🌟 금방 (今方)

☆☆☆   Phó từ  

1. 바로 얼마 전에.

1. VỪA MỚI ĐÂY, VỪA KHI NÃY: Trước đây một chốc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금방 구운 빵.
    A quick-billed bread.
  • 금방 한 말.
    A quick word.
  • 금방 밥을 먹다.
    Eat a quick meal.
  • 금방 잠에서 깨다.
    Wake up quickly.
  • 유민이는 금방 잠에서 깨어 부스스한 모습으로 방에서 나왔다.
    Yu-min quickly awoke from his sleep and came out of the room looking disheveled.
  • 지수는 금방 밥을 먹었는데 또 배가 고프다면서 먹을 것을 찾았다.
    Jisoo said she had just had a meal, but she was hungry again and found something to eat.
  • 금방 뭐라고 했어?
    What did you just say?
    밥 먹으러 가자고.
    Let's go eat.
Từ đồng nghĩa 방금(方今): 말하고 있는 시점보다 바로 조금 전에., 말하고 있는 시점과 같은 때에.,…

2. 지금이라도 당장.

2. NGAY, SẮP: Ngay bây giờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금방 눈물이 떨어질 듯하다.
    Tears are about to drop.
  • 금방 비가 올 것 같다.
    It looks like it's going to rain soon.
  • 금방 숨이 넘어갈 듯하다.
    I'm about to lose my breath.
  • 금방 쓰러질 것 같다.
    I think i'm about to faint.
  • 금방 울음을 터트릴 것 같다.
    I think i'm about to burst into tears.
  • 금방 출발할 것처럼 하다.
    As if to start soon.
  • 아기는 금방 울음을 터뜨릴 것 같은 표정으로 엄마를 쳐다보았다.
    The baby looked at her mother with a look that seemed like she was about to burst into tears.
  • 금방 비가 올 것처럼 잔뜩 흐리던 하늘이 언제 그랬냐는 듯 맑게 개었다.
    The sky, which was as cloudy as it was about to rain, cleared as if it had been.
  • 지수 아직도 안 왔어?
    Is jisoo still here?
    금방 올 것처럼 말하더니 아직도 안 왔어.
    You said you'd be here soon, but you still haven't.

3. 시간이 얼마 지나지 않아 곧바로.

3. TỨC THỜI, NGAY: Thời gian trôi qua không lâu và sắp tới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금방 나오다.
    Coming out in no time.
  • 금방 식다.
    It cools down quickly.
  • 금방 알아듣다.
    Understand quickly.
  • 금방 잊다.
    To forget quickly.
  • 금방 적응하다.
    Adapt quickly.
  • 금방 죽다.
    Die soon.
  • 금방 찾다.
    Quick find.
  • 금방 회복되다.
    Recover quickly.
  • 의사는 내 병은 푹 쉬면 금방 괜찮아질 거라고 했다.
    The doctor said that my illness would get better soon after a good rest.
  • 아이는 피곤했는지 침대에 눕자마자 금방 잠에 빠졌다.
    The child must have been tired, and as soon as he lay down in bed, he fell asleep quickly.
  • 우울할 땐 따뜻하고 달콤한 걸 먹으면 금방 기운이 난다.
    When i'm depressed, eating something warm and sweet quickly gives me energy.
  • 승규는 금방 드러날 거짓말을 해서 자주 곤란한 상황에 처하곤 한다.
    Seung-gyu often finds himself in a difficult situation because he lies about to be revealed.
  • 동생은 어디 갔니?
    Where's your brother?
    슈퍼에 잠깐 갔는데 금방 올 거예요.
    I went to the supermarket for a while and i'll be right back.

4. 걸리는 시간이 짧게.

4. LIỀN, NGAY, CHỐC LÁT: Mất khoảng thời gian ngắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금방 갔다 오다.
    Just go and get back.
  • 금방 갚다.
    Pay it back quickly.
  • 금방 다녀오다.
    I'll be right back.
  • 금방 돌아오다.
    Be right back.
  • 엄마는 금방 온다고 해 놓고 밤이 되어도 돌아오지 않았다.
    My mother said she'd be here soon, but she didn't come back at night.
  • 금방 갚겠다면서 돈을 빌려 간 친구는 한 달이 지나도록 소식이 없었다.
    The friend who borrowed the money, saying he'd pay it back in a minute, hasn't heard from him in a month.
  • 어디 가니?
    Where are you going?
    근처에 친구가 왔다고 해서요. 금방 다녀올게요.
    I heard a friend of mine came nearby. i'll be right back.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 금방 (금방)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói thời gian  


🗣️ 금방 (今方) @ Giải nghĩa

🗣️ 금방 (今方) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả ngoại hình (97) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Khí hậu (53) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86)