📚 thể loại: THÁI ĐỘ
☆ CAO CẤP : 205 ☆☆ TRUNG CẤP : 77 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 ALL : 289
•
안이하다
(安易 하다)
:
어떤 일을 피하거나 쉽게 여겨서 편안하게 지내려는 태도가 있다.
☆
Tính từ
🌏 VÔ TƯ, VÔ TÂM, VÔ Ý: Có thái độ thoải mái vì né tránh hoặc coi việc nào đó dễ dàng.
•
경멸
(輕蔑)
:
매우 싫어하거나 무시하는 듯한 태도로 낮추어 봄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHINH MIỆT, SỰ MIỆT THỊ, SỰ KHINH BỈ: Việc nhìn nhận đánh giá thấp với thái độ coi thường hoặc rất ghét.
•
민첩하다
(敏捷 하다)
:
동작, 행동, 판단 등이 재빠르고 날쌔다.
☆
Tính từ
🌏 NHẠY BÉN, NHANH NHẠY: Động tác, hành động, phán đoán... nhanh nhẹn và nhạy bén.
•
우유부단
(優柔不斷)
:
망설이기만 하고 결정을 짓지 못함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MẬP MỜ, SỰ LƯỠNG LỰ, SỰ BA PHẢI, SỰ THIẾU QUYẾT ĐOÁN: Việc chỉ do dự và không thể quyết định được.
•
강력히
(強力 히)
:
강한 힘이나 영향으로.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CƯỜNG TRÁNG, MỘT CÁCH MẠNH MẼ: Với sức mạnh và ảnh hưởng mạnh mẽ.
•
과감하다
(果敢 하다)
:
결단력이 있고 용감하다.
☆
Tính từ
🌏 QUẢ CẢM: Quyết đoán và dũng cảm.
•
얌체
:
(낮잡아 이르는 말로) 자기 이익만 생각하고 부끄러움을 모르는 사람.
☆
Danh từ
🌏 KẺ VÔ LIÊM SỈ: (cách nói xem thường) Người không biết xấu hổ và chỉ nghĩ đến lợi ích của mình.
•
정성껏
(精誠 껏)
:
참되고 성실한 마음으로 온갖 힘을 다하여.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TẬN TUỴ, MỘT CÁCH HẾT LÒNG, MỘT CÁCH TẬN TÂM: Dốc hết sức mình với tấm lòng thành thực và chân thành.
•
순수성
(純粹性)
:
순수한 성질.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH THUẦN TÚY: Tính chất thuần túy.
•
미덕
(美德)
:
칭찬을 받을 만큼 아름답고 훌륭한 태도나 행위.
☆
Danh từ
🌏 ĐỨC, ĐỨC HẠNH: Hành vi hay thái độ đẹp và tuyệt vời đáng nhận được sự khen ngợi.
•
빈둥거리다
:
아무 일도 하지 않고 자꾸 게으름을 피우며 놀기만 하다.
☆
Động từ
🌏 ĂN KHÔNG NGỒI RỒI, QUANH RA QUẨN VÀO: Cứ lười nhác chỉ chơi không mà không làm gì cả.
•
시원시원하다
:
말이나 행동이 기분이 좋을 정도로 막힘이 없다.
☆
Tính từ
🌏 TRÔI CHẢY, THUẬN LỢI: Lời nói hay hành động không có gì vướng mắc đến mức tâm trạng vui vẻ.
•
능동적
(能動的)
:
자기 스스로 판단하여 적극적으로 움직이는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH NĂNG ĐỘNG, TÍNH CHỦ ĐỘNG: Việc tự mình phán đoán và hành động một cách tích cực.
•
겸허
(謙虛)
:
잘난 체 하지 않고 스스로 자신을 낮춤.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHIÊM TỐN, SỰ NHŨN NHẶN: Việc tự hạ thấp bản thân và không làm ra vẻ ta đây.
