📚 thể loại: PHÓ TỪ
☆ CAO CẤP : 277 ☆☆ TRUNG CẤP : 274 ☆☆☆ SƠ CẤP : 129 NONE : 2,150 ALL : 2,830
•
난데없이
:
어디서 나왔는지 모를 정도로 갑작스럽게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT CHỢT, MỘT CÁCH ĐỘT NGỘT: Một cách bất ngờ tới mức không biết từ đâu tới.
•
멍하니
:
정신이 나간 것처럼 가만히.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐỠ ĐẪN, MỘT CÁCH THẪN THỜ: Im lặng như thể mất hết tinh thần.
•
남몰래
:
다른 사람이 모르게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH BÍ MẬT: Người khác không biết.
•
낱낱이
:
하나하나 빠짐없이 모두 다.
☆
Phó từ
🌏 TOÀN BỘ, TOÀN THỂ, CHI TIẾT, TƯỜNG TẬN, TỈ MỈ: Tất cả từng thứ một không thiếu gì.
•
충실히
(忠實 히)
:
충성스럽고 정직하며 성실하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TRUNG THỰC: Một cách trung thành và thẳng thắn, thành thật.
•
동동
:
매우 춥거나 안타까워서 발을 가볍게 자꾸 구르는 모양.
☆
Phó từ
🌏 (DẪM CHÂN) BÌNH BỊCH: Hình ảnh liên tiếp dẫm nhẹ chân do rất lạnh hoặc tiếc nuối.
•
내지
(乃至)
:
‘대략 얼마에서 얼마까지’의 뜻을 나타내는 말.
☆
Phó từ
🌏 KHOẢNG… ĐẾN: Từ thể hiện nghĩa 'đại khái từ bao nhiêu đến bao nhiêu'.
•
실상
(實狀)
:
사실에 있어서.
☆
Phó từ
🌏 TRONG THỰC TẾ, TRÊN THỰC TẾ: Có trong thực tế.
•
어렴풋이
:
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGỜ NGỢ: Kí ức hay suy nghĩ... một cách không rõ ràng và mờ mịt.
•
살며시
:
남이 모르도록 조용히 조심스럽게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LÉN LÚT: Một cách lặng lẽ cẩn thận để người khác không biết.
•
현저히
(顯著 히)
:
아주 분명하게 드러날 정도로.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MINH BẠCH, MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN, MỘT CÁCH RÕ RỆT: Với mức độ thể hiện một cách rất rõ ràng.
•
엄청
:
양이나 정도가 아주 지나치게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GHÊ GỚM, MỘT CÁCH KHỦNG KHIẾP: Lượng hay mức độ rất thái quá.
•
엉엉
:
목을 놓아 크게 우는 소리. 또는 그 모양.
☆
Phó từ
🌏 HU HU: Tiếng khóc lớn. Hoặc hình ảnh đó.
•
심히
(甚 히)
:
정도가 지나치게.
☆
Phó từ
🌏 HẾT SỨC, QUÁ SỨC, QUÁ: Mức độ thái quá.
•
감쪽같이
:
남이 알 수 없을 정도로 꾸미거나 고친 흔적이 없이.
☆
Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) NHƯ TRƯỚC, NHƯ CŨ, NHƯ VỐN CÓ: Không có dấu vết đã điều chỉnh hay trang trí đến mức người khác không thể biết được.
•
요컨대
(要 컨대)
:
중요한 점을 요약해 말하자면.
☆
Phó từ
🌏 TÓM LẠI LÀ ..., TÓM LẠI: Nếu nói tóm lược những điểm quan trọng thì...
•
흡사
(恰似)
:
거의 같을 정도로 비슷한 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GẦN NHƯ, MỘT CÁCH GIỐNG NHƯ: Hình ảnh tương tự tới mức gần như giống.
•
고스란히
:
조금도 줄어들거나 변한 것 없이 원래의 상태 그대로.
