🌟 이익 (利益)

☆☆   Danh từ  

1. 물질적으로나 정신적으로 보탬이나 도움이 되는 것.

1. LỢI ÍCH, ÍCH LỢI: Cái trở thành sự bổ trợ hay giúp ích về mặt vật chất hoặc tinh thần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈앞의 이익.
    The immediate benefit.
  • 작은 이익.
    Small profits.
  • 이익이 되다.
    Profound.
  • 이익이 없다.
    No profit.
  • 이익이 크다.
    The profits are great.
  • 이익을 다투다.
    Contend for profit.
  • 이익을 보다.
    Make a profit.
  • 이익을 주다.
    Give a profit.
  • 이익을 얻다.
    Get a profit.
  • 이익을 챙기다.
    Earn profits.
  • 그는 더 큰 일을 이루기 위해 눈앞의 작은 이익들은 희생해야 했다.
    He had to sacrifice the small interests before him to achieve greater things.
  • 학교 전체 이익을 위해서는 학생들이 조금씩 불편함을 겪어야 했다.
    For the overall benefit of the school, the students had to experience little discomfort.
  • 우리 동네의 땅값이 오르면서 어떤 주민들은 큰 이익을 챙길 수 있었다.
    As land prices in our neighborhood rose, some residents were able to reap great profits.
  • 그는 항상 이익만 너무 따지다 보니 그의 주변에는 친구가 하나도 없었다.
    He had no friends around him because he was always so inquisitive of profits.
  • 이번에 수영이라도 배워 볼까?
    Shall we learn swimming this time?
    원래 뭐든 하나씩 배워 두면 너한테 이익이야.
    It's always in your interest to learn one thing at a time.
Từ trái nghĩa 손해(損害): 돈, 재산 등을 잃거나 정신적으로 해를 입음., 해가 됨.

2. 일정 기간 벌어들인 돈에서 그 돈을 버는 데 쓴 비용을 뺀 나머지 금액.

2. LÃI: Số tiền còn lại trong số tiền kiếm được trong thời gian nhất định sau khi trừ chi phí dùng vào việc kiếm số tiền đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 보장한 이익.
    Guaranteed profits.
  • 이익.
    Great profits.
  • 이익이 남다.
    Profit remains.
  • 이익이 늘다.
    Increase in profits.
  • 이익이 줄다.
    Profit is reduced.
  • 이익을 극대화하다.
    Maximize profits.
  • 이익을 남기다.
    Make a profit.
  • 이익을 보다.
    Make a profit.
  • 이익을 올리다.
    Make a profit.
  • 이익을 추구하다.
    Pursue profit.
  • 모든 기업은 이익을 최대화하기 위하여 생산 비용을 최소화하려고 노력한다.
    All entities strive to minimize production costs in order to maximize profits.
  • 그는 내게 이 사업을 통해 매달 천만 원 이상의 이익을 볼 수 있다고 강조하였다.
    He stressed to me that through this business he could make more than ten million won a month in profit.
  • 장사가 잘되네? 오늘 얼마나 벌었나?
    Business is good. how much did you earn today?
    재료 비용, 인건비 빼면 이익이 하나도 안 남는데 벌긴 뭘 벌어.
    We don't make any profit except for material costs and labor costs.
Từ đồng nghĩa 이윤(利潤): 장사를 해서 번 돈., 기업의 총수익에서 제품 생산에 들어간 비용 등을 빼…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이익 (이ː익) 이익이 (이ː이기) 이익도 (이ː익또) 이익만 (이ː잉만)
📚 thể loại: Hành vi kinh tế  


🗣️ 이익 (利益) @ Giải nghĩa

🗣️ 이익 (利益) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Du lịch (98) Chính trị (149) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124)