💕 Start:

CAO CẤP : 63 ☆☆ TRUNG CẤP : 56 ☆☆☆ SƠ CẤP : 13 NONE : 412 ALL : 544

부분 (大部分) : 절반이 훨씬 넘어 전체에 가까운 수나 양. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI BỘ PHẬN, ĐẠI ĐA SỐ: Số hay lượng vượt quá nửa rất nhiều, gần như toàn bộ.

학 (大學) : 고등학교를 마치고 진학하는 고등 교육 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI HỌC: Cơ quan đào tạo cấp cao (cho học sinh) vào học sau khi kết thúc trung học phổ thông.

학생 (大學生) : 대학교에 다니는 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SINH VIÊN: Học sinh học ở trường đại học.

전 (大田) : 충청도의 중앙에 있는 광역시. 충청도, 전라도, 경상도를 연결하는 관문이고 경부선과 호남선이 갈리는 교통의 중심지이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DAEJEON: Thành phố tự trị ở giữa tỉnh Chung-cheong. Là cửa ngõ nối giữa tỉnh Chung-cheong, Cheol-la và Gyeong-sang, cũng là trung tâm giao thông phân chia giữa hai tuyến đường Kyeong-bu và Ho-nam.

학교 (大學校) : 고등학교를 졸업하고 진학하는, 학교 교육의 마지막 단계인 최고 교육 기관. 또는 그런 기관이 들어 있는 건물과 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG ĐẠI HỌC: Cơ quan giáo dục cao nhất thuộc cấp bậc cao nhất cuối cùng của giáo dục ở trường học, học tiếp sau khi tốt nghiệp phổ thông trung học. Hoặc tòa nhà và thiết bị cho cơ quan như vậy.

화 (對話) : 마주 대하여 이야기를 주고받음. 또는 그 이야기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI THOẠI, CUỘC ĐỐI THOẠI: Việc mặt đối mặt nhau và trò chuyện. Hoặc câu chuyện như vậy.

회 (大會) : 많은 사람이 모이는 모임이나 회의. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI HỘI: Cuộc họp hay hội nghị tập hợp nhiều người.

(臺) : 차, 비행기, 악기, 기계 등을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CHIẾC: Đơn vị đếm xe, máy bay, nhạc cụ, máy móc...

구 (大邱) : 영남 지방의 중앙부에 있는 광역시. 섬유 공업 등 각종 공업이 발달하였고 사과 산지로도 유명하다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DAEGU: Thành phố trực thuộc trung ương của khu vực Yeongnam, phát triển các ngành công nghiệp như là công nghiệp dệt, ngoài ra còn nổi tiếng là vùng trồng táo.

사관 (大使館) : 대사를 중심으로 한 나라를 대표하여 다른 나라에서 외교 업무를 보는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI SỨ QUÁN: Cơ quan thực hiện công tác ngoại giao đại diện một nước ở nước khác, do đại sứ đứng đầu.

부분 (大部分) : 절반이 훨씬 넘어 전체에 가깝게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 ĐA SỐ, PHẦN LỚN: Vượt quá nửa rất nhiều nên gần như toàn bộ.

답 (對答) : 부르는 말에 대해 어떤 말을 함. 또는 그 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP LỜI: Sự đáp lại lời gọi. Hoặc lời nói đó.

학원 (大學院) : 대학교를 졸업한 사람이 전문적인 교육을 받고 연구를 하는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG CAO HỌC, TRƯỜNG SAU ĐẠI HỌC: Cơ quan dành cho người đã tốt nghiệp đại học được giáo dục chuyên môn và nghiên cứu.

립 (對立) : 생각이나 의견, 입장이 서로 반대되거나 맞지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI LẬP: Việc suy nghĩ hay ý kiến, lập trường trở nên trái ngược hoặc không hợp với nhau.

문 (大門) : 주로 집의 앞쪽에 있어 사람들이 드나드는 큰 문. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA LỚN: Cửa lớn trước nhà mà người ta đi ra đi vào.

조 (對照) : 둘 이상의 것을 맞대어 같고 다름을 살펴봄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI CHIẾU: Việc so hai cái trở lên rồi xem xét sự giống và khác nhau.

청소 (大淸掃) : 전체를 다 청소함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TỔNG VỆ SINH: Việc vệ sinh toàn bộ.