☆
Phó từ
🌏 NGUYÊN TRẠNG, Y NGUYÊN: Còn nguyên trạng thái vốn có không giảm bớt hay thay đổi chút nào.
•
어둑어둑
:
사물을 분명히 알아볼 수 없을 정도로 어두운 모양.
☆
Phó từ
🌏 TỐI MỜ MỜ, TỐI MỜ: Hình ảnh tối đến mức không thể nhận biết sự vật một cách rõ ràng.
•
진정
(眞正)
:
거짓이 없이 진심으로.
☆
Phó từ
🌏 CHÂN THÀNH, THẬT LÒNG: Bằng lòng thành và không có gì giả dối.
•
한결같이
:
처음부터 끝까지 변함없이 똑같이.
☆
Phó từ
🌏 TRƯỚC SAU NHƯ MỘT: Giống nhau không thay đổi từ đầu tới cuối.
•
금세
:
시간이 얼마 지나지 않아서.
☆
Phó từ
🌏 NGAY, NHANH CHÓNG: Thời gian trôi qua không bao lâu.
•
더러
:
전체 가운데 얼마쯤.
☆
Phó từ
🌏 BẤY NHIÊU: Khoảng bao nhiêu đấy trong toàn thể.
•
섣불리
:
어설프고 서투르게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH HỒ ĐỒ, MỘT CÁCH LÓNG NGÓNG, MỘT CÁCH VỤNG VỀ: Một cách vụng về và lóng ngóng.
•
더군다나
:
이미 있는 사실에 더하여.
☆
Phó từ
🌏 HƠN NỮA, VẢ LẠI: Thêm vào sự việc đã có.
•
툭
:
갑자기 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
☆
Phó từ
🌏 TOẠC: Âm thanh đột nhiên bung ra hay rách. Hoặc hình ảnh đó.
•
툭툭
:
자꾸 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
☆
Phó từ
🌏 TUNG TÓE: Âm thanh bật lên hay nổ liên hồi. Hoặc hình ảnh đó.
•
날로
:
날이 지나갈수록 더욱.
☆
Phó từ
🌏 CÀNG NGÀY CÀNG: Càng trôi qua càng thêm.
•
차일피일
(此日彼日)
:
약속이나 기한을 조금씩 자꾸 미루는 모양.
☆
Phó từ
🌏 LẦN LỮA NGÀY MAI NGÀY KIA: Hình ảnh liên tục trì hoãn kì hạn hay cuộc hẹn ngày này, ngày khác.
•
진작
:
조금 더 먼저. 또는 그때 이미.
☆
Phó từ
🌏 TRƯỚC, SỚM HƠN MỘT CHÚT: Sớm hơn một chút. Hoặc lúc đó đã.
•
척척
:
전혀 망설이지 않고 선뜻선뜻 행동하는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHẨN TRƯƠNG, MỘT CÁCH MAU LẸ, NGAY LẬP TỨC: Hình ảnh hoàn toàn không do dự mà hành động nhanh nhẹn.
•
보글보글
:
적은 양의 액체가 요란하게 계속 끓는 소리. 또는 그 모양.
☆
Phó từ
🌏 SÙNG SỤC, ÙNG ỤC: Âm thanh mà lượng ít chất lỏng liên tục sôi ùng ục. Hoặc hình ảnh như vậy.
•
사실상
(事實上)
:
실제에 있어서.
☆
Phó từ
🌏 TRÊN THỰC TẾ: Trong thực tế.
•
거듭
:
계속 반복하여.
☆
Phó từ
🌏 CỨ, HOÀI: Lặp lại liên tục.
•
다시금
:
(강조하는 말로) 다시.
☆
Phó từ
🌏 LẠI: (cách nói nhấn mạnh) Lại...nữa.
•
어찌
:
어떤 이유로.
