🌾 End:

CAO CẤP : 20 ☆☆ TRUNG CẤP : 20 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 131 ALL : 177

(隱語) : 어떤 집단이나 계층의 사람들이 다른 사람들이 알아듣지 못하도록 자기들끼리만 사용하는 말. Danh từ
🌏 BIỆT NGỮ, TIẾNG LÓNG: Từ ngữ mà chỉ những người của một nhóm hay tầng lớp nào đó sử dụng với nhau để người khác không hiểu được.

러시아 (Russia 語) : 주로 러시아 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG NGA: Ngôn ngữ chủ yếu do người Nga dùng.

파생 (派生語) : 실질 형태소에 접사가 붙어서 만들어진 단어. Danh từ
🌏 TỪ PHÁI SINH: Từ được tạo ra do phụ tố được gắn vào hình vị thực.

: 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI GÌ: Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.

스코 (score) : 경기의 득점. Danh từ
🌏 SỐ ĐIỂM, SỐ BÀN THẮNG, TỶ SỐ: Điểm đạt được trong thi đấu.

(詩語) : 시에 쓰는 말. 또는 시에 있는 말. Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ THƠ: Từ sử dụng trong thơ. Hoặc từ có trong bài thơ.

캠프파이 (campfire) : 야영지에서 피우는 모닥불. 또는 그것을 둘러싸고 하는 놀이. Danh từ
🌏 LỬA TRẠI, TRÒ CHƠI LỬA TRẠI: Lửa đốt ở nơi cắm trại dã ngoại. Hoặc trò chơi xúm quanh cái đó.

(新語) : 새로 생긴 말. Danh từ
🌏 TỪ MỚI: Từ mới xuất hiện.

사파이 (sapphire) : 푸르고 투명하며 다이아몬드 다음으로 단단한 보석. Danh từ
🌏 NGỌC BÍCH: Ngọc màu xanh, trong suốt và có độ cứng đứng sau kim cương.

신조 (新造語) : 새로 생긴 말. Danh từ
🌏 TỪ MỚI: Từ mới xuất hiện.

노스탤지 (nostalgia) : 고향이나 지난 시절을 몹시 그리워하는 마음. Danh từ
🌏 NỖI NHỚ QUÊ HƯƠNG, NỖI NHỚ NHÀ, NỖI LUYẾN TIẾC QUÁ KHỨ: Nỗi lòng rất nhớ quê hương hoặc thời đã qua.

: 지느러미가 크고 날카로운 이를 가졌으며, 성질이 매우 사납고 무엇이든 잡아먹는 바다에 사는 물고기. Danh từ
🌏 CÁ MẬP: Cá sống trên biển, có răng sắc nhọn và vây lớn, dữ tợn và ăn tạp.

(稚魚) : 알에서 깬 지 얼마 되지 않은 어린 물고기. Danh từ
🌏 CÁ MỚI NỞ: Cá con vừa ra khỏi trứng chưa bao lâu.

: 한글 자모 ‘ㅓ’의 이름. Danh từ
🌏 EO: Tên của chữ 'ㅓ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

- : 앞의 말이 뒤의 말보다 먼저 일어났거나 뒤의 말에 대한 방법이나 수단이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước xảy ra trước vế sau hoặc trở thành phương pháp hay phương tiện đối với vế sau.

복합 (複合語) : 둘 이상의 형태소가 합쳐져서 만들어진 단어. Danh từ
🌏 TỪ PHỨC HỢP, TỪ GHÉP: Từ được tạo thành do sự kết hợp của hai hình vị trở lên.

(反語) : 말이나 글을 효과적으로 표현하기 위하여 본래의 의도와 반대로 표현하는 것. Danh từ
🌏 PHẢN NGỮ, SỰ TRÁI NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA: Cách biểu hiện ngược lại với ý nghĩa vốn có, nhằm nâng cao hiệu quả của lời nói hay câu viết.

: 생각하지 못한 일이 발생했을 때 놀라거나 당황해서 내는 소리. Thán từ
🌏 Ơ Ơ: Âm thanh phát ra một cách ngạc nhiên hoặc sửng sốt khi có việc gì đó mà mình không nghĩ tới xảy ra.