형 (大型) : 같은 종류의 사물 가운데 크기나 규모가 큰 것. ☆☆ Danh từ
🌏 LOẠI ĐẠI, LOẠI LỚN, LOẠI TO: Cái có quy mô hay kích cỡ lớn trong những sự vật cùng loại.

강 (大綱) : 자세하지 않고 간단한 줄거리. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỀ CƯƠNG: Bản tóm tắt sơ sài và không chi tiết.

통령 (大統領) : 공화국 체제에서 국가를 대표하고 행정부 최고의 직위를 가진 사람, 또는 그 지위. ☆☆ Danh từ
🌏 TỔNG THỐNG: Người có địa vị cao nhất trong bộ máy hành chính và đại diện cho quốc gia trong thể chế cộng hòa. Hoặc chức vụ đó.

강 (大綱) : 자세히 하지 않고 간단하게. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ, SƠ LƯỢC: Một cách đơn giản mà không làm chi tiết.

: 키가 큰 식물의 속이 비고 꼿꼿한 줄기. ☆☆ Danh từ
🌏 THÂN: Thân thẳng đứng và rỗng bên trong của loại thực vật thân cao.

: 화살 등과 같이 가늘고 긴 물건을 세는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CÂY (MŨI TÊN…): Đơn vị đếm những đồ vật dài và mảnh như mũi tên...

- (大) : ‘큰, 위대한, 훌륭한, 범위가 넓은’의 뜻을 더하는 접두사. ☆☆ Phụ tố
🌏 ĐẠI ~, ~ LỚN: Tiền tố thêm nghĩa " to lớn, vĩ đại, xuất sắc, phạm vi rộng".

가 (代價) : 물건의 값으로 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ TIỀN: Tiền trả theo giá của món hàng.

낮 : 해가 하늘 높이 떠있어 환하게 밝은 낮. ☆☆ Danh từ
🌏 GIỮA BAN NGÀY, THANH THIÊN BẠCH NHẬT: Ban ngày khi mặt trời lên cao trên bầu trời và chiếu sáng rực rỡ.

로 (大路) : 크고 넓은 길. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI LỘ: Con đường rộng và lớn.

응 (對應) : 어떤 일이나 상황에 알맞게 행동을 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI ỨNG: Sự hành động phù hợp với một tình huống hay sự việc nào đó.

접 (待接) : 상대방이 마땅히 받아야 할 만한 예로 대함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾP ĐÓN, SỰ ĐỐI XỬ: Sự đối xử theo đúng phép mà đối phương đáng được nhận.

처 (對處) : 어떤 어려운 일이나 상황을 이겨 내기에 알맞게 행동함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ỨNG PHÓ, SỰ ĐỐI PHÓ: Việc hành động cho phù hợp trong việc vượt qua một tình huống hay một việc khó khăn nào đó.

체로 (大體 로) : 요점만 말해서. ☆☆ Phó từ
🌏 NÓI CHUNG: Nói những điểm chủ yếu.

충 : 기본적인 것을 추리는 정도로. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ, SƠ LƯỢC: Ở mức độ xem xét cái cơ bản.

중교통 (大衆交通) : 버스나 지하철과 같이 여러 사람이 이용하는 교통. 또는 교통수단. ☆☆ Danh từ
🌏 GIAO THÔNG CÔNG CỘNG: Giao thông mà nhiều người sử dụng như xe buýt hay xe điện ngầm. Hoặc phương tiện giao thông.

사 (大使) : 나라의 대표로 다른 나라에 파견되어 외교를 맡아 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 DAESA; ĐẠI SỨ: Người đại diện cho một đất nước được cử đến làm đại diện ngoại giao ở nước ngoài.

사 (臺詞/臺辭) : 영화나 연극에서 배우가 하는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 LỜI THOẠI: Lời các diễn viên nói trong phim hay kịch.

표적 (代表的) : 어떤 집단이나 분야를 대표할 만큼 가장 두드러지거나 뛰어난 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH TIÊU BIỂU, TÍNH ĐẠI DIỆN: Cái xuất chúng hay hoàn hảo nhất đáng làm đại diện cho một lĩnh vực hay một đoàn thể nào đó.

표적 (代表的) : 어떤 집단이나 분야를 대표할 만큼 가장 두드러지거나 뛰어난. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH TIÊU BIỂU, MANG TÍNH ĐẠI DIỆN: Nổi bật hay xuất sắc nhất xứng đáng đại diện cho tổ chức hay lĩnh vực nào đó.