☆
Phó từ
🌏 SAO MÀ, CHẲNG HIỂU SAO: Vì lí do nào đó.
•
엄격히
(嚴格 히)
:
말, 태도, 규칙 등이 매우 엄하고 철저하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGHIÊM KHẮC: Lời nói, thái độ, quy tắc… một cách rất nghiêm và triệt để.
•
각기
(各其)
:
저마다 각각.
☆
Phó từ
🌏 RIÊNG BIỆT: Từng cái, từng người.
•
설사
(設使)
:
가정하여 말해서.
☆
Phó từ
🌏 GIÁ MÀ, GIÁ NHƯ: Giả định rồi nói.
•
한바탕
:
크게 한 번.
☆
Phó từ
🌏 MỘT LẦN THẬT LỚN: Một cách lớn lao một lần.
•
울퉁불퉁
:
물체의 겉 부분이 여기저기 몹시 나오고 들어가서 고르지 않은 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GẬP GHỀNH, MỘT CÁCH MẤP MÔ, MỘT CÁCH LỖ CHỖ: Hình ảnh lớp vở bên ngoài của vật thể bị lồi ra lõm vào ở chỗ này chỗ kia, không đều nhau.
•
웅성웅성
:
여러 사람이 낮은 목소리로 소란스럽게 자꾸 떠드는 소리. 또는 그 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RÌ RẦM, MỘT CÁCH LAO XAO, MỘT CÁCH NÁO ĐỘNG, MỘT CÁCH ỒN ÀO: Tiếng nhiều người cứ liên tục ồn ào với giọng nói nhỏ. Hoặc hình ảnh đó.
•
신중히
(愼重 히)
:
매우 조심스럽게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẬN TRỌNG: Một cách rất cẩn thận.
•
거침없이
:
일이나 행동 등이 중간에 머뭇거림이나 막힘이 없이.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÔNG TRỞ NGẠI, MỘT CÁCH SUÔN SẺ: Một cách không có gì vướng mắc hoặc chắn ngang dừng giữa chừng công việc hay hành động.
•
황급히
(遑急 히)
:
몹시 어수선하고 매우 급하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VỘI VÀNG, MỘT CÁCH VỘI VÃ, MỘT CÁCH GẤP RÚT: Một cách hết sức lộn xộn và rất gấp.
•
대폭
(大幅)
:
꽤 많이. 또는 아주 크게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH QUY MÔ, MỘT CÁCH TẦM CỠ, MỘT CÁCH ĐÔNG ĐẢO: Một cách khá nhiều. Hoặc một cách rất lớn.
•
여태
:
지금까지. 또는 아직까지.
☆
Phó từ
🌏 ĐẾN TẬN BÂY GIỜ, VẪN CÒN: Đến tận bây giờ. Hoặc vẫn còn.
•
이어서
:
앞의 말이나 행동에 계속하여.
☆
Phó từ
🌏 TIẾP THEO: Tiếp tục lời nói hoặc hành động trước đó.
•
일찌감치
:
조금 이르다고 할 만큼 꽤 일찍.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHANH CHÓNG, MỘT CÁCH SỚM SỦA: Khá sớm đến mức có thể nhận thấy là hơi nhanh.
•
쉽사리
:
아무 탈이나 어려운 점 없이 아주 쉽게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DỄ DÀNG: Một cách rất dễ không có bất cứ trở ngại hay điểm khó khăn nào.
•
하염없이
:
걱정에 싸여 아무 생각이 없이 멍하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẪN THỜ: Ngẩn ngơ không hề có suy nghĩ gì vì chồng chất lo lắng.
•
똑
:
조금도 틀림이 없이.
☆
Phó từ
🌏 HỆT, KHÍT, KHÉO, ĐÚNG: Không khác biệt chút nào.
•
아무쪼록
:
될 수 있는 대로.
☆
Phó từ
🌏 NHƯ CÓ THỂ, VỚI MỨC CÓ THỂ, THEO NĂNG LỰC: Theo như có thể.
