🌟 매번 (每番)

☆☆   Danh từ  

1. 각각의 차례.

1. LẦN NÀO, MỖI LẦN: Từng lượt một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 매번을 퇴짜 맞다.
    Be rejected every time.
  • 매번에 계속되다.
    Go on at every turn.
  • 매번에 되풀이되다.
    Repeated every time.
  • 매번에 유지되다.
    Maintain at every turn.
  • 매번에 증가하다.
    Increase every time.
  • 아기는 매번을 울고 보채며 엄마를 찾았다.
    The baby looked for his mother, crying and whining all the time.
  • 입사 원서를 넣을 때마다 매번을 떨어져도 그는 낙심하지 않았다.
    Every time he put in an application for a job, he didn't lose heartbroken.
  • 싸운 후에 매번에 되풀이되는 그의 사과가 나는 더 이상 믿기지 않았다.
    His repeated apologies every time after the fight were beyond my belief.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 매번 (매ː번)

🗣️ 매번 (每番) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47)