(大魚) : 큰 물고기. Danh từ
🌏 CÁ TO: Cá lớn.

에스파냐 (España 語) : 주로 에스파냐 및 남미의 여러 나라에서 쓰이는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG TÂY BAN NHA: Ngôn ngữ chủ yếu được dùng ở Tây Ban Nha và nhiều nước Nam Mỹ.

통용 (通用語) : 많은 사람들이 널리 쓰는 말. Danh từ
🌏 TỪ THÔNG DỤNG: Từ ngữ mà nhiều người dùng rộng rãi.

명령 (命令語) : 컴퓨터 프로그램을 작동시키거나 멈추게 만드는 기계 언어. Danh từ
🌏 CÂU LỆNH, LỆNH: Ngôn ngữ máy móc làm để dừng hay khởi động một chương trình máy vi tính.

(連語) : 두 개 이상의 단어가 결합하여 의미적으로 하나의 단위를 이루는 말. Danh từ
🌏 LIÊN TỪ: Từ kết hợp hai từ trở lên và tạo thành một đơn vị về mặt ý nghĩa.

열중쉬 (列中 쉬어) : 양발을 벌리고 양손을 허리 뒤쪽에 댄 자세를 유지하라는 구령. Thán từ
🌏 NGHIÊM!: Khẩu lệnh để duy trì tư thế giang hai chân và đặt hai tay xuống phía sau hông.

공통 (共通語) : 여러 다른 종족이나 민족 사이에서 통용되어 두루 쓰는 말. Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ CHUNG: Ngôn ngữ dùng chung thông dụng giữa các dân tộc hay chủng tộc khác nhau.

(廣魚) : 몸이 둥글고 납작하며 두 눈이 한쪽에 쏠려 있는, 주로 회로 먹는 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ BƠN: Cá biển chủ yếu dùng để ăn sống, thân tròn và dẹt hai mắt lệch về một phía.

아랍 (Arab 語) : 주로 아랍 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG A RẬP: Ngôn ngữ chủ yếu do người A Rập dùng.

아마추 (amateur) : 예술, 운동, 기술 등을 직업이나 전문으로 하는 것이 아니라 취미로 즐기며 하는 사람. Danh từ
🌏 KHÔNG CHUYÊN, NGHIỆP DƯ, AMATƠ: Người thưởng thức những thứ như nghệ thuật, thể thao, công nghệ theo sở thích chứ không phải hoạt động một cách chuyên nghiệp.

관형 (冠形語) : 체언 앞에서 그 내용을 꾸며 주는 문장 성분. Danh từ
🌏 ĐỊNH NGỮ: Thành phần câu trước thể từ, bổ nghĩa cho nội dung của thể từ đó.

(原語) : 번역하거나 고치기 전의 말. Danh từ
🌏 TIẾNG GỐC, BẢN GỐC: Tiếng trước khi được biên dịch hay sửa đổi.

유의 (類義語) : 뜻이 서로 비슷한 말. Danh từ
🌏 TỪ GẦN NGHĨA: Lời có nghĩa tương tự nhau.

이탈리아 (Italia 語) : 주로 이탈리아 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG ITALIA: Ngôn ngữ chủ yếu do người Italia dùng.

음성 언 (音聲言語) : 음성으로 나타내는 언어. None
🌏 NGÔN NGỮ ÂM THANH: Ngôn ngữ thể hiện bằng âm thanh.

엔지니 (engineer) : 기계, 전기, 토목, 건축 등의 기술자. Danh từ
🌏 KỸ SƯ: Nhà kỹ thuật của các lĩnh vực như máy móc, điện, xây dựng dân dụng, kiến trúc.

부사 (副詞語) : 문장 안에서, 용언의 뜻을 분명하게 하는 문장 성분. Danh từ
🌏 TRẠNG NGỮ: Thành phần câu làm rõ nghĩa của vị từ trong câu.

