🌟 아무래도

1. 어떤 상태나 조건이 무엇이든 관계없이.

1. DÙ GÌ, DÙ THẾ NÀO: Trạng thái hay điều kiện nào đó bất kể là gì cũng không liên quan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수가 나를 어떻게 생각하는지는 아무래도 상관없었다.
    I didn't care what the index thought of me.
  • 나는 갈증이 심해서 시원한 음료라면 종류는 아무래도 좋았다.
    I was thirsty and liked the cool drink.
  • 집을 빨리 구해야만 했던 우리는 집의 가격이야 아무래도 좋았다.
    We had to get a house quickly, so the price of the house was somehow good.
  • 우리 여행은 어디로 갈까?
    Where shall we go on our trip?
    나는 너랑 같이 가는 곳이면 장소는 아무래도 괜찮아.
    I don't mind the place if i go with you.

📚 Annotation: '아무러하여도'가 줄어든 말이다.

🗣️ 아무래도 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124)