•
거리낌
:
일하거나 행동하는 데에 걸려서 방해가 되는 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CẢN TRỞ, SỰ GÂY TRỞ NGẠI: Sự vướng mắc, gây trở ngại trong việc hành động hay làm gì đó.
•
의욕적
(意欲的)
:
무엇을 하고자 하는 적극적인 마음이나 의지가 넘쳐 있는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH ĐAM MÊ: Sự tràn trề tâm tư hay ý chí tích cực định làm việc gì đó.
•
의욕적
(意欲的)
:
무엇을 하고자 하는 적극적인 마음이나 의지가 넘쳐 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐAM MÊ: Tràn trề tâm tư hay ý chí tích cực định làm việc gì đó.
•
단호하다
(斷乎 하다)
:
결심이나 태도, 입장 등이 흔들림이 없이 엄격하고 분명하다.
☆
Tính từ
🌏 VỮNG VÀNG, CHẮC CHẮN, MẠNH MẼ, CỨNG RẮN, DỨT KHOÁT: Sự quyết tâm hay thái độ, lập trường không lung lay mà rất rõ ràng và nghiêm túc.
•
오만
(傲慢)
:
잘난 체하고 건방짐. 또는 그런 태도나 행동.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NGẠO MẠN: Sự ra vẻ ta đây và ngỗ ngáo. Hoặc thái độ hay hành động như vậy.
•
잠자코
:
아무 말 없이 가만히.
☆
Phó từ
🌏 LẶNG IM, LẶNG THINH, NÍN LẶNG: Một cách im lặng không một lời nói.
•
전력
(全力)
:
모든 힘.
☆
Danh từ
🌏 TOÀN LỰC: Toàn bộ sức lực.
•
염치
(廉恥)
:
체면을 차릴 줄 알거나 부끄러움을 아는 마음.
☆
Danh từ
🌏 LIÊM SỈ: Thái độ biết giữ lấy thể diện và biết xấu hổ.
•
폭력적
(暴力的)
:
폭력을 쓰는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH BẠO LỰC: Việc dùng bạo lực.
•
으르다
:
무서운 말이나 행동을 하여 상대방에게 겁을 주다.
☆
Động từ
🌏 ĐE DỌA, HĂM DỌA, DỌA DẪM, DỌA NẠT: Nói hay hành động đáng sợ để làm cho đối phương khiếp sợ.
•
폭력적
(暴力的)
:
폭력을 쓰는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BẠO LỰC: Dùng bạo lực.
•
무모하다
(無謀 하다)
:
일의 앞뒤를 생각하는 신중함이 없다.
☆
Tính từ
🌏 VÔ MƯU, THIẾU SUY XÉT: Không thận trọng suy nghĩ trước sau của sự việc.
•
무차별적
(無差別的)
:
차이를 두어 구별하거나 가리지 않는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH KHÔNG PHÂN BIỆT: Không phân biệt hay phân định sự khác biệt.
•
물끄러미
:
가만히 한 자리에서 한곳만 바라보는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHẰM CHẰM, MỘT CÁCH CHĂM CHÚ: Hình ảnh im lặng chỉ nhìn về một nơi từ một chỗ nào đó.
•
차근차근
:
말이나 행동 등을 아주 찬찬하고 조리 있게 하는 모양.
☆
Phó từ
🌏 CHẬM RÃI, TỪ TỐN: Hình ảnh thực hiện lời nói hay hành động rất từ tốn và có lý.
•
유심히
(有心 히)
:
마음속에 품고 있는 뜻이 있게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LƯU TÂM, MỘT CÁCH CÓ Ý: Một cách có ý mà đang ấp ủ trong lòng.
•
자율
(自律)
:
남의 지배나 구속을 받지 않고 스스로의 원칙에 따라 자신의 행위를 통제하는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỰ DO: Sự không theo một nguyên tắc hay điều khiển hành vi và không bị bắt buộc, thống trị của người khác.
