🌟 그치다

☆☆☆   Động từ  

1. 계속되던 일, 움직임, 현상 등이 계속되지 않고 멈추다.

1. DỪNG, NGỪNG, HẾT, TẠNH: Hiện tượng, chuyển động, sự việc vốn đang diễn ra không còn tiếp tục nữa mà dừng lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그칠 날이 없다.
    There is no day to stop.
  • 그칠 줄 모르다.
    Can't stop.
  • 비가 그치다.
    The rain stops.
  • 소나기가 그치다.
    The shower stops.
  • 바람이 그치다.
    The wind stops.
  • 노래가 그치다.
    The song stops.
  • 소리가 그치다.
    The sound stops.
  • 다툼이 그치다.
    The quarrel stops.
  • 불만이 그치다.
    Discontent stops.
  • 불평이 그치다.
    Complaints stop.
  • 시비가 그치다.
    The quarrel stops.
  • 싸움이 그치다.
    The fight stops.
  • 그치다.
    Stop short.
  • 다행히 오전에 비가 그쳐 우리는 늦게나마 소풍을 갈 수 있었다.
    Fortunately it stopped raining in the morning, so we could go on a picnic late.
  • 두 사람의 싸움이 그쳤는지 밖에 들리던 시끄러운 소리도 뚝 그쳤다.
    The noise that had been heard outside was stopped, as if the fight between the two had stopped.
  • 그에게는 슬픈 일이 많아서 그의 눈에는 눈물이 그칠 날이 없을 정도이다.
    There are so many sad things for him that tears never stop in his eyes.
  • 이번 신제품에 대한 소비자의 불만이 그치지 않아서 사장님의 걱정이 많다.
    The boss is worried about the new product because consumers are complaining about it.

2. 계속되던 일, 움직임 등을 계속하지 않고 멈추게 하다.

2. THÔI, NGƯNG, DỪNG: Làm cho hiện tượng, chuyển động, sự việc vốn đang diễn ra không còn tiếp tục nữa mà dừng lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈물을 그치다.
    Stop crying.
  • 말을 그치다.
    Stop talking.
  • 울음을 그치다.
    Stop crying.
  • 웃음을 그치다.
    Stop laughing.
  • 잔소리를 그치다.
    Stop nagging.
  • 딸꾹질을 그치다.
    Stop hiccups.
  • 노래를 그치다.
    Stop singing.
  • 다툼을 그치다.
    Stop fighting.
  • 싸움을 그치다.
    Stop fighting.
  • 아이는 좀처럼 울음을 그치지 않고 한 시간 내내 목 놓아 울고 있었다.
    The child rarely stopped crying and was crying for an hour.
  • 그녀는 아이에게 계속되는 딸꾹질을 그치게 하려고 차가운 물을 먹였다.
    She gave her child cold water to stop the persistent hiccups.
  • 아버지가 화를 내자 두 형제는 놀라서 싸움을 그치고 각자의 방으로 갔다.
    When the father became angry, the two brothers were surprised and stopped fighting and went to their respective rooms.

3. 더 이상의 진전이 없이 어떠한 상태나 정도에 머무르게 되다.

3. NGỪNG LẠI, DỪNG LẠI: Không tiến triển nữa mà trở nên dừng lại ở một mức độ hay trạng thái nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 얼마에 그치다.
    How much.
  • 구호에 그치다.
    That's only a chant.
  • 미수에 그치다.
    Stop at an attempt.
  • 절반에 그치다.
    Just half.
  • 준우승에 그치다.
    Finish runner-up.
  • 꿈으로 그치다.
    Stop in a dream.
  • 말만으로 그치다.
    Stop by words.
  • 헛고생으로 그치다.
    End in vain.
  • 헛수고로 그치다.
    End in vain.
  • 올해 우리 회사의 수입 증가는 겨우 일 퍼센트에 그쳤다.
    Our company's revenue growth this year was only one percent.
  • 우리 학교 축구 팀은 잘 싸웠지만 결국 준우승에 그치고 말았다.
    Our school's football team fought well, but ended up in second place.
  • 승규의 계획은 결국 계획으로만 그치고 실천에 옮겨지지는 못했다.
    Seung-gyu's plan ended up being nothing but a plan and not put into practice.
  • 그는 우리들에게 단순히 말만으로 그치지 않고 실제로 행동으로 보이겠다며 큰소리를 쳤다.
    He yelled at us not only for words but for action.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그치다 (그치다) 그치어 (그치어그치여) 그쳐 (그처) 그치니 ()
📚 thể loại: Khí tượng và khí hậu   Thời tiết và mùa  


🗣️ 그치다 @ Giải nghĩa

🗣️ 그치다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42)