🌟 부르다

☆☆☆   Tính từ  

1. 음식을 먹어서 배 속이 가득 찬 느낌이 있다.

1. NO: Có cảm giác trong bụng đầy do ăn thức ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밥을 많이 먹어서 배가 부르다.
    I'm full from eating too much.
  • 오랜만에 뷔페에 가서 배가 부르도록 실컷 먹었다.
    I went to the buffet for the first time in a while and ate my fill.
  • 스트레스를 받으면 소화가 안돼서 속이 더부룩하고 헛배가 부르다.
    Stress makes me feel bloated and bloated with indigestion.
  • 음식 좀 더 드세요.
    Have some more food.
    아니에요. 이제 너무 배가 불러서 더 이상 못 먹겠어요.
    No. i'm so full that i can't eat anymore.

2. 임신을 해서 배가 나와 있다.

2. LỒI RA: Có thai nên bụng nhô ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 버스에는 배가 부른 임신부들을 위한 자리가 마련되어 있다.
    Buses have seats for full pregnant women.
  • 나는 맞은편에 앉아 있는 배가 부른 여자를 물끄러미 쳐다보며 엄마 생각을 했다.
    I thought of my mother, staring at the full woman sitting opposite me.
  • 아내는 임신 삼 개월이 되자 조금씩 배가 불러 왔다.
    My wife was gradually full when she was three months pregnant.
  • 배가 제법 불렀네요. 임신 몇 개월이에요?
    I'm pretty full. how many months are you pregnant?
    이제 7개월 됐어요.
    It's been seven months now.

3. 물건의 가운데 부분이 불룩 나와 있다.

3. NHÔ RA: Phần giữa của đồ vật lồi ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 배가 부른 술잔에 맥주를 가득 따랐다.
    Jisoo poured a full glass of beer.
  • 이 지역에는 배가 부른 기둥을 써서 지은 집이 많다.
    There are many houses built in this area with pillars that are full.
  • 할머니는 배가 부른 항아리에 항상 된장을 담그신다.
    Grandmother always makes doenjang in a pot full of fillings.
  • 승규는 무엇을 넣고 다니는지 주머니가 항상 배가 불렀다.
    Seung-gyu always had a full pocket of what he carried around.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부르다 (부르다) 부른 (부른) 불러 (불러) 부르니 (부르니) 부릅니다 (부름니다)
📚 thể loại: Cảm giác   Tâm lí  

📚 Annotation: 주로 '배가 부르다'로 쓴다.


🗣️ 부르다 @ Giải nghĩa

🗣️ 부르다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197)