•
일방적
(一方的)
:
어느 한쪽이나 한편으로 치우친.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH MỘT CHIỀU, MANG TÍNH ĐƠN PHƯƠNG: Nghiêng về một bên hay một phía nào đó.
•
자기중심적
(自己中心的)
:
남의 일보다 자기의 일을 먼저 생각하고 더 중요하게 여기는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH VỊ KỈ: Suy nghĩ đến việc của bản thân trước và coi trọng việc của bản thân hơn việc của người khác.
•
호의적
(好意的)
:
어떤 대상을 좋게 생각하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH THIỆN CHÍ, MANG TÍNH THÂN THIỆN, MANG TÍNH ÂN CẦN, MANG TÍNH TỬ TẾ: Nghĩ tốt cho đối tượng nào đó.
•
자유분방
(自由奔放)
:
정해진 방식이나 관습에 얽매이지 않고 행동이나 생각이 자유로움.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỰ DO TỰ TẠI: Sự tự do trong hành động và suy nghĩ mà không chịu sự ràng buộc theo phương thức hay tập quán đã định sẵn.
•
진취적
(進取的)
:
목적하는 방향을 따라 적극적으로 나아가 일을 이루는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH TIẾN TRIỂN, TÍNH XÚC TIẾN: Sự tiến hành tích cực theo phương hướng đã định và đạt thành công việc.
•
정성스럽다
(精誠 스럽다)
:
보기에 온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음이 있다.
☆
Tính từ
🌏 TẬN TUỴ, HẾT LÒNG, TẬN TÂM: Trông có vẻ có lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.
•
허겁지겁
:
마음이 급해 몹시 허둥거리는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VỘI VỘI VÀNG VÀNG, MỘT CÁCH TẤT BA TẤT BẬT, MỘT CÁCH TẤT TA TẤT TƯỞI: Hình ảnh tâm trạng gấp gáp và rất luống cuống.
•
제멋대로
:
아무렇게나 마구. 또는 자기가 하고 싶은 대로.
☆
Phó từ
🌏 TÙY THÍCH, THỎA THÍCH THEO Ý MÌNH: Tùy tiện. Hoặc theo như mình muốn.
•
수다스럽다
:
쓸데없이 말이 많다.
☆
Tính từ
🌏 NHIỀU CHUYỆN, TÀO LAO: Nhiều lời vô dụng.
•
조심조심
(操心操心)
:
잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 매우 주의를 하는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CẨN THẬN VÀ CHÚ Ý, MỘT CÁCH THẬN TRỌNG VÀ DÈ DẶT: Dáng vẻ rất chú ý vào hành động hay lời nói để không sai sót hay sai lầm.
•
서슴없이
:
말이나 행동에 망설임이나 막힘이 없이.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÔNG DO DỰ, MỘT CÁCH KHÔNG DAO ĐỘNG, MỘT CÁCH KHÔNG NAO NÚNG: Một cách không phân vân hoặc bị tắc nghẽn trong lời nói hay hành động.
•
구태여
:
일부러 힘들여.
☆
Phó từ
🌏 NHẤT THIẾT: Bắt buộc hao tâm tổn sức.
•
후하다
(厚 하다)
:
마음 씀씀이나 태도가 너그럽다.
☆
Tính từ
🌏 HẬU HĨNH, HÀO HIỆP, THOẢI MÁI: Tâm hồn và thái độ bao dung.
•
우호적
(友好的)
:
개인이나 나라가 서로 사이가 좋은 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH HỮU NGHỊ, TÍNH HỮU HẢO, TÍNH THÂN THIỆN: Việc cá nhân hay đất nước quan hệ tốt với nhau.
•
우호적
(友好的)
:
개인이나 나라가 서로 사이가 좋은.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH HỮU NGHỊ, MANG TÍNH HỮU HẢO, MANG TÍNH THÂN THIỆN: Cá nhân hay đất nước quan hệ tốt với nhau.
•
씀씀이
:
돈이나 물건, 마음 등을 쓰는 정도.