비 (對比) : 두 가지의 차이를 알아보기 위해 서로 비교함. 또는 그런 비교. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SO SÁNH: Sự so sánh hai hay nhiều vật lẫn nhau nhằm tìm ra sự khác nhau của chúng, hay việc so sánh tương tự.

략 (大略) : 자세하지 않은 간단한 줄거리. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI THỂ: Sơ lược đơn giản không chi tiết.

기업 (大企業) : 자본이나 직원의 수가 많은, 큰 규모의 기업. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TY LỚN, DOANH NGHIỆP LỚN: Doanh nghiệp có quy mô lớn với số vốn đầu tư cao và nhân viên nhiều.

기 (待機) : 어떤 때나 기회를 기다림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỜ ĐỢI: Việc chờ thời hay cơ hội nào đó.

체 (代替) : 비슷한 다른 것으로 바꿈. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY THẾ: Việc thay đổi thành một cái khác tương tự.

다 : 정해진 시간에 닿거나 맞추다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐẾN, TỚI: Khớp hoặc đến thời gian đã định.

단하다 : 아주 심하다. ☆☆ Tính từ
🌏 NGHIÊM TRỌNG, KHỦNG KHIẾP: Rất nghiêm trọng.

단히 : 보통의 정도보다 훨씬 더하게. ☆☆ Phó từ
🌏 VÔ CÙNG, RẤT ĐỖI: Hơn mức độ thông thường nhiều.

여섯 : 다섯이나 여섯 정도의. ☆☆ Định từ
🌏 KHOẢNG NĂM SÁU: Chỉ mức khoảng năm hoặc sáu.

비 (對備) : 앞으로 일어날 수 있는 어려운 상황에 대해 미리 준비함. 또는 그런 준비. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÒNG BỊ: Sự chuẩn bị trước để đối phó với tình huống khó khăn phía trước, hay sự chuẩn bị tương tự.

상 (對象) : 어떤 일이나 행동의 상대나 목표가 되는 사람이나 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỐI TƯỢNG: Người hay vật trở thành mục tiêu hay của sự việc hay hành động nào đó.

신 (代身) : 어떤 대상이 맡던 구실을 다른 대상이 새로 맡음. 또는 그렇게 새로 맡은 대상. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY THẾ: Việc đối tượng khác đảm nhận mới vai trò mà đối tượng nào đó từng đảm nhận. Hoặc đối tượng đảm nhận như thế.

표 (代表) : 전체의 상태나 특징을 어느 하나로 잘 나타냄. 또는 그런 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI TIÊU BIỂU: Thể hiện rõ toàn bộ trạng thái hay đặc trưng bằng một cái nào đó. Hoặc cái đó.

한민국 (大韓民國) : 아시아 대륙의 동쪽에 있는 나라. 한반도와 그 부속 섬들로 이루어져 있으며, 한국이라고도 부른다. 1950년에 일어난 육이오 전쟁 이후 휴전선을 사이에 두고 국토가 둘로 나뉘었다. 언어는 한국어이고, 수도는 서울이다. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI HÀN DÂN QUỐC: Quốc gia ở phía Đông của đại lục châu Á. Được hình thành bởi bán đảo Hàn và những đảo xung quanh, nó còn được gọi với tên gọi Hàn Quốc. sau chiến tranh Triều Tiên xảy ra vào này 25 tháng 6 năm 1953, khu đình chiến được thiết lập và đất nước được chia làm hai. Ngôn ngữ là tiếng Hàn, thủ đô là Seoul.

개 (大槪) : 거의 전부. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI BỘ PHẬN, PHẦN LỚN: Hầu như toàn bộ

다수 (大多數) : 거의 모두 다. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI ĐA SỐ: Hầu như là tất cả.

략 (大略) : 대충 짐작으로 따져서. ☆☆ Phó từ
🌏 SƠ LƯỢC, ĐẠI KHÁI: Xem xét phỏng chừng đại khái.

도시 (大都市) : 정치, 경제, 문화 활동의 중심지로 지역이 넓고 인구가 많은 도시. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐÔ THỊ LỚN: Vùng đô thị là trung tâm kinh tế, văn hóa xã hội tập trung đông dân cư.

변 (大便) : (점잖게 이르는 말로) 사람의 똥. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI TIỆN: (cách nói lịch sự) Phân của con người.

개 (大槪) : 일반적으로. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐẠI KHÁI: Nhìn chung.