•
뚝뚝
:
큰 물체나 물방울 등이 자꾸 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
☆
Phó từ
🌏 BÌNH BỊCH, TÀNH TẠCH, TÝ TÁCH: Âm thanh mà vật thể lớn hay giọt nước liên tiếp rơi xuống. Hoặc hình ảnh đó.
•
똑똑
:
작은 물체나 물방울 등이 자꾸 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
☆
Phó từ
🌏 LỘP ĐỘP, LÃ CHÃ: Hình ảnh hay tiếng phát ra của đồ vật nhỏ hay giọt nước rơi liên tục xuống phía dưới.
•
난생
(난 生)
:
세상에 태어나서.
☆
Phó từ
🌏 CHÀO ĐỜI: Được sinh ra trên thế gian.
•
남김없이
:
하나도 빼지 않고 모두 다.
☆
Phó từ
🌏 KHÔNG BỎ SÓT, TOÀN BỘ, SẠCH SÀNH SANH: Tất cả không bỏ sót dù chỉ một cái.
•
가령
(假令)
:
가정하여 말해서.
☆
Phó từ
🌏 GIẢ SỬ, NẾU: Giả định mà nói.
•
빤히
:
어둠 속에서 밝은 빛이 비치어 환하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SÁNG BỪNG: Một cách sáng rõ vì ánh sáng chiếu vào trong bóng tối.
•
뻔히
:
어떤 일의 결과나 상태 등이 눈에 보이듯 분명하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH HIỂN NHIÊN, MỘT CÁCH RÕ RỆT: Kết quả hay trạng thái... của việc nào đó một cách rõ ràng như nhìn thấy bằng mắt.
•
무작정
(無酌定)
:
앞으로의 일에 대해 미리 생각하거나 정한 것이 없이.
☆
Phó từ
🌏 KHÔNG TOAN TÍNH, KHÔNG DỰ TRÙ, KHÔNG CÂN NHẮC: Không suy nghĩ hoặc định trước đối với việc tương lai.
•
뚝
:
계속되던 것이 갑자기 그치는 모양.
☆
Phó từ
🌏 BẶT, HẲN: Hình ảnh cái được tiếp diễn đột nhiên ngừng lại.
•
어김없이
:
약속 등을 어기는 일이 없이.
☆
Phó từ
🌏 KHÔNG LỠ (HẸN), Y RẰNG: Không có chuyện lỡ hẹn...
•
바삐
:
할 일이 많거나 시간이 없어서 다른 것을 할 여유가 없이.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẬN BỊU: Không rảnh rang làm việc khác vì có nhiều việc phải làm hoặc không có thời gian.
•
다분히
(多分 히)
:
상당히 많이. 꽤.
☆
Phó từ
🌏 HẦU HẾT, PHẦN LỚN, CHỦ YẾU: Tương đối nhiều. Khá.
•
한껏
(限 껏)
:
할 수 있는 데까지.
☆
Phó từ
🌏 HẾT SỨC, HẾT CỠ, MẾT MỨC: Đến chỗ có thể.
•
바짝
:
물기가 없어지도록 몹시 마르거나 졸아드는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÔ CONG, MỘT CÁCH KHÔ RAN: Hình ảnh rất khô hoặc cô lại đến mức không còn nước.
•
당당히
(堂堂 히)
:
모습이나 태도가 자신 있고 거리낌이 없이 떳떳하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐƯỜNG HOÀNG: Thái độ hay bộ dạng tự tin và thẳng thắn không do dự.
•
덜컥
:
갑자기 놀라거나 무서워서 가슴이 내려앉는 모양.
☆
Phó từ
🌏 THÓT TIM: Hình ảnh tim như rớt xuống vì ngạc nhiên hay sợ hãi đột ngột.
•
얼핏
:
크게 주의를 기울이지 않는 사이에 잠깐 나타나는 모양.