☆
Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ SỬ DỤNG, ĐỘ CHỊU CHƠI: Mức độ dùng tiền, đồ đạc hay lòng dạ.
•
안일
(安逸)
:
편안하고 한가로움. 또는 그것만을 누리려는 태도.
☆
Danh từ
🌏 SỰ YÊN VỊ, SỰ AN PHẬN: Sự thảnh thơi và an nhàn. Hoặc thái độ chỉ muốn hưởng thụ những điều đó.
•
침착
(沈着)
:
쉽게 흥분하지 않고 행동이 조심스럽고 차분함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀM TĨNH: Việc không dễ hưng phấn mà hành động cẩn thận và từ tốn.
•
독선적
(獨善的)
:
자기 혼자만이 옳다고 믿고 행동하는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH TỰ CHO MÌNH LÀ ĐÚNG, TÍNH CHO LÀ MỖI MÌNH MÌNH ĐÚNG, TÍNH TỰ CAO TỰ ĐẠI: Việc hành động và tin rằng chỉ mỗi bản thân mình đúng.
•
확고하다
(確固 하다)
:
태도나 상황 등이 확실하고 굳세다.
☆
Tính từ
🌏 VỮNG CHẮC, VỮNG BỀN: Thái độ hay tình huống... chắc chắn và mạnh mẽ.
•
받들다
:
공경하여 모시다. 또는 소중히 대하다.
☆
Động từ
🌏 CUNG KÍNH: Cung kính phục vụ. Hoặc đối xử một cách quan trọng.
•
헤프다
:
물건이 쉽게 닳거나 빨리 없어지는 듯하다.
☆
Tính từ
🌏 CHÓNG CŨ, MAU HỎNG: Đồ vật dường như dễ cũ hoặc nhanh chóng hết.
•
의도적
(意圖的)
:
어떤 계획이나 생각, 뜻을 이루고자 일부러 하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH Ý ĐỒ, CÓ Ý ĐỊNH: Cố tình định thực hiện kế hoạch, suy nghĩ hay ý nào đó.
•
이기주의
(利己主義)
:
주변 사람이나 자신이 속한 집단을 배려하지 않고 자기 자신의 이익만을 추구하려는 태도.
☆
Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA TƯ LỢI: Thái độ chỉ theo đuổi lợi ích cá nhân mà không quan tâm suy nghĩ đến tập thể mà mình đang thuộc vào hay những người xung quanh.
•
이성적
(理性的)
:
이성에 따르거나 이성을 바탕으로 하는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH DUY LÝ, TÍNH LÝ TRÍ: Việc theo lý trí hoặc lấy lý trí làm nền tảng.
•
이성적
(理性的)
:
이성에 따르거나 이성을 바탕으로 하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH DUY LÝ, MANG TÍNH LÝ TRÍ: Theo lý trí hoặc lấy lý trí làm nền tảng.
•
성실히
(誠實 히)
:
태도나 행동이 진실하고 정성스럽게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THÀNH THẬT, MỘT CÁCH CHÂN THÀNH: Thái độ hay hành động chân thật và đúng đắn, chân tình.
•
무차별적
(無差別的)
:
차이를 두어 구별하거나 가리지 않는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH KHÔNG PHÂN BIỆT: Sự không phân biệt hay không để ý đến điểm khác biệt.
•
일관성
(一貫性)
:
한 가지 태도나 방법 등으로 처음부터 끝까지 변함없이 꼭 같은 성질.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH NHẤT QUÁN: Tính chất không thay đổi và giống nhau từ đầu chí cuối về thái độ hoặc phương pháp nào đó v.v...
•
일방적
(一方的)
:
어느 한쪽이나 한편으로 치우친 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH MỘT CHIỀU, TÍNH ĐƠN PHƯƠNG: Sự nghiêng về một bên hay một phía nào đó.