리 (代理) : 다른 사람을 대신하여 일을 처리함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY THẾ, SỰ LÀM THAY, SỰ LÀM HỘ: Sự xử lí công việc thay cho người khác.

기 (大氣) : 지구를 둘러싸고 있는 모든 공기. ☆☆ Danh từ
🌏 BẦU KHÍ QUYỂN: Lớp không khí bao quanh trái đất.

량 (大量) : 아주 많은 양. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ LƯỢNG LỚN, ĐẠI LƯỢNG: Số lượng rất nhiều.

규모 (大規模) : 어떤 것의 크기나 범위가 큼. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI QUY MÔ, QUY MÔ LỚN: Sự vật, sự việc có phạm vi, quy mô lớn.

출 (貸出) : 돈이나 물건을 빌려주거나 빌림. ☆☆ Danh từ
🌏 VAY, MƯỢN , CHO VAY, CHO MƯỢN: Vay (mượn) hoặc cho vay (cho mượn) tiền bạc hay đồ vật.

상자 (對象者) : 대상이 되는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỐI TƯỢNG, ỨNG VIÊN: Người trở thành đối tượng của một việc gì đó.

여섯 : 다섯이나 여섯쯤 되는 수. ☆☆ Số từ
🌏 KHOẢNG NĂM SÁU: Số khoảng chừng năm hay sáu.

중문화 (大衆文化) : 대중이 만들고 누리는 문화. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN HÓA ĐẠI CHÚNG: Nền văn hóa do công chúng tạo ra và tận hưởng.

중 (大衆) : 많은 사람들의 무리. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG CHÚNG: Tập hợp của nhiều người.

책 (對策) : 어려운 상황을 이겨낼 수 있는 계획. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỐI SÁCH, BIỆN PHÁP ĐỐI PHÓ: Kế hoạch để vượt qua một tình huống khó khăn.

하다 (對 하다) : 마주 향해 있다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐỐI DIỆN: Hướng về phía đối diện.

중가요 (大衆歌謠) : 대중이 즐겨 부르는 노래. ☆☆ Danh từ
🌏 CA KHÚC ĐẠI CHÚNG: Bài hát được đại chúng yêu thích và ca hát.

상 (大賞) : 여러 가지 상 가운데 가장 큰 상. Danh từ
🌏 GIẢI NHẤT: Giải to nhất trong các giải thưởng.

(代) : 사람의 나이를 십 년 단위로 끊어 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 MƯƠI: Từ thể hiện tuổi người tính bằng đơn vị mười tuổi.

가족 (大家族) : 식구가 많은 가족. Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH LỚN: Gia đình có nhiều thành viên.

대로 (代代 로) : 옛날부터 지금까지 여러 대를 이어서 계속. Phó từ
🌏 ĐỜI ĐỜI: Tiếp nối liên tục nhiều đời từ xưa đến nay.

뜸 : 아무런 설명 없이 그 자리에서 바로. 또는 갑자기. Phó từ
🌏 NGAY, LIỀN TẠI CHỖ, ĐỘT NHIÊN: Ngay tại chỗ đó mà không giải thích gì cả. Hoặc bỗng nhiên.

략적 (大略的) : 중심적인 내용만 요약한. Định từ
🌏 MANG TÍNH SƠ LƯỢC: Chỉ tóm tắt nội dung trọng tâm.

륙 (大陸) : 바다로 둘러싸인 크고 넓은 땅. Danh từ
🌏 ĐẠI LỤC: Vùng đất rộng lớn được biển bao quanh.

우 (待遇) : 사람을 대하거나 다루는 일정한 태도나 방식. Danh từ
🌏 SỰ CƯ XỬ, SỰ XỬ SỰ: Phương thức hay thái độ nhất định khi đối xử hoặc đối đãi với con người.

인 (對人) : 다른 사람을 상대함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI NHÂN, SỰ QUAN HỆ VỚI CON NGƯỜI: Việc đối xử với người khác.

접 : 국이나 물 등을 담는 데 쓰는 넓적한 그릇. Danh từ
🌏 DAEJEOP; CÁI TÔ: Cái tô lớn chủ yếu dùng để đựng nước hoặc canh.

중적 (大衆的) : 대중을 중심으로 한. 또는 대중의 취향에 맞는. Định từ
🌏 THUỘC VỀ ĐẠI CHÚNG: Lấy công chúng làm trung tâm, hay theo thị hiếu của công chúng.

