🌟 한동안

☆☆   Danh từ  

1. 꽤 오랫동안.

1. MỘT LÚC LÂU, MỘT THỜI GIAN LÂU: Trong thời gian khá lâu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한동안의 논란.
    A period of controversy.
  • 한동안의 침묵.
    A period of silence.
  • 한동안을 망설이다.
    Hesitate in han dong-an.
  • 한동안 계속되다.
    Go on for a while.
  • 한동안 기다리다.
    Wait for a while.
  • 생각에 잠겨 있던 승규는 한동안의 침묵 끝에 입을 열었다.
    Thinking away, seung-gyu opened his mouth after a period of silence.
  • 김 감독은 기자 회견을 통해 한동안을 계속 이어지던 논란을 잠재웠다.
    Kim put an end to the controversy that continued with han dong-an through a press conference.
  • 지수야, 한동안 안 보이던데 어디 여행이라도 다녀왔어?
    Jisoo, i haven't seen you for a while. did you travel somewhere?
    아니, 몸이 안 좋아서 집에서 좀 쉬었어.
    No, i wasn't feeling well, so i took some rest at home.
Từ đồng nghĩa 한참: 시간이 꽤 지나는 동안.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 한동안 (한동안)
📚 thể loại: Thời gian  


🗣️ 한동안 @ Giải nghĩa

🗣️ 한동안 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự khác biệt văn hóa (47)