🌟 오십 (五十)

☆☆☆   Số từ  

1. 십의 다섯 배가 되는 수.

1. (SỐ ĐẾM) NĂM MƯƠI: Số có giá trị gấp năm lần số mười.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오십에 다시 오십을 더해서 백이 되었다.
    Fifty added another fifty to make a hundred.
  • 아버지는 이제 오십에서 육십이 다 되어 간다며 은퇴를 생각하셨다.
    My father thought of retirement, saying he was about fifty to sixty now.
  • 이 일을 성공할 확률은 퍼센트로 오십이 넘을 것 같아.
    I think the odds of succeeding in this job are over fifty percent.
    그럼 절반이 넘는 거구나.
    So that's more than half.
Từ tham khảo 쉰: 열의 다섯 배가 되는 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 오십 (오ː십) 오십이 (오ː시비) 오십도 (오ː십또) 오십만 (오ː심만)
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 숫자로는 '50'으로 쓴다.


🗣️ 오십 (五十) @ Giải nghĩa

🗣️ 오십 (五十) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28)