추 : 맛이 달고 익으면 껍질이 붉어지는, 작은 새알 같이 생긴 열매. Danh từ
🌏 QUẢ TÁO TÀU: Quả nhỏ như trứng chim, có vị ngọt, nếu chín vỏ chuyển sang màu đỏ nâu.

항 (對抗) : 지지 않으려고 맞서서 버팀. Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG ĐỐI, SỰ KHÁNG CỰ, SỰ CHỐNG CỰ: Việc chịu đựng và đối đầu để không bị thua.

북 (對北) : 북한에 대한 것. 또는 북한을 대상으로 하는 것. Danh từ
🌏 VỚI BẮC HÀN, VỀ BẮC HÀN: Những điều có liên quan đến Bắc Hàn, hay thuộc về Bắc Hàn.

안 (對案) : 어떤 일을 처리하거나 해결하기 위한 계획이나 의견. Danh từ
🌏 ĐỀ ÁN, KẾ HOẠCH: Ý kiến hay kế hoạch để giải quyết hay xử lý việc gì đó.

중적 (大衆的) : 대중을 중심으로 한 것. 또는 대중의 취향에 맞는 것. Danh từ
🌏 MANG TÍNH ĐẠI CHÚNG: Sự lấy công chúng làm trung tâm, hay sự theo thị hiếu của công chúng.

체 (大體) : 다른 말은 다 빼고 요점만 말하면. Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ: Nếu bỏ qua hết những điều khác và chỉ nói về điểm chính.

견하다 : 마음에 들고 자랑스럽다. Tính từ
🌏 TỰ HÀO, ĐÁNG KHEN: Vừa lòng và đáng tự hào.

금 (代金) : 물건이나 일의 값으로 지불하는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN, CHI PHÍ: Số tiền phải trả cho giá trị của hàng hóa hay một việc nào đó.

담하다 (大膽 하다) : 행동이나 성격이 겁이 없고 용감하다. Tính từ
🌏 GAN DẠ: Hành động hay tính cách không sợ sệt mà dũng cảm.

두 (擡頭) : 어떤 문제나 현상이 새롭게 나타남. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HIỆN, SỰ PHÁT SINH, SỰ RA ĐỜI: Việc một hiện tượng hay một vấn đề nào đó mới xuất hiện.

등 (對等) : 어느 한쪽의 힘이나 능력이 낫거나 못하지 않고 서로 비슷함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI XỨNG, SỰ ĐỒNG ĐẲNG: Sự tương tự nhau không có bên nào mạnh hơn hay năng lực vượt trội hơn bên nào.

리점 (代理店) : 특정한 상품을 맡아 파는 가게. Danh từ
🌏 ĐẠI LÝ: Cửa hàng được giao bán một sản phẩm đặc biệt.

목 : 물건이 많이 팔리는 시기. Danh từ
🌏 DAEMOK; GIAI ĐOẠN BÁN CHẠY: Thời kì hàng hóa bán được nhiều.

입 (大入) : ‘대학교 입학’이 줄어든 말. None
🌏 VÀO ĐẠI HỌC: Cách viết tắt của '대학교 입학'.

장 (大將) : 한 무리나 집단의 우두머리. Danh từ
🌏 THỦ LĨNH: Người đứng đầu của một nhóm hay tập thể.

조적 (對照的) : 서로 달라서 대비가 되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH ĐỐI NGƯỢC, TÍNH ĐỐI LẬP: Việc bị (được) đem ra so sánh vì có sự khác nhau.

학가 (大學街) : 대학 주변의 거리. Danh từ
🌏 CON ĐƯỜNG QUANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC: Các con đường xung quanh các trường đại học.

본 (臺本) : 연극이나 영화에서, 대사나 장면의 설명 등을 적어 놓은 글. Danh từ
🌏 KỊCH BẢN: Phần ghi lại lời thoại hoặc giải thích cho những cảnh quay trong kịch hay phim.

피 (待避) : 위험을 피해 잠깐 안전한 곳으로 감. Danh từ
🌏 SỰ ĐI LÁNH NẠN: Việc đi đến một nơi an toàn để tạm tránh nguy hiểm.

폭 (大幅) : 큰 폭. 또는 넓은 범위. Danh từ
🌏 KHỔ LỚN: Diện rộng. Phạm vi rộng.


Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Tâm lí (191) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47)