt thích thú cái nào đó hơn trong một số cái.
•
욕망
(欲望/慾望)
:
무엇을 가지려 하거나 원함. 또는 그런 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 MONG MUỐN, THÈM KHÁT: Sự muốn hay mong có cái gì. Hoặc là tấm lòng như vậy.
•
만족스럽다
(滿足 스럽다)
:
기대하거나 필요한 것이 부족함 없거나 마음에 들어 흐뭇하다.
☆☆
Tính từ
🌏 ĐẦY THỎA MÃN, ĐẦY MÃN NGUYỆN: Điều kì vọng hay cần thiết được đáp ứng không thiếu gì cả hoặc hài lòng mãn nguyện.
•
아이고
:
아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
☆☆
Thán từ
🌏 ÚI MẸ ƠI, ÚI CHAO ƠI: Tiếng thốt ra khi đau đớn, mệt nhọc hay ngạc nhiên, không nói lên lời.
•
애
:
초조한 마음속.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NÓNG LÒNG: Sự hồi hộp trong lòng.
•
앗
:
깜짝 놀랐을 때 내는 소리.
☆☆
Thán từ
🌏 Á: Tiếng phát ra khi kinh ngạc.
•
괴롭다
:
몸이나 마음이 편하지 않고 아프고 고통스럽다.
☆☆
Tính từ
🌏 ĐAU KHỔ, KHỔ SỞ: Thể xác và tinh thần không thoải mái, đau đớn và khổ sở.
•
충격적
(衝擊的)
:
정신적으로 충격을 받을 만한.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH GÂY SỐC: Đáng bị sốc về mặt tinh thần.
•
괴로움
:
몸이나 마음이 고통스러운 상태. 또는 그런 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐAU KHỔ, NIỀM ĐAU, NỖI KHỔ: Trạng thái tâm hồn hay thể xác đau đớn. Hoặc cảm giác như thế.
•
어려워하다
:
어떤 사람을 대하기가 어색하여 조심스럽게 여기다.
☆☆
Động từ
🌏 THẤY KHÓ GẦN: Đối xử người nào đó thấy ngượng ngùng, cẩn trọng.
•
고생
(苦生)
:
괴롭거나 어렵고 힘든 일을 겪음. 또는 그런 생활.
☆☆
Danh từ
🌏 NỖI KHỔ CỰC, SỰ CỰC KHỔ: Việc trải qua việc đau khổ hay khó khăn và vất vả. Hoặc cuộc sống như thế.
•
고마워하다
:
고맙게 생각하다.
☆☆
Động từ
🌏 MANG ƠN, BIẾT ƠN: Cảm thấy biết ơn.
•
두렵다
:
몹시 피하고 싶을 만큼 겁이 나고 무섭다.
☆☆
Tính từ
🌏 SỢ, SỢ SỆT: Lo sợ đến mức muốn lẩn tránh.
•
어색하다
(語塞 하다)
:
잘 모르거나 별로 만나고 싶지 않았던 사람과 마주 대하여 불편하고 자연스럽지 못하다.
☆☆
Tính từ
🌏 LÚNG TÚNG, BỐI RỐI: Bất tiện và không được tự nhiên khi đối diện với người mà mình không quen hoặc không muốn gặp lắm.
•
아이
:
무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리.
☆☆
Thán từ
🌏 UI, ÔI: Tiếng phát ra khi thúc giục điều gì đó hoặc khi điều gì đó không đúng
•
어려움
:
힘들거나 괴로운 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÓ KHĂN, ĐIỀU KHÓ KHĂN: Khó và nhọc nhằn.
•
만족
(滿足)
:
기대하거나 필요한 것이 부족함 없거나 마음에 듦.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MÃN NGUYỆN, SỰ THỎA MÃN, SỰ HÀI LÒNG: Việc hài lòng hoặc không thiếu cái cần thiết hay mong đợi.
•
망설이다
:
마음이나 태도를 정하지 못하고 머뭇거리다.
☆☆
Động từ
🌏 LƯỠNG LỰ, DO DỰ: Không quyết định được tình cảm hay thái độ và ngập ngừng.
•
머뭇거리다
:
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
☆☆
Động từ
🌏 NGẬP NGỪNG, CHẦN CHỪ: Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
•
서럽다
:
억울하고 슬프다.
☆☆
Tính từ
🌏 U UẤT, XÓT XA: Uất ức và buồn phiền.