(北魚) : 내장을 빼내고 말린 명태. Danh từ
🌏 CÁ PÔ LẮC KHÔ, KHÔ CÁ PÔ LẮC: Cá pô lắc bỏ ruột và làm khô.

헤어드라이 (hair drier) : 찬 바람이나 더운 바람이 나와 머리를 말리거나 매만지는 데 쓰는 기구. Danh từ
🌏 MÁY SẤY TÓC: Dụng cụ thổi gió nóng hay gió lạnh, dùng khi làm khô hay sửa sang tóc.

: 몸이 넓적하고 등은 주로 누런빛을 띤 갈색이며 비늘이 큰, 민물에 사는 물고기. Danh từ
🌏 CÁ CHÉP: Cá sống ở nước ngọt có thân dẹt, lưng chủ yếu có màu nâu nhạt điểm sắc vàng, vảy to.

단일 (單一語) : 하나의 형태소로 이루어져, 더 이상 작은 의미 단위로 나눌 수 없는 단어. Danh từ
🌏 TỪ ĐƠN: Từ được tạo thành bởi một hình vị, không thể chia thành đơn vị ngữ nghĩa nhỏ hơn được nữa.

상징 (象徵語) : 소리나 모양을 흉내 낸 말. Danh từ
🌏 TỪ TƯỢNG TRƯNG, TỪ MÔ PHỎNG: Từ bắt chước lại âm anh hay hình dáng.

상투 (常套語) : 자주 사용해서 버릇처럼 쓰게 되는 말. Danh từ
🌏 TỪ THƯỜNG DÙNG, TỪ HAY DÙNG: Từ sử dụng thường xuyên và được dùng như thói quen.

(補語) : 주어와 서술어만으로는 뜻이 완전하지 못할 때 보충하여 문장의 뜻을 완전하게 하는 문장 성분. Danh từ
🌏 BỔ NGỮ: Thành phần câu bổ sung và làm cho nghĩa của câu được hoàn chỉnh khi nghĩa không hoàn chỉnh nếu chỉ có chủ ngữ và vị ngữ.

(복 魚) : 몸이 똥똥하고 비늘이 없으며 알과 내장에 강한 독이 있으나, 살은 회나 국거리로 쓰는 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ NÓC: Cá biển mình tròn, không có vảy, trứng và nội tạng có độc tính mạnh, nhưng thịt lại được ăn sống hoặc nấu canh.

(洪魚/䱋魚) : 몸의 길이가 1.5미터 정도로 크며, 마름모 모양으로 납작하게 생긴 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ ĐUỐI: Loại cá biển có chiều dài thân khoảng 1.5 mét, có hình dáng bè dẹp như hình thoi.

(手語) : ‘수화 언어’를 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 THỦ NGỮ, NGÔN NGỮ KÍ HIỆU, NGÔN NGỮ DẤU HIỆU: Từ viết tắt của '수화 언어'.

뱀장 (뱀 長魚) : 몸이 가늘고 길며 약간 탁하고 어두운 노란색이나 검은색을 띠는, 뱀과 비슷하게 생긴 민물고기. Danh từ
🌏 CÁ TRÌNH: Cá nước ngọt hình giống con rắn, thân mảnh và dài có màu đen hay vàng đậm và hơi mờ.

동음 (同音語) : 발음 나는 소리는 같으나 뜻이 다른 낱말. Danh từ
🌏 TỪ ĐỒNG ÂM: Từ mà âm phát ra giống nhau nhưng khác nghĩa.

민족 (民族語) : 한 민족이 공통적으로 사용하는 고유한 언어. Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ DÂN TỘC: Ngôn ngữ đặc thù mà một dân tộc sử dụng chung.

수식 (修飾語) : 문법에서, 관형어나 부사어처럼 뒤에 오는 체언이나 용언을 꾸미거나 한정하는 문장 성분. Danh từ
🌏 THÀNH PHẦN BỔ NGHĨA: Thành phần câu hạn định hoặc bổ nghĩa cho thể từ hay vị từ xuất hiện phía sau, như định ngữ hay trạng ngữ, trong ngữ pháp.

