📚 thể loại: NGÔN NGỮ

CAO CẤP : 131 ☆☆ TRUNG CẤP : 29 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 160

머리맡 : 누워 있는 사람의 머리 주위. Danh từ
🌏 ĐẦU NẰM: Xung quanh đầu của người đang nằm.

명칭 (名稱) : 사람이나 사물 등을 가리켜 부르는 이름. Danh từ
🌏 DANH XƯNG, TÊN GỌI: Tên gọi để gọi người hay sự vật.

대조적 (對照的) : 서로 달라서 대비가 되는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT ĐỐI CHIẾU: Khác nhau nên được so sánh.

속어 (俗語) : 일반 사람들이 널리 쓰는, 품위 없는 말. Danh từ
🌏 TỪ THÔNG TỤC: Từ mà những người bình thường dùng rộng rãi, không có phẩm cách.

사자성어 (四字成語) : 한자 네 자로 이루어져 관용적으로 쓰이는 말. 교훈이나 유래를 담고 있다. Danh từ
🌏 THÀNH NGỮ BỐN CHỮ: Ngữ cố định được tạo thành bởi bốn chữ Hán, chứa đựng sự giáo huấn hay ngọn nguồn.

손짓 : 손으로 어떤 대상을 가리키거나 자기의 생각을 남에게 알림. Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ CỬ CHỈ, CỬ CHỈ TAY, ĐỘNG TÁC TAY: Việc chỉ đối tượng nào đó hoặc cho người khác biết suy nghĩ của mình bằng tay.

모국어 (母國語) : 자기 나라의 말. 또는 자기 민족의 말. Danh từ
🌏 TIẾNG MẸ ĐẺ: Tiếng của đất nước mình. Hoặc tiếng của dân tộc mình.

욕설 (辱說) : 남을 무시하거나 비난하는 상스러운 말. Danh từ
🌏 LỜI CHỬI BỚI, LỜI CHỬI RỦA, LỜI MẮNG NHIẾC: Lời tục tĩu mắng mỏ hay coi thường người khác.

용례 (用例) : 실제로 쓰이는 예. Danh từ
🌏 TIỀN LỆ, VÍ DỤ THỰC HÀNH: Ví dụ được sử dụng trên thực tế.

용법 (用法) : 사용하는 방법. Danh từ
🌏 CÁCH DÙNG, CÁCH SỬ DỤNG: Phương pháp sử dụng.

설득력 (說得力) : 잘 설명하거나 타일러서 상대방이 그 말을 따르거나 이해하게 하는 힘. Danh từ
🌏 SỨC THUYẾT PHỤC: Năng lực giải thích rõ hay đưa ra lý lẽ làm cho đối phương nghe theo hoặc hiểu ra.

문어 (文語) : 일상적인 대화가 아닌 글에서 쓰는 말. Danh từ
🌏 VĂN VIẾT: Ngôn ngữ dùng để viết chứ không phải dùng trong đàm thoại thông thường.

의태어 (擬態語) : 사람이나 동물, 사물 등의 모양이나 움직임을 흉내 낸 말. Danh từ
🌏 TỪ MÔ PHỎNG, TỪ TƯỢNG HÌNH: Từ bắt chước hình dáng hoặc sự chuyển động của con người hay động vật, sự vật.

기행문 (紀行文) : 여행하며 보고 듣고 느끼고 경험한 것을 적은 글. Danh từ
🌏 BÀI KÝ HÀNH, BÀI NHẬT KÝ DU LỊCH: Bài viết ghi lại những điều đã được nghe, nhìn, cảm nhận và trải nghiệm trong chuyến du lịch.

대명사 (代名詞) : 다른 명사를 대신하여 사람, 장소, 사물 등을 가리키는 낱말. Danh từ
🌏 ĐẠI TỪ: Từ chỉ sự vật, nơi chốn, người thay cho một danh từ khác.

발표자 (發表者) : 어떤 사실이나 의견, 입장을 공식적으로 드러내어 알리는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BÁO CÁO, BÁO CÁO VIÊN, NGƯỜI PHÁT BIỂU, NGƯỜI ĐỌC THAM LUẬN: Người thể hiện và thông báo một cách công khai về lập trường, ý kiến hay sự thật nào đó.

능숙하다 (能熟 하다) : 어떤 일에 뛰어나고 익숙하다. Tính từ
🌏 THUẦN THỤC, ĐIÊU LUYỆN: Giỏi và thuần thục trong một việc gì đó.

부인 (否認) : 어떤 내용이나 사실을 인정하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ PHỦ NHẬN: Sự không thừa nhận nội dung hay sự việc nào đó.

말문 (말 門) : 말을 하기 위해 여는 입. Danh từ
🌏 CỬA MIỆNG: Miệng mở ra để nói.

횡설수설 (橫說竪說) : 앞뒤가 맞지 않게 이러쿵저러쿵 말을 늘어놓음. Danh từ
🌏 SỰ HUYÊN THUYÊN, SỰ LUYÊN THUYÊN, SỰ LẮP BẮP: Sự nói một cách lộn xộn, trước sau không nhất quán.