•
진심
(眞心)
:
거짓이 없는 진실한 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÂN TÂM, LÒNG THÀNH THẬT, THẬT LÒNG: Lòng dạ chân thật, không có gì giả dối.
•
자극
(刺戟)
:
어떠한 작용을 주어 감각이나 마음에 반응을 일으키게 함. 또는 그런 사물.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KÍCH THÍCH, SỰ TÁC ĐỘNG: Việc mang lại tác động nào đó gây nên phản ứng đối với cảm giác hay tâm trạng. Hoặc sự vật như vậy.
•
자랑스럽다
:
자랑할 만한 데가 있다.
☆☆
Tính từ
🌏 ĐÁNG TỰ HÀO: Có phần đáng tự hào.
•
장하다
(壯 하다)
:
하는 일이나 인품 등이 자랑스러울 만큼 훌륭하다.
☆☆
Tính từ
🌏 TÀI GIỎI: Việc làm hay nhân phẩm... tuyệt vời đến mức tự hào.
•
조심스럽다
(操心 스럽다)
:
잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 주의를 하는 태도가 있다.
☆☆
Tính từ
🌏 THẬN TRỌNG: Có thái độ chú ý vào những điều như hành động hay lời nói... để không bị sai lầm hoặc sai sót.
•
서운하다
:
생각처럼 되지 않아 만족스럽지 못하다.
☆☆
Tính từ
🌏 TIẾC RẺ, TIẾC NUỐI: Không được như suy nghĩ nên không thỏa mãn.
•
후회
(後悔)
:
이전에 자신이 한 일이 잘못임을 깨닫고 스스로 자신의 잘못을 꾸짖음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HỐI HẬN, SỰ ÂN HẬN: Việc nhận ra việc mình đã làm trước kia là sự sai lầm và tự mình trách mắng sai lầm của mình.
•
후회스럽다
(後悔 스럽다)
:
이전에 자신이 한 일이 잘못임을 깨닫고 스스로 자신의 잘못을 꾸짖는 데가 있다.
☆☆
Tính từ
🌏 ĐẦY HỐI HẬN, ĐẦY ÂN HẬN: Nhận ra việc mình đã làm trước kia là sự sai lầm và tự mình trách mắng sai lầm của mình.
•
두려움
:
겁나고 꺼려지는 마음. 또는 그런 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ SỢ HÃI, SỰ LO SỢ: Lòng lo sợ hay tránh né. Cảm giác như thế.
•
두려워하다
:
무섭고 겁이나 몹시 피하고 싶어 하다.
☆☆
Động từ
🌏 LO SỢ, THẤY SỢ: Lo sợ hoặc rất muốn lẫn tránh.
•
쓸쓸하다
:
마음이 외롭고 허전하다.
☆☆
Tính từ
🌏 ĐƠN ĐỘC, CÔ QUẠNH: Trong lòng cô độc và trống vắng.
•
울음소리
:
우는 소리.
☆☆
Danh từ
🌏 TIẾNG KHÓC, TIẾNG GẦM: Tiếng khóc hay tiếng kêu.
•
간절하다
(懇切 하다)
:
정성이나 마음 등이 아주 지극하다.
☆☆
Tính từ
🌏 KHẨN THIẾT: Thành ý hay tấm lòng… cực độ.
•
웃기다
:
다른 사람을 웃게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 LÀM TRÒ, CHỌC CƯỜI, GÂY CƯỜI, KHÔI HÀI: Làm việc gì đó khiến cho người khác cười.
•
표정
(表情)
:
마음속에 품은 감정이나 생각 등이 얼굴에 드러남. 또는 그런 모습.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BIỂU LỘ, VẺ MẶT: Việc suy nghĩ hay tình cảm mang trong lòng thể hiện trên khuôn mặt. Hoặc dáng vẻ như thế.
•
막연하다
(漠然 하다)
:
어떤 일이 닥쳤을 때 어떻게 하면 좋을지 몰라 아득하다.
☆☆
Tính từ
🌏 MỜ MỊT, MỊT MỜ, CHƠI VƠI, CHỚI VỚI: Mờ mịt, không biết làm thế nào thì tốt khi việc nào đó xảy đến.
•
미련
(未練)
:
잊어버리거나 그만두어야 할 것을 깨끗이 잊거나 포기하지 못하고 여전히 끌리는 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LUYẾN TIẾC: Lòng còn dai dẳng không quên sạch hay từ bỏ đi điều lẽ ra phải quên, phải từ bỏ.