☆
Phó từ
🌏 THOÁNG QUA, LƯỚT QUA: Hình ảnh xuất hiện thoáng qua trong lúc không chú ý nhiều.
•
단번에
(單番 에)
:
한 번에 바로.
☆
Phó từ
🌏 MỘT LẦN DUY NHẤT: Chỉ một lần.
•
여러모로
:
여러 방면으로.
☆
Phó từ
🌏 BẰNG NHIỀU MẶT, BẰNG NHIỀU CHIỀU, BẰNG NHIỀU CÁCH: Bằng nhiều phương diện.
•
싹
:
칼이나 가위로 종이나 천 등을 한 번에 자르는 소리. 또는 그 모양.
☆
Phó từ
🌏 XOẠT, XOẸT, CẮT ĐÁNH XOẸT: Âm thanh cắt giấy hay vải... một lần bằng dao hay kéo. Hoặc hình ảnh đó.
•
딱
:
계속되던 소리, 생각, 행동이 갑자기 멈추거나 그치는 모양.
☆
Phó từ
🌏 ĐỘT NGỘT: Hình ảnh mà âm thanh, hành động hoặc suy nghĩ đang liên tục đột nhiên ngừng lại hay chấm dứt.
•
톡톡히
:
옷감 등이 단단한 실로 고르고 촘촘하게 짜여 조금 두껍게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DÀY DẶN: Những cái như vải áo được chọn đan một cách san sát bằng sợi cứng chắc và hơi nặng.
•
때마침
:
정해진 때에 알맞게.
☆
Phó từ
🌏 ĐÚNG LÚC, ĐÚNG DỊP: Vừa đúng lúc đã định.
•
떡
:
가슴, 어깨가 넓게 바라지거나 눈, 입이 크게 벌어진 모양.
☆
Phó từ
🌏 TOÁC, XOẠC, NGOÁC: Hình ảnh ngực, vai ưỡn rộng hoặc mắt, miệng mở to.
•
쏜살같이
:
쏜 화살이 날아가는 것처럼 매우 빠르게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHANH NHƯ TÊN BẮN: Một cách rất nhanh như tên bắn bay đi.
•
가뜩이나
:
그러지 않아도 매우.
☆
Phó từ
🌏 VỐN ĐÃ... MÀ LẠI: Dù không như thế cũng rất.
•
펑
:
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 시끄럽게 터지는 소리.
☆
Phó từ
🌏 BÙM, ĐÙNG, ĐOÀNG: Tiếng phát ra do những thứ như bong bóng hay đạn pháo nổ lớn bất ngờ.
•
과감히
(果敢 히)
:
결단력이 있고 용감하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH QUẢ CẢM: Một cách quyết đoán và dũng cảm.
•
아낌없이
:
아까워하는 마음이 없이.
☆
Phó từ
🌏 KHÔNG TIẾC: Một cách không lòng tiếc nuối.
•
온전히
(穩全 히)
:
본래의 모습 그대로 고스란히.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÀNH LẶN, MỘT CÁCH NGUYÊN VẸN: Vẫn nguyên hình dạng vốn có.
•
아랑곳없이
:
어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없이.
☆
Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) VÔ TƯ: Không cần quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.
•
핑
:
약간 넓은 범위를 한 바퀴 도는 모양.
☆
Phó từ
🌏 VÒNG VÒNG: Hình ảnh quay xung quanh phạm vi hơi rộng một chút.
•
우르르
:
사람이나 동물 등이 한꺼번에 움직이거나 한곳에 몰리는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DỒN DẬP, MỘT CÁCH LŨ LƯỢT, ÙN ÙN: Hình ảnh người hay động vật cùng một lúc di chuyển hay dồn về một phía.
•
변함없이
(變 함없이)
:
달라지지 않고 언제나 같게.