검색 (檢索語) : 주로 인터넷상에서 입력하는, 찾고자 하는 자료와 관련된 단어. Danh từ
🌏 TỪ TÌM KIẾM, TỪ TRA CỨU: Từ được nhập vào internet, liên quan đến tài liệu muốn tìm kiếm.

(敬語) : 상대를 높이는 말. Danh từ
🌏 KÍNH NGỮ: Lời nói trân trọng người khác.

(出漁) : 고기잡이배가 물고기를 잡으러 나감. Danh từ
🌏 RA KHƠI: Việc thuyền đánh cá đi bắt cá.

고사성 (故事成語) : 주로 옛 이야기로부터 전해지는, 한자로 된 말. Danh từ
🌏 THÀNH NGỮ TÍCH XƯA: Những cụm từ chữ Hán, chủ yếu được truyền lại từ chuyện xưa.

관상 (觀賞魚) : 보면서 즐기기 위하여 기르는 색채가 아름답고 형태가 예쁜 물고기. Danh từ
🌏 CÁ KIỂNG, CÁ CẢNH: Cá có màu sắc và hình dáng đẹp nuôi để nhìn ngắm và vui thú.

합성 (合成語) : 둘 이상의 실질 형태소가 붙어서 만들어진 단어. Danh từ
🌏 TỪ GHÉP: Từ do hai hình vị thực trở lên kết hợp tạo nên.

(獨語) : 주로 독일과 오스트리아 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG ĐỨC: Ngôn ngữ mà chủ yếu là người Đức và người Áo sử dụng.

(松魚) : 푸른색 등에 까만 점이 있고 배는 은백색이며 바다와 강에 사는 물고기. Danh từ
🌏 CÁ HỒI NÚI, CÁ ĐÁ (CHERRY SALMON): Cá sống ở biển và sông, trên lưng màu xanh nước biển có những chấm đen và bụng màu trắng bạc.

차용 (借用語) : 다른 나라에서 들어온 말로 국어처럼 쓰이는 단어. Danh từ
🌏 TỪ VAY MƯỢN: Từ vựng du nhập từ nước khác, được dùng như quốc ngữ.

고유 (固有語) : 외국에서 들어온 말이 아닌, 한 민족이 본래부터 가지고 있는 말. Danh từ
🌏 TIẾNG THUẦN HÀN: Là tiếng nói thuần gốc Hàn chứ không phải được du nhập từ nước ngoài.

시디플레이 (CD player) : 콤팩트디스크에 녹음된 소리를 재생하는 기계. Danh từ
🌏 MÁY NGHE NHẠC CD: Máy nghe lại âm thanh đã được thu âm vào đĩa nén.

곰장 (곰 長魚) : 몸이 가늘고 길며 미끄러운, 바다에 사는 갈색 물고기. Danh từ
🌏 CÁ CHÌNH BIỂN: Loài cá màu nâu, sống dưới biển, thân mỏng, dài và trơn.

인도네시아 (Indonesia 語) : 주로 인도네시아 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG INDONESIA: Ngôn ngữ chủ yếu do người Indonesia dùng.

동의 (同義語/同意語) : 뜻이 같은 낱말. Danh từ
🌏 TỪ ĐỒNG NGHĨA: Từ có nghĩa giống nhau.

문자 언 (文字言語) : 글자로 나타낸 말. None
🌏 NGÔN NGỮ VIẾT: Lời nói được thể hiện bằng chữ viết.

접속 (接續語) : 단어와 단어, 구절과 구절, 문장과 문장을 이어 주는 기능을 하는 문장 성분. Danh từ
🌏 LIÊN NGỮ: Thành phần câu có chức năng liên kết từ với từ, cụm từ với cụm từ và câu với câu.

(古語) : 현재에는 쓰지 않는 옛날의 말. Danh từ
🌏 CỔ NGỮ, TỪ CỔ: Từ ngữ từ xa xưa không còn sử dụng nữa.