•
찡그리다
:
얼굴의 근육이나 눈살에 힘을 주어 주름이 잡히게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 NHĂN MẶT, CAU MẶT, CAU MÀY, NHĂN NHÓ, CAU CÓ: Co cơ mặt hoặc phần giữa lông mày khiến cho da mặt gấp thành những nếp nhăn.
•
심리적
(心理的)
:
마음의 상태와 관련된 것.
☆☆
Danh từ
🌏 MẶT TÂM LÝ: Điều có liên quan đến trạng thái tinh thần.
•
믿음
:
어떤 일이나 사람을 믿는 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 NIỀM TIN: Lòng tin vào việc hay người nào đó.
•
아쉬움
:
바라는 만큼 되지 않아 아깝고 서운한 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾC NUỐI: Sự buồn và tiếc vì không được như mong muốn.
•
아쉽다
:
필요한 것이 없거나 모자라서 만족스럽지 못하다.
☆☆
Tính từ
🌏 TIẾC RẺ: Không được thỏa mãn vì không có hay thiếu thứ cần thiết.
•
진정하다
(眞正 하다)
:
거짓이 없고 올바르다.
☆☆
Tính từ
🌏 CHÂN THÀNH, CHÂN THỰC: Không gian dối mà đúng đắn.
•
절망
(絕望)
:
바라볼 것이 없게 되어 모든 희망을 버림. 또는 그런 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT VỌNG: Việc từ bỏ mọi hy vọng do điều mong mỏi trở nên không còn nữa. Hoặc trạng thái như vậy.
•
외로움
:
세상에 혼자 있는 것 같은 쓸쓸한 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CÔ ĐƠN: Cảm giác bơ vơ như trên thế gian này chỉ có một mình.
•
신경
(神經)
:
동물이나 사람의 몸에서 외부의 자극을 감지하고 이에 대처하는 가는 실 모양의 기관.
☆☆
Danh từ
🌏 DÂY THẦN KINH: Cơ quan có dạng sợi chỉ mảnh trong cơ thể của động vật hay người, cảm nhận được kích thích của bên ngoài và đối phó với chúng
•
실망
(失望)
:
기대하던 대로 되지 않아 희망을 잃거나 마음이 몹시 상함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THẤT VỌNG: Việc mất hy vọng hay trong lòng rất tổn thương vì sự việc không diễn ra đúng theo những gì đã kỳ vọng.
•
귀중하다
(貴重 하다)
:
귀하고 중요하다.
☆☆
Tính từ
🌏 QUÝ TRỌNG: Quý và quan trọng.
•
귀하다
(貴 하다)
:
신분이나 지위 등이 높다.
☆☆
Tính từ
🌏 CAO QUÝ: Thân phận hoặc địa vị cao.
•
근심
:
좋지 않은 일이 생길지도 모른다는 두렵고 불안한 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LO NGẠI, SỰ QUAN NGẠI, SỰ LO SỢ: Lòng bất an và lo sợ biết đâu một việc gì đó không tốt sẽ xảy ra
•
공포
(恐怖)
:
두렵고 무서움.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHIẾP SỢ, SỰ KINH HOÀNG, SỰ HÃI HÙNG: Sự sợ hãi và sợ sệt.
•
깜깜하다
:
아무것도 안 보일 정도로 매우 어둡다.
☆☆
Tính từ
🌏 TỐI ĐEN: Rất tối đến mức không nhìn thấy gì cả.
•
머릿속
:
머리의 속, 생각 속, 마음 속.
☆☆
Danh từ
🌏 TRONG ĐẦU, TRONG LÒNG, TRONG SUY NGHĨ: Trong đầu, trong lòng, trong suy nghĩ.
• Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sự kiện gia đình (57) • Tâm lí (191) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sở thích (103) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Du lịch (98) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Mối quan hệ con người (255) • Văn hóa đại chúng (52) • Mối quan hệ con người (52) • Gọi món (132) • Yêu đương và kết hôn (19) • Giải thích món ăn (78) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sinh hoạt công sở (197) • Nói về lỗi lầm (28) • Tôn giáo (43) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Thông tin địa lí (138) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Khí hậu (53) • Diễn tả trang phục (110) • Diễn tả vị trí (70) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Diễn tả ngoại hình (97) • Nghệ thuật (76) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Thể thao (88)