띄어쓰기 : 글을 쓸 때, 각 낱말마다 띄어서 쓰는 일. 또는 그것에 관한 규칙. Danh từ
🌏 VIẾT CÁCH: Việc viết cách từng từ khi viết văn. Hoặc quy tắc liên quan đến điều đó.

어학 (語學) : 언어를 연구하는 학문. Danh từ
🌏 NGỮ HỌC, NGÔN NGỮ HỌC: Ngành khoa học nghiên cứu ngôn ngữ.

높임법 (높임 法) : 남을 높여서 말하는 법. Danh từ
🌏 CÁCH NÓI ĐỀ CAO: Cách nói đề cao người khác.

말솜씨 : 말하는 솜씨. Danh từ
🌏 TÀI ĂN NÓI: Tài ăn nói.

한자어 (漢字語) : 한자에 기초하여 만들어진 말. Danh từ
🌏

말끝 : 짧은 말 또는 이야기의 맨 끝. Danh từ
🌏 CUỐI CÂU: Phần cuối cùng của câu chuyện hoặc lời nói ngắn.

서론 (序論/緖論) : 말이나 글에서 본격적인 논의를 하기 위한 첫머리가 되는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN ĐẦU, PHẦN DẪN NHẬP, PHẦN MỞ BÀI: Phần trở thành phần đầu để đi vào bàn luận chính thức trong bài viết hay lời nói.

대담 (對談) : 정해진 주제에 대해 서로 말을 주고받는 것. 또는 그 말. Danh từ
🌏 VIỆC TỌA ĐÀM, VIỆC TRAO ĐỔI, LỜI TRAO ĐỔI: Việc trao đổi nói chuyện qua lại với nhau về một chủ đề đã định trước. Hay là lời nói như th

관형사 (冠形詞) : 체언 앞에 쓰여 그 체언의 내용을 꾸며 주는 기능을 하는 말. Danh từ
🌏 ĐỊNH TỪ: Từ được dùng trước thể từ, có chức năng bổ nghĩa cho nội dung của thể từ đó.

서술 (敍述) : 어떤 사실, 사건, 생각 등을 논리나 순서에 따라 말하거나 적음. Danh từ
🌏 SỰ TƯỜNG THUẬT: Việc nói hay viết lại sự thật, sự kiện, suy nghĩ nào đó theo thứ tự một cách logic.

구어 (口語) : 일상적인 대화에서 사람들이 쓰는 말. Danh từ
🌏 KHẨU NGỮ: Lời nói mà con người dùng trong đối thoại thường nhật.

사무적 (事務的) : 직장에서 주로 서류를 처리하는 일에 관한 것. Danh từ
🌏 TÍNH VĂN PHÒNG: Điều liên quan tới việc xử lí giấy tờ chủ yếu ở nơi làm việc.

사무적 (事務的) : 직장에서 주로 서류를 처리하는 일에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT VĂN PHÒNG: Liên quan tới việc xử lí giấy tờ chủ yếu ở nơi làm việc.

더듬거리다 : 무엇을 찾거나 알아보려고 이리저리 자꾸 만지거나 헤매다. Động từ
🌏 DÒ DẪM, MÒ MẪM: Thường hay sờ soạng hay lẩn quẩn đây đó để tìm kiếm hoặc tìm hiểu cái gì đó.

완곡하다 (婉曲 하다) : 듣는 사람의 기분이 상하지 않도록 말하는 투가 부드럽다. Tính từ
🌏 KHÉO LÉO, TRÁNH NÓI THẲNG: Cách nói mềm mỏng để cho người nghe không khó chịu.

동사 (動詞) : 사람이나 사물의 움직임을 나타내는 품사. Danh từ
🌏 ĐỘNG TỪ: Từ loại thể hiện sự chuyển động của người hay sự vật.

평론 (評論) : 사물의 가치, 좋은 점과 나쁜 점, 뛰어난 점과 부족한 점 등을 평가하여 말함. 또는 그런 글. Danh từ
🌏 SỰ BÌNH LUẬN; BÀI BÌNH LUẬN, LỜI BÌNH: Việc đánh giá nói ra điểm thiếu sót, điểm nổi bật, điểm xấu, điểm tốt, giá trị... của sự vật. Hoặc bài viết như vậy.

표기 (表記) : 적어서 나타냄. 또는 그런 기록. Danh từ
🌏 SỰ VIẾT, SỰ BIỂU THỊ: Việc ghi rồi thể hiện. Hoặc sự ghi chép như vậy.

원어민 (原語民) : 해당 언어가 모국어인 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NÓI TIẾNG MẸ ĐẺ, DÂN BẢN NGỮ: Người mà ngôn ngữ tương ứng của họ là tiếng mẹ đẻ.

모음 (母音) : 사람이 목청을 울려 내는 소리로, 공기의 흐름이 방해를 받지 않고 나는 소리. Danh từ
🌏 NGUYÊN ÂM: Âm thanh do dây thanh âm rung lên rồi bật ra, không bị cản trở bởi luồng không khí.

(行) : 글을 가로나 세로로 늘어놓은 것. Danh từ
🌏 DÒNG: Cách xếp chữ ra theo chiều dọc hoặc ngang.