•
자기중심적
(自己中心的)
:
남의 일보다 자기의 일을 먼저 생각하고 더 중요하게 여기는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH VỊ KỈ: Sự suy nghĩ đến việc của bản thân trước và coi trọng việc của bản thân hơn việc của người khác.
•
자만
(自慢)
:
자기에 관한 것을 스스로 자랑하며 잘난 체함.
☆
Danh từ
🌏 TỰ MÃN, TỰ KIÊU: Sự tự hào và ra vẻ ta đây về bản thân mình.
•
자발적
(自發的)
:
남이 시키거나 부탁하지 않았는데도 자기 스스로 하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TỰ GIÁC, CÓ TÍNH TỰ GIÁC: Tự làm dù người khác không sai khiến hay nhờ vả.
•
자율적
(自律的)
:
남의 지배나 구속을 받지 않고 스스로의 원칙에 따라 자신의 행위를 통제하는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT TỰ CHỦ, TÍNH CHẤT TỰ DO: Cái không chịu sự chi phối hoặc kìm kẹp của người khác và tự điều khiển hành động của mình hoặc có thể làm việc theo nguyên tắc.
•
자율적
(自律的)
:
남의 지배나 구속을 받지 않고 스스로의 원칙에 따라 자신의 행위를 통제하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TỰ CHỦ, MANG TÍNH TỰ DO: Không chịu sự chi phối hoặc kìm kẹp của người khác và tự điều khiển hành động của mình hoặc có thể làm việc theo nguyên tắc.
•
버릇없다
:
어른을 대할 때 예의가 없고 태도가 바르지 못하다.
☆
Tính từ
🌏 VÔ LỄ, THẤT LỄ: Không lễ phép và thái độ không đúng đắn khi đối xử với người lớn.
•
관용
(寬容)
:
다른 사람의 잘못을 너그러이 받아들이거나 용서함. 또는 그런 용서.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHOAN DUNG, SỰ ĐẠI LƯỢNG: Việc dung thứ hoặc rộng lòng tiếp nhận sai sót của người khác. Hoặc sự dung thứ như vậy.
•
재빠르다
:
동작 등이 날쌔고 빠르다.
☆
Tính từ
🌏 NHANH NHẸN: Động tác... nhanh và dứt khoát.
•
잽싸다
:
눈치나 동작이 매우 빠르다.
☆
Tính từ
🌏 LANH LỢI, LANH LẸ, NHANH NHẸN: Ánh mắt hay động tác rất nhanh.
•
성급하다
(性急 하다)
:
차분하거나 침착하지 않고 급하다.
☆
Tính từ
🌏 NÓNG VỘI, VỘI VÀNG: Không bình tĩnh hay điềm tĩnh mà gấp gáp.
•
시무룩하다
:
못마땅하여 말이 없고 얼굴에 언짢은 빛이 있다.
☆
Tính từ
🌏 Ủ RŨ, BUỒN THIU: Không vừa ý nên không nói lời nào và có vẻ khó chịu trên khuôn mặt.
•
상냥하다
:
성질이나 태도가 밝고 부드러우며 친절하다.
☆
Tính từ
🌏 TRÌU MẾN, HOÀ NHÃ: Tính tình hoặc thái độ vui tươi và mềm mỏng, thân thiện.
•
정중하다
(鄭重 하다)
:
태도나 분위기가 위엄 있고 점잖다.
☆
Tính từ
🌏 TRỊNH TRỌNG: Thái độ hay bầu không khí uy nghiêm và trang trọng.
•
다짜고짜
:
일의 앞뒤 사정을 알아보거나 이야기하지 않고 바로.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT NGỜ, MỘT CÁCH ĐỘT NGỘT, ĐỘT NHIÊN, THÌNH LÌNH, BỖNG DƯNG: Ngay lập tức mà không nói hay xem xét sự tình trước sau của công việc.
•
긍정
(肯定)
:
어떤 사실이나 생각이 맞다거나 옳다고 인정함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHẲNG ĐỊNH, SỰ THỪA NHẬN, SỰ QUẢ QUYẾT, SỰ TÍCH CỰC: Việc nhận định rằng sự thực hay suy nghĩ nào đó là đúng hay hợp lý.
