🌟 그러게

☆☆   Thán từ  

1. 상대방의 말에 찬성하거나 동의하는 뜻을 나타낼 때 쓰는 말.

1. ĐÚNG VẬY, ĐÚNG THẾ: Từ dùng khi thể hiện ý đồng ý hay tán thành lời của đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 젊은 사람이 참 딱하게 됐어.
    It's a pity for a young man.
    Google translate 그러게, 어린 나이에 부모를 다 잃었으니.
    Yeah, since i lost all my parents at a young age.
  • Google translate 어제 본 영화는 정말 재미있었어.
    The movie i saw yesterday was really fun.
    Google translate 그러게. 최근 본 영화 중 최고였어.
    Yeah. it was the best movie i've seen recently.
  • Google translate 어? 음식 맛이 좀 이상한데?
    Huh? the food tastes weird.
    Google translate 그러게. 날씨가 더워서 상했나?
    I know. is it because of the hot weather?
  • Google translate 이 그림 좀 봐. 대단하지 않아?
    Look at this painting. isn't that great?
    Google translate 오! 그러게. 굉장히 잘 그렸는데.
    Oh! i know. you did a great job.
  • Google translate 승규는 성적이 많이 올랐더라.
    Seung-gyu's grades have improved a lot.
    Google translate 그러게, 요즘 공부를 좀 하더니 성적이 쑥 올랐어.
    Yeah, i've been studying a little lately, and my grades have gone up a lot.

그러게: right; I know; yeah,だから。そうなんだよ,oui, c'est vrai, tu as raison,de verdad, de veras,بسبب ذلك ، لهذا السبب ، وفقا لذلك ، وبالتالي ، وإذن,харин тийм,đúng vậy, đúng thế,นั่นสิ,Iya, ya!, Yah!, Iya!,и не говори; да,就是嘛,可不嘛,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그러게 (그러게)

🗣️ 그러게 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chính trị (149) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43)