다국 (多國語) : 여러 나라의 말. Danh từ
🌏 ĐA NGÔN NGỮ: Ngôn ngữ của nhiều quốc gia.

(略語) : 단어의 일부분이 줄어든 말. Danh từ
🌏 TỪ RÚT GỌN: Từ mà từ gốc được rút gọn một phần.

몽골 (Mongol 語) : 주로 몽골 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG MÔNG CỔ: Ngôn ngữ chủ yếu do người Mông Cổ dùng.

(鰱魚) : 알을 낳을 때가 되면 태어난 강으로 거슬러 올라가는 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ HỒI: Loài cá biển lội ngược về dòng sông nơi chúng đã sinh ra lúc sắp đẻ trứng.

프랑스 (France 語) : 주로 프랑스 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG PHÁP: Ngôn ngữ chủ yếu do người Pháp dùng.

열대 (熱帶魚) : 열대 지방에 사는 물고기. Danh từ
🌏 CÁ NHIỆT ĐỚI: Cá sống ở khu vực nhiệt đới.

열중쉬 (列中 쉬어) : 양발을 벌리고 양손을 허리 뒤쪽에 댄 자세. Danh từ
🌏 SỰ ĐỨNG NGHIÊM CHÂN HÌNH CHỮ BÁT: Tư thế đứng dạng hai chân và để hai tay ra đằng sau eo.

매니큐 (manicure) : 손톱이나 발톱을 꾸미기 위해 색을 칠하는 화장품. Danh từ
🌏 NƯỚC SƠN (MÓNG TAY, MÓNG CHÂN): Mỹ phẩm dùng để tạo màu cho đẹp móng tay hay móng chân.

: 놀랐을 때 내는 소리. Thán từ
🌏 : Tiếng phát ra khi ngạc nhiên.

다의 (多義語) : 두 가지 이상의 뜻을 가진 단어. Danh từ
🌏 TỪ ĐA NGHĨA: Từ có hai nghĩa trở lên.

유행 (流行語) : 어느 한 시기에 많은 사람들 사이에 널리 퍼져 쓰이는 말. Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ THỊNH HÀNH, TỪ NGỮ THỊNH HÀNH: Từ ngữ được lan rộng và dùng rộng rãi giữa nhiều người trong một thời kì nào đó.

동음이의 (同音異義語) : 발음 나는 소리는 같으나 뜻이 다른 낱말. Danh từ
🌏 TỪ ĐỒNG ÂM DỊ NGHĨA: Từ mà âm phát ra giống nhau nhưng khác nghĩa.

헝가리 (Hungary 語) : 주로 헝가리 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG HUNGARY: Ngôn ngữ chủ yếu do người Hungary dùng.

체코 (←Czech 語) : 주로 체코와 슬로바키아 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG SÉC: Ngôn ngữ chủ yếu do người Séc và Slovakia dùng.

베트남 (Vietnam 語) : 베트남 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG VIỆT: Ngôn ngữ chủ yếu do người Việt dùng.

(述語) : 문장 안에서 주어의 성질, 상태, 움직임 등을 나타내는 말. Danh từ
🌏 VỊ NGỮ: Từ ngữ biểu thị tính chất, trạng thái, hành động của chủ ngữ trong câu.

이태리 (伊太利語) : 주로 이탈리아 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG Ý: Ngôn ngữ chủ yếu do người Italia dùng.

스페어타이 (spare tire) : 자동차의 타이어가 망가져 못 쓰게 될 때를 대비하여 예비로 가지고 다니는 타이어. Danh từ
🌏 LỐP DỰ PHÒNG: Lốp xe được mang theo dự phòng để đề phòng lúc lốp của xe ô tô bị hỏng không dùng được nữa.

번역 (飜譯語) : 어떤 언어로 된 말을 다른 언어로 바꾼 말. Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ DỊCH: Lời nói chuyển lời bằng ngôn ngữ nào đó thành ngôn ngữ khác.

: 15센티미터쯤 되는 몸은 연한 백색에 가늘고 편평하며 겨울 낚시로 유명한 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ ÔTME, CÁ MƯỚP: Loài cá biển nổi tiếng để câu vào mùa đông, có thân mảnh và dẹt màu trắng nhạt, thân dài khoảng 15cm.