문헌 (文獻) : 옛날의 제도나 문물을 아는 데 증거가 되는 자료나 기록. Danh từ
🌏 VĂN HIẾN: Tư liệu hay ghi chép trở thành chứng cứ trong việc tìm hiểu chế độ hay văn vật của ngày xưa.

함축 (含蓄) : 겉으로 드러내지 않고 속에 간직함. Danh từ
🌏 SỰ HÀM CHỨA, SỰ NGỤ Ý: Việc giữ ở bên trong và không bộc lộ ra ngoài.

해독 (解讀) : 어려운 구절이나 글 등을 읽어 뜻을 이해하거나 해석함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỌC HIỂU: Việc đọc chữ viết hay bài viết khó rồi hiểu hoặc giải thích ý nghĩa.

발신자 (發信者) : 우편이나 전기 신호 등을 보내는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GỬI: Người gửi điện tín hay thư từ.

발언 (發言) : 말을 하여 의견을 나타냄. 또는 그 말. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT NGÔN, LỜI PHÁT NGÔN: Sư thể hiện ý kiến bằng lời nói. Hoặc lời như vậy.

방언 (方言) : 어떤 지역이나 계층의 사람들만 쓰는 독특한 언어. Danh từ
🌏 PHƯƠNG NGỮ, TIẾNG ĐỊA PHƯƠNG: Ngôn ngữ đặc biệt chỉ dùng cho người ở một địa phương hay tầng lớp nào đó.

혼잣말 : 말을 들어 주는 사람이 없이 혼자서 하는 말. Danh từ
🌏 LỜI NÓI MỘT MÌNH, LỜI ĐỘC THOẠI: Lời nói một mình mà không có người nghe.

된소리 : ‘ㄲ’, ‘ㄸ’, ‘ㅃ’, ‘ㅆ’, ‘ㅉ’과 같이 목구멍의 근육을 긴장하여 내는 소리. Danh từ
🌏 ÂM CĂNG: Âm phát ra bằng sự căng cơ cổ họng như ‘ㄲ,ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉ’.

외래어 (外來語) : 다른 나라에서 들어온 말로 국어처럼 쓰이는 단어. Danh từ
🌏 TỪ NGOẠI LAI: Từ vựng được du nhập từ một quốc gia khác và được sử dụng như quốc ngữ.

정확성 (正確性) : 바르고 확실한 성질. 또는 그런 정도. Danh từ
🌏 TÍNH CHÍNH XÁC. TÍNH CHUẨN XÁC: Tính chất đúng và xác thực. Hoặc mức độ như vậy.

조사 (助詞) : 명사, 대명사, 수사, 부사, 어미 등에 붙어 그 말과 다른 말과의 문법적 관계를 표시하거나 그 말의 뜻을 도와주는 품사. Danh từ
🌏 TRỢ TỪ: Từ loại gắn vào danh từ, đại từ, số từ, phó từ, vĩ tố… để biểu thị quan hệ ngữ pháp của từ đó với từ khác hoặc bổ nghĩa cho từ đó.

구사 (驅使) : 말이나 기교 등을 마음대로 능숙하게 다루어 씀. Danh từ
🌏 SỰ SỬ DỤNG THÀNH THẠO: Sự điều chỉnh sử dụng một cách thuần thục ngôn ngữ hay kỹ năng theo ý mình.

경험담 (經驗談) : 자신이 실제로 해 보거나 겪어 본 일에 대한 이야기. Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN VỀ KINH NGHIỆM BẢN THÂN: Câu chuyện nói về sự trải nghiệm một việc nào đó hay chính bản thân trực tiếp làm thử điều gì đó.

무응답 (無應答) : 응답이 없음. 또는 응답을 하지 않음. Danh từ
🌏 KHÔNG TRẢ LỜI: Không có câu trả lời. Hoặc việc không trả lời.

문구 (文句) : 특정한 뜻을 나타내는, 몇 낱말로 된 말. Danh từ
🌏 MỆNH ĐỀ, CỤM TỪ: Từ được cấu tạo bằng một vài từ biểu thị ý nghĩa đặc biệt nào đó.

화자 (話者) : 이야기를 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NÓI: Người nói chuyện.

부사 (副詞) : 주로 동사나 형용사 앞에 쓰여 그 뜻을 분명하게 하는 말. Danh từ
🌏 PHÓ TỪ: Từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, làm rõ nghĩa của chúng.

습득 (習得) : 학문이나 기술 등을 배워서 자기 것으로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP THU ĐƯỢC, SỰ HỌC HỎI ĐƯỢC, SỰ TIẾP NHẬN ĐƯỢC: Việc học kỹ thuật hay học vấn rồi tạo thành cái của mình.

존댓말 (尊待 말) : 사람이나 사물을 높여 이르는 말. Danh từ
🌏 CÁCH NÓI TÔN TRỌNG, LỜI TRÂN TRỌNG, TỪ NGỮ TÔN TRỌNG: Lời nói đề cao người hay vật nào đó.


Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Gọi món (132) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Xem phim (105)