•
숨죽이다
:
숨을 쉬는 소리조차 들리지 않게 조용히 하다.
☆
Động từ
🌏 NÍN THỞ: Giữ im lặng không nghe được cả tiếng thở.
•
기어이
(期於 이)
:
어떤 일이 있어도 반드시.
☆
Phó từ
🌏 NHẤT ĐỊNH: Nhất định dù có việc gì đi nữa.
•
기어코
(期於 코)
:
어떤 일이 있어도 반드시.
☆
Phó từ
🌏 NHẤT ĐỊNH: Nhất định dù có việc gì đi nữa.
•
기특하다
(奇特 하다)
:
말이나 행동이 놀라우면서 자랑스럽고 귀엽다.
☆
Tính từ
🌏 ĐỘC ĐÁO, NGỘ NGHĨNH, ĐÁNG KHEN: Lời nói hay hành động vừa đáng ngạc nhiên vừa tự hào và đáng yêu.
•
기필코
(期必 코)
:
무슨 일이 있더라도 꼭.
☆
Phó từ
🌏 NHẤT ĐỊNH, BẰNG MỌI GIÁ: Dù có việc gì đi nữa thì cũng nhất quyết...
•
슬그머니
:
남이 잘 알아차리지 못하게 몰래.
☆
Phó từ
🌏 LÉN LÚT, RÓN RÉN, BÍ MẬT: Làm gì đó không cho người khác biết.
•
꺼리다
:
자신에게 피해가 생길까 하여 어떤 일이나 사물을 싫어하거나 피하다.
☆
Động từ
🌏 NGẠI, E NGẠI, NGẦN NGẠI: Lo ngại rằng sẽ xảy ra thiệt hại cho mình nên tránh né hoặc ghét sự vật hay việc nào đó.
•
게을리하다
:
해야 할 일을 하기 싫어하여 부지런히 하지 않다.
☆
Động từ
🌏 LƯỜI, LÀM BIẾNG: Ghét làm việc một gì đó cần phải làm nên không làm chăm chỉ.
•
꼬치꼬치
:
하나하나 자세히 따지거나 캐묻는 모양.
☆
Phó từ
🌏 NHỎ NHẶT, TỪNG LI TỪNG TÍ: Điệu bộ căn vặn hoặc tra hỏi tỉ mỉ từng thứ một.
•
-시
(視)
:
'그렇게 여김' 또는 '그렇게 봄'의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 XEM, XEM NHƯ, CHO LÀ, CHO RẰNG: Hậu tố thêm nghĩa 'cho là như thế' hoặc 'xem như thế'.
•
시급히
(時急 히)
:
시간적인 여유가 없이 몹시 급하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GẤP RÚT, MỘT CÁCH CẤP BÁCH: Một cách rất gấp không rỗi rãi về mặt thời gian.
•
끈질기다
:
잘 끊어지지 않고 질기다.
☆
Tính từ
🌏 DAI, BỀN, CHẮC: Không dễ đứt rời và bền chắc.
•
무심코
(無心 코)
:
아무런 생각이나 의도가 없이.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VÔ TÂM: Không có bất kì suy nghĩ hay ý định nào.
• Mua sắm (99) • Diễn tả ngoại hình (97) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Diễn tả vị trí (70) • Ngôn luận (36) • Sự kiện gia đình (57) • Vấn đề môi trường (226) • Nghệ thuật (23) • Gọi món (132) • Du lịch (98) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Khí hậu (53) • Sử dụng bệnh viện (204) • Tìm đường (20) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Mối quan hệ con người (255) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Xin lỗi (7) • Kiến trúc, xây dựng (43) • So sánh văn hóa (78) • Lịch sử (92) • Đời sống học đường (208) • Thể thao (88) • Sức khỏe (155) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Hẹn (4)