간고등 : 소금에 절여 간이 된 고등어. Danh từ
🌏 GANGODEUNGEO; CÁ THU MUỐI: Cá thu được muối bởi muối thành món muối.

(鰐魚) : 열대의 강이나 호수에서 살며 생김새는 도마뱀과 비슷하나 몸집은 훨씬 크고 이빨이 날카로우며 물고기나 다른 동물들을 잡아 먹고 사는 동물. Danh từ
🌏 CÁ SẤU: Động vật sống ở sông hay hồ của vùng nhiệt đới, có hình dáng giống con thằn lằn nhưng thân hình lớn hơn rất nhiều và có răng nhọn, chúng thường ăn cá hay các động vật khác để sống.

(母語) : 자라면서 첫 번째로 배워 기본이 되는 말. Danh từ
🌏 TIẾNG MẸ ĐẺ: Tiếng nói được học đầu tiên và trở thành nền tảng trong quá trình trưởng thành.

문화 (文化語) : 북한에서 언어생활의 기준으로 삼는 표준말. Danh từ
🌏 TIẾNG CHUẨN CỦA BẮC HÀN: Tiếng chuẩn được lấy làm tiêu chuẩn của đời sống ngôn ngữ ở Bắc Hàn.

멀티미디 (multimedia) : 컴퓨터를 통하여 영상, 음성, 문자 등과 같은 다양한 정보 매체를 복합적으로 만든 장치나 소프트웨어의 형태. Danh từ
🌏 MULTIMEDIA, ĐA TRUYỀN THÔNG: Loại hình phần mềm hay thiết bị làm tổng hợp các thông tin truyền thông đa dạng như âm thanh, hình ảnh, tin nhắn thông qua máy vi tính.

덴마크 (Denmark 語) : 주로 덴마크 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG ĐAN MẠCH: Ngôn ngữ chủ yếu do người Đan Mạch dùng.

루마니아 (Romania 語) : 주로 루마니아 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG RUMANI: Ngôn ngữ chủ yếu do người Rumani dùng.

바이 (buyer) : 다른 나라에서 물건을 사들여 오는 장사. 또는 그런 장사를 하는 사람. Danh từ
🌏 SỰ NHẬP KHẨU, BÊN NHẬP KHẨU, KHÁCH HÀNG: Việc mua hàng hóa từ nước khác vào. Hoặc người buôn bán như vậy.

네덜란드 (Netherlands 語) : 주로 네덜란드 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG HÀ LAN: Ngôn ngữ chủ yếu do người Hà Lan dùng.

통틀 : 하나도 남김없이 모두 합하거나 한데 묶어. Phó từ
🌏 CẢ THẢY, TOÀN BỘ, TẤT THẢY: Tập hợp tất cả lại hoặc túm vào một chỗ không để thừa lại cái nào.

몸짓 언 (몸짓 言語) : 말소리가 아닌 몸짓이나 손짓, 표정 등으로 자신의 생각이나 느낌을 나타내거나 전달하는 행위. None
🌏 NGÔN NGỮ CƠ THỂ: Hành động thể hiện hay truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc của bản thân bằng nét mặt, cử chỉ, điệu bộ… chứ không phải lời nói.

(熟語) : 오랫동안 관습적으로 쓰이면서 특별한 의미를 가지게 된 여러 단어로 이루어진 짧은 말. Danh từ
🌏 THÀNH NGỮ: Cụm từ tạo bởi từ hai hay nhiều từ ngữ có nghĩa đặc biệt và được dùng như một thói quen từ lâu.

반의 (反義語/反意語) : 뜻이 반대인 말. Danh từ
🌏 TỪ TRÁI NGHĨA: Từ có ý nghĩa đối lập.

타이 (Thai 語) : 주로 타이 사람들이 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG THÁI LAN: Ngôn ngữ chủ yếu do người Thái (Thái Lan) dùng.


:
Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)