☆
Phó từ
🌏 KHÔNG THAY ĐỔI, MỘT CÁCH BẤT BIẾN: Không đổi khác và lúc nào cũng vậy.
•
애지중지
(愛之重之)
:
매우 사랑하고 소중히 여기는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH QUÝ TRỌNG, MỘT CÁCH TRÂN TRỌNG, MỘT CÁCH NÂNG NIU: Hình ảnh rất yêu thương và coi trọng.
•
불쑥
:
갑자기 불룩하게 쑥 나오거나 내미는 모양.
☆
Phó từ
🌏 VỌT, VỤT: Hình ảnh đột ngột lồi ra hay chìa ra.
•
단단히
:
사물이 어떤 힘에 의해 모양이 변하지 않게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RẮN CHẮC, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN: Hình dạng sự vật không thay đổi bởi sức mạnh nào đó.
•
사뭇
:
처음부터 끝까지 줄곧.
☆
Phó từ
🌏 TỪ ĐẦU ĐẾN CUỐI, SUỐT: Suốt từ đầu đến cuối.
•
소위
(所謂)
:
사람들이 흔히 말하는 바대로.
☆
Phó từ
🌏 CÁI GỌI LÀ: Theo cái mà người ta hay nói.
•
상호
(相互)
:
짝을 이루거나 관계를 맺고 있는 이쪽과 저쪽이 함께.
☆
Phó từ
🌏 TƯƠNG HỖ, QUA LẠI: Cả bên này và bên kia tạo nên một cặp hay kết mối quan hệ.
•
샅샅이
:
빈틈없이 모조리.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CẶN KẼ, MỘT CÁCH CHI LI: Tất cả không có sơ hở.
•
생전
(生前)
:
(강조하는 말로) 지금까지 경험한 적이 없음을 나타내는 말.
☆
Phó từ
🌏 (LẦN ĐẦU TIÊN) TRONG ĐỜI: (cách nói nhấn mạnh) Từ thể hiện việc trước nay chưa từng trải qua.
•
홀로
:
자기 혼자서만.
☆
Phó từ
🌏 MỘT MÌNH: Chỉ một mình mình.
•
훌쩍
:
액체 등을 단숨에 남김없이 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
☆
Phó từ
🌏 ỰC, ỰC ỰC: Tiếng uống hết sạch trong một hơi những thứ như chất lỏng. Hoặc hình ảnh đó.
•
훨훨
:
새 등이 높이 떠서 느리게 날개를 치며 매우 시원스럽게 나는 모양.
☆
Phó từ
🌏 RẬP RỜN: Hình ảnh chim... bay lên cao và đập cánh chậm rãi một cách rất dễ chịu.
•
휙
:
갑자기 빠르게 움직이거나 스치는 모양.
☆
Phó từ
🌏 PHẮT, VÈO, VỤT: Hình ảnh bỗng chuyển động hoặc sượt qua một cách nhanh chóng.
•
흠뻑
:
일정한 분량이 차고도 남을 만큼 몹시 넉넉하게.
☆
Phó từ
🌏 HẾT MỨC, HOÀN TOÀN: Mặc dù lượng nhất định đã đầy nhưng vẫn dư dả đến mức còn thừa.
• Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Thể thao (88) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Tôn giáo (43) • Nghệ thuật (23) • Chế độ xã hội (81) • Văn hóa đại chúng (82) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Mối quan hệ con người (52) • Tìm đường (20) • Tâm lí (191) • Yêu đương và kết hôn (19) • Giải thích món ăn (119) • Xem phim (105) • Vấn đề xã hội (67) • Hẹn (4) • Cách nói ngày tháng (59) • Mua sắm (99) • Mối quan hệ con người (255) • Gọi món (132) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Thời tiết và mùa (101) • Văn hóa đại chúng (52) • Cảm ơn (8) • Du lịch (98) • Gọi điện thoại (15) • Sử dụng cơ quan công cộng (8)