🌟 방금 (方今)

☆☆☆   Phó từ  

1. 말하고 있는 시점보다 바로 조금 전에.

1. VỪA MỚI, VỪA NÃY, HỒI NÃY, KHI NÃY, BAN NÃY: Ngay trước thời điểm nói một chút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방금 끝나다.
    Just finished.
  • 방금 떠나다.
    Just left.
  • 방금 마치다.
    Just finished.
  • 방금 시작하다.
    Just started.
  • 방금 일어나다.
    Just got up.
  • 이 빵은 방금 구워져 나와 뜨끈뜨끈해서 먹음직스러웠다.
    This bread had just been baked and was hot enough to eat.
  • 유민이는 방금 선생님이 무슨 말씀을 하셨는지 듣지 못했다.
    Yumin just didn't hear what the teacher said.
  • 민준 씨 어디 갔어요?
    Where's minjun?
    방금 퇴근했어요.
    I just got off work.
Từ đồng nghĩa 금방(今方): 바로 얼마 전에., 지금이라도 당장., 시간이 얼마 지나지 않아 곧바로.,…

2. 말하고 있는 시점과 같은 때에.

2. NGAY BÂY GIỜ: Vào lúc cùng thời điểm nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방금 가다.
    Just go.
  • 방금 먹다.
    Just eat.
  • 방금 보다.
    See just now.
  • 방금 시작하다.
    Just started.
  • 방금 일어나다.
    Just got up.
  • 유민이는 선생님이 말씀을 하시는 방금 친구와 떠들고 있었다.
    Yumin was just chatting with a friend whose teacher was talking.
  • 유민이는 반찬이 만들어진 방금 밥솥에 밥이 없다는 것을 알았다.
    Yu-min just found out that there was no rice in the rice cooker where the side dishes were made.
  • 왜 이렇게 늦게 전화를 받아?
    Why are you answering the phone so late?
    전화가 울리는 방금 초인종도 울려서.
    The phone just rang. the doorbell just rang.
Từ đồng nghĩa 금방(今方): 바로 얼마 전에., 지금이라도 당장., 시간이 얼마 지나지 않아 곧바로.,…

3. 말하고 있는 시점부터 바로 조금 후에.

3. TÍ NỮA, CHÚT XÍU NỮA, MỘT LÁT NỮA: Ngay sau thời điểm nói một chút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방금 끝나다.
    Just finished.
  • 방금 도착하다.
    Just arrived.
  • 방금 먹다.
    Just eat.
  • 방금 시작하다.
    Just started.
  • 방금 출발하다.
    Just set off.
  • 영화가 방금 시작하는지 사람들이 극장으로 우르르 들어갔다.
    People rushed into the theater to see if the movie had just begun.
  • 기차가 방금 도착한다는 안내 방송이 나오자 사람들은 짐을 챙기기 시작했다.
    When the announcement was made that the train was just arriving, people began to pack their bags.
  • 수업 언제 끝나?
    When does the class end?

    It's just gonna be over.
Từ đồng nghĩa 금방(今方): 바로 얼마 전에., 지금이라도 당장., 시간이 얼마 지나지 않아 곧바로.,…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방금 (방금)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói thời gian  

🗣️ 방금 (方今) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Du